Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 2 - Chủ đề 4: Hai mặt phẳng song song - Dạng 1: Câu hỏi lý thuyết - Mức độ 1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 10 trang xuanthu 320
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 2 - Chủ đề 4: Hai mặt phẳng song song - Dạng 1: Câu hỏi lý thuyết - Mức độ 1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_hinh_hoc_lop_11_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 2 - Chủ đề 4: Hai mặt phẳng song song - Dạng 1: Câu hỏi lý thuyết - Mức độ 1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Câu 18: [1H2-4.1-1] (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2018 - BTN) Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng ? A. a // b và b  B. a //  và  // C. a // b và b // D. a   Lời giải Chọn D Câu 15: [1H2-4.1-1] (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai là A. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung. B. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. C. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia. D. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến song song với nhau. Lời giải Chọn B Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau có thể trùng nhau. Câu 40: [1H2-4.1-1] (THPT HÀM RỒNG - THANH HÓA - LẦN 1 - 2017 - 2018 - BTN) Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây? A. Nếu hai mặt phẳng P và Q lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau. B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau. C. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau. D. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng kia. Lời giải Chọn C Sử dụng lý thuyết về hai mặt phẳng song song. Câu 1: [1H2-4.1-1] (THPT YÊN LẠC) Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai: A. Hình lăng trụ đều có cạnh bên vuông góc với đáy. B. Hình lăng trụ đều có các mặt bên là các hình chữ nhật C. Hình lăng trụ đều có các cạnh bên bằng đường cao của lăng trụ D. Hình lăng trụ đều có tất cả các cạnh đều bằng nhau Lời giải Chọn D. Câu 24: [1H2-4.1-1] Một mặt phẳng cắt hai mặt đối diện của hình hộp theo hai giao tuyến là a và b . Hãy Chọn Câu đúng A. a và b song song. B. a và b chéo nhau. C. a và b trùng nhau. D. a và b cắt nhau. Lời giải Chọn A Câu 25: [1H2-4.1-1] Chọn Câu đúng: A. Hai đường thẳng a và b không cùng nằm trong mặt phẳng (P) nên chúng chéo nhau.
  2. B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt nằm trên hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng không song song và lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song thì chéo nhau. Lời giải Chọn D A sai vì còn trường hợp song song. B sai vì còn trường hợp cắt nhau. C sai vì còn trường hợp song song. Câu 26: [1H2-4.1-1] Chọn Câu đúng: A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song. B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. C. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song. D. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau. Lời giải Chọn A Câu 27: [1H2-4.1-1] Hãy Chọn Câu sai: A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia. B. Nếu mặt phẳng P chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng Q thì P và Q song song với nhau. C. Nếu hai mặt phẳng P và (Q) song song nhau thì mặt phẳng R đã cắt P đều phải cắt Q và các giao tuyến của chúng song song nhau. D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại. Lời giải Chọn B Nếu mặt phẳng P chứa hai đường thẳng cắt nhau cùng song song với mặt phẳng Q thì P và Q song song với nhau. Câu 28: [1H2-4.1-1] Cho một đường thẳng a song song với mặt phẳng P . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với P ? A. 0 . B. 1. C. .2 D. vô số. Lời giải Chọn B a Q P Có duy nhất một mặt phẳng chứa a và song song với P . Câu 29: [1H2-4.1-1] Hãy Chọn Câu đúng: A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia. B. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau. C. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau. D. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau. Lời giải
  3. Chọn D Đáp án B sai Đáp án C sai Đáp án A sai Câu 32: [1H2-4.1-1] Cho đường thẳng a nằm trên mp và đường thẳng b nằm trên mp  . Biết //  . Tìm câu sai: A. a//  . B. b// . C. a//b . D. Nếu có một mp  chứa a và b thì a//b . Lời giải Chọn C a b vì còn có khả năng a, b chéo nhau như hình vẽ . Câu 33: [1H2-4.1-1] Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng và đường thẳng b nằm trong mặt phẳng  . Mệnh đề nào sau đây SAI? A. //( ) a//b . B. //( ) a//  . C. //( ) b// . D. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau. Lời giải Chọn A Nếu //  thì ngoài trường hợp a//b thì a và b còn có thể chéo nhau. Câu 34: [1H2-4.1-1] Cho đường thẳng a  mp P và đường thẳng b  mp Q . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. P / / Q a / /b. B. a / /b P / / Q . C. P / / Q a / / Q và b / / P . D. a và b cắt nhau.
