Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 7: Phép vị tự - Mức độ 1.5 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 7: Phép vị tự - Mức độ 1.5 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- trac_nghiem_hinh_hoc_lop_11_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 7: Phép vị tự - Mức độ 1.5 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Câu 16: [HH11.C1.7.BT.a] Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d . Có bao nhiêu phép vị tự biến d thành đường thằng d ? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Lời giải Chọn A Vì qua phép vị tự, đường thẳng biến thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. Câu 24: [HH11.C1.7.BT.a] Phép vị tự tâm O tỉ số k 1 là phép nào trong các phép sau đây? A. Phép đối xứng tâm. B. Phép đối xứng trục. C. Phép quay một góc khác k .D. Phép đồng nhất. Lời giải Chọn D Câu 25: [HH11.C1.7.BT.a] Phép vị tự tâm O tỉ số k 1 là phép nào trong các phép sau đây? A. Phép đối xứng tâm. B. Phép đối xứng trục. C. Phép quay một góc khác k , k ¢ .D. Phép đồng nhất. Lời giải Chọn A Câu 26: [HH11.C1.7.BT.a] Phép vị tự không thể là phép nào trong các phép sau đây? A. Phép đồng nhất.B. Phép quay. C. Phép đối xứng tâm.D. Phép đối xứng trục. Lời giải Chọn D Câu 27: [HH11.C1.7.BT.a] Phép vị tự tâm O tỉ số k k 0 biến mỗi điểm M thành điểm M . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 A. OM OM .B. OM kOM . C. OM kOM .D. OM OM . k Lời giải Chọn A 1 Ta có V M M OM kOM OM OM k 0 . O,k k Câu 36: [HH11.C1.7.BT.a] Cho đường tròn O; 3 và điểm I nằm ngoài O sao cho OI 9. Gọi O ; R là ảnh của O; 3 qua phép vị tự V I , 5 . Tính R : 5 A. R 9 . B. R . C. R 27 . D. R 15 . 3 Lời giải Chọn D Ta có R k .R 5.R 5.3 15 . Câu 37: [HH11.C1.7.BT.a] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép vị tự tâm I 2; 3 tỉ số k 2 biến điểm M 7; 2 thành điểm M có tọa độ là: A. 10; 2 . B. 20; 5 .C. 18; 2 .D. 10; 5 . Lời giải Chọn B Gọi M x; y . Suy ra IM 9; 1 , IM ' x 2; y 3 . x 2 2. 9 x 20 Ta có V I , 2 M M IM 2IM M 20; 5 . y 3 2. 1 y 5