  4. Lời giải Chọn C Nếu P / / Q thì mọi đường thẳng a  mp P đều song song với mp Q và mọi đường thẳng b  mp Q đều song song với mp P . Câu 35: [1H2-4.1-1] Hai đường thẳng a và b nằm trong . Hai đường thẳng a và b nằm trong mp  . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu a // a và b // b thì //  . B. Nếu //  thì a // a và b // b . C. Nếu a //b và a // b thì //  . D. Nếu a cắt b và a // a và b // b thì //  . Lời giải Chọn D Do a // a nên a //  và b // b nên b //  . Theo định lí 1 bài hai mặt phẳng song song, thì //  . Câu 42: [1H2-4.1-1] Cho hình hộp ABCD.A B C D . Gọi O và O lần lượt là tâm của ABB A và .Khẳng định nào sau đây sai ? DCCD  A. OO AD . B. OO // ADD A . C. OO và BB cùng ở trong một mặt phẳng. D. OO là đường trung bình của hình bình hành ADC B . Lời giải Chọn C D' C' B' A' O' O D C A B   ADC B là hình bình hành có OO là đường trung bình nên OO AD . Đáp án A, D đúng. OO //AD nên OO // ADD A . Đáp án B đúng. Câu 1588. [1H2-4.1-1] Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai? A. Các cạnh bên của hình lăng trụ bằng nhau và song song với nhau. B. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành. C. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành bằng nhau. D. Hai đáy của hình lăng trụ là hai đa giác bằng nhau. Lời giải Chọn C Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình hình hành, chúng bằng nhau nếu hình lăng trụ có đáy là tam giác đều. Câu 1589. [1H2-4.1-1] Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào đúng? A. Các cạnh bên của hình chóp cụt đôi một song song.
  5. B. Các cạnh bên của hình chóp cụt là các hình thang. C. Hai đáy của hình chóp cụt là hai đa giác đồng dạng. D. Cả 3 mệnh đề trên đều sai. Lời giải Chọn C Xét hình chóp cụt có đáy là đa giác (tam giác, tứ giác, ) ta thấy rằng: Các cạnh bên của hình chóp cụt đôi một cắt nhau. Các mặt bên của hình chóp cụt là các hình thang cân. Hai đáy của hình chóp cụt là hai đa giác đồng dạng. Câu 1590. [1H2-4.1-1] Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai? A. Trong hình chóp cụt thì hai đáy là hai đa giác có các cạnh tương ứng song song và các tỉ số các cặp cạnh tương ứng bằng nhau. B. Các mặt bên của hình chóp cụt là các hình thang. C. Các mặt bên của hình chóp cụt là các hình thang cân. D. Đường thẳng chứa các cạnh bên của hình chóp cụt đồng quy tại một điểm. Lời giải Chọn C Với hình chóp cụt, các mặt bên của hình chóp cụt là các hình thang. Câu 1628. [1H2-4.1-1] Trong không gian, cho hai mặt phẳng phân biệt và  . Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa và  ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn B Trong không gian hai mặt phẳng phân biệt và  có hai vị trí tương đối là: cắt nhau hay song song. Câu 2236. [1H2-4.1-1] Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng và đường thẳng b nằm trong mặt phẳng  . Mệnh đề nào sau đây SAI? A. //( ) a//b .B. //( ) a//  . C. //( ) b// .D. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau. Lời giải Chọn A Nếu //  thì ngoài trường hợp a//b thì b a và b còn có thể chéo nhau.  a Câu 2276. [1H2-4.1-1] Giả thiết nào sau đây là điều kiện đủ để kết luận đường thẳng asong song với mp ? A. avà// b b// . B. và a//b . b 
  6. C. avà// mp   // . D. a   . Lời giải Chọn D Theo định nghĩa SGK Hình học 11. Câu 2278. [1H2-4.1-1] Cho một đường thẳng a song song với mặt phẳng P . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với P ? A. 0 . B. 1. C. .2 D. vô số. Lời giải Chọn B Có duy nhất một mặt phẳng chứa a và song song với P . Câu 2285. [1H2-4.1-1] Hãy Chọn Câu đúng: A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia. B. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau. C. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau. D. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau. Lời giải Chọn D Câu 2286. [1H2-4.1-1] Hãy Chọn Câu sai: A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia. B. Nếu mặt phẳng P chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng Q thì P và Q song song với nhau. C. Nếu hai mặt phẳng P và (Q) song song nhau thì mặt phẳng R đã cắt P đều phải cắt Q và các giao tuyến của chúng song song nhau. D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại. Lời giải Chọn B Theo định lý 1 trang 64 sgk: Nếu mặt phẳng P chứa hai đường thẳng cắt nhau cùng song song với mặt phẳng Q thì P và Q song song với nhau Câu 2287. [1H2-4.1-1] Chọn Câu đúng: A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song.
  7. B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. C. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song. D. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau. Lời giải Chọn A Theo hệ quả 2 sgk trang 66. Câu 2276. [1H2-4.1-1] Giả thiết nào sau đây là điều kiện đủ để kết luận đường thẳng a song song với mp ? A. avà// b b// . B. và a//b .b  C. avà// mp   // . D. a   . Lời giải Chọn D Theo định nghĩa SGK Hình học 11. Câu 2278. [1H2-4.1-1] Cho một đường thẳng a song song với mặt phẳng P . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với P ? A. 0. B. 1. C. .2 D. vô số. Lời giải Chọn B Có duy nhất một mặt phẳng chứa a và song song với P . Câu 2285. [1H2-4.1-1] Hãy Chọn Câu đúng: A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia. B. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau. C. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau. D. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau. Lời giải Chọn D Câu 2286. [1H2-4.1-1] Hãy Chọn Câu sai: A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia. B. Nếu mặt phẳng P chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng Q thì P và Q song song với nhau.
  8. C. Nếu hai mặt phẳng P và (Q) song song nhau thì mặt phẳng R đã cắt P đều phải cắt Q và các giao tuyến của chúng song song nhau. D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại. Lời giải Chọn B Theo định lý 1 trang 64 sgk: Nếu mặt phẳng P chứa hai đường thẳng cắt nhau cùng song song với mặt phẳng Q thì P và Q song song với nhau Câu 2287. [1H2-4.1-1] Chọn Câu đúng: A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song. B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. C. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song. D. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau. Lời giải Chọn A Theo hệ quả 2 sgk trang 66. Câu 612: [1H2-4.1-1] Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa. B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất. C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất. D. Nếu ba điểm phân biệt M , N, P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng. Lời giải Chọn B Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có thể trùng nhau. Khi đó, chúng có vô số đường thẳng chung B sai. Câu 616: [1H2-4.1-1] Hãy chọn câu đúng : A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia ; B. Nếu hai mặt phẳng P và Q lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau. C. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau. D. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau. Lời giải Chọn D Đáp án A sai Đáp án B sai Đáp án C sai
  9. Câu 617: [1H2-4.1-1] Hãy chọn câu sai : A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia ; B. Nếu mặt phẳng P chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng Q thì P và Q song song với nhau ; C. Nếu hai mặt phẳng P và Q song song nhau thì mặt phẳng R đã cắt P đều phải cắt Q và các giao tuyến của chúng song song nhau ; D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại. Lời giải Chọn B Theo định lý 1 trang 64 sgk: Nếu mặt phẳng P chứa hai đường thẳng cắt nhau cùng song song với mặt phẳng Q thì P và Q song song với nhau Câu 618: [1H2-4.1-1] Chọn câu đúng : A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau ; C. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song ; D. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau. Lời giải Chọn A Theo hệ quả 2 sgk trang 66. Câu 287. [1H2-4.1-1] Hãy chọn mệnh đề đúng. A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia. B. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau. C. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau. D. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau. Lời giải Chọn D
  10. Đáp án A sai Đáp án B sai Đáp án C sai Câu 289. [1H2-4.1-1] Chọn mệnh đề đúng. A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song. B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. C. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song. D. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau. Lời giải Chọn A Theo hệ quả 2 sgk trang 66. Câu 551. [1H2-4.1-1] Cho đường thẳng a P và đường thẳng b Q . Mệnh đề náo sau đây đúng ? A. P // Q a // b . B. a // b P // Q . C. P // Q a // Q và b// P .D. a và b chéo nhau. Lời giải Chọn C Câu 552. [1H2-4.1-1] Hai đường thẳng a và b nằm trong . Hai đường thẳng a và b nằm trong mp  . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu a // a và b // b thì //  . B. Nếu //  thì a // a và b // b . C. Nếu a // b và a // b thì //  . D. Nếu a cắt b , a cắt b và a // a và b // b thì //  . Lời giải. Chọn D Do a // a nên a //  và b // b nên b //  . Theo định lí 1 bài hai mặt phẳng song song, thì //  . Câu 17: [1H2-4.1-1](SGD VĨNH PHÚC - 2018 - BTN) Cho hai mặt phẳng song song P và Q , mệnh đề nào sau đây sai? A. Mọi đường thẳng nằm trên P đều song song với Q B. Nếu một mặt phẳng cắt mặt phẳng P thì nó cắt mặt phẳng Q C. Nếu một đường thẳng cắt mặt phẳng P thì nó cắt mặt phẳng Q D. Nếu một đường thẳng nằm trên P thì nó song song với mọi đường thẳng nằm trên Q Lời giải Chọn D Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song có thể song song hoặc chéo nhau.