Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Bài 1: Vectơ trong không gian - Mức độ 2.3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Bài 1: Vectơ trong không gian - Mức độ 2.3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- trac_nghiem_hinh_hoc_lop_11_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Bài 1: Vectơ trong không gian - Mức độ 2.3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Câu 23: [HH11.C3.1.BT.b] Cho ba vectơ a , b , c không đồng phẳng. Xét các vectơ x 2a b , y 4a 2b , z 3b 2c . Chọn khẳng định đúng? A. Hai vectơ y , z cùng phương.B. Hai vectơ x , y cùng phương. C. Hai vectơ x , z cùng phương. D. Ba vectơ x , y , z đồng phẳng. Lời giải Chọn B + Nhận thấy: y 2x nên hai vectơ x , y cùng phương. Câu 24: [HH11.C3.1.BT.b] Trong mặt phẳng cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Nếu ABCD là hình bình hành thì OA OB OC OD 0 . B. Nếu ABCD là hình thang thì OA OB 2OC 2OD 0 . C. Nếu OA OB OC OD 0 thì ABCD là hình bình hành. D. Nếu OA OB 2OC 2OD 0 thì ABCD là hình thang. Lời giải Chọn B Câu 29: [HH11.C3.1.BT.b] Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1 . Đặt AA1 a , AB b , AC c , BC d trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. a b c d 0 . B. a b c d .C. b c d 0 . D. a b c . Lời giải Chọn C A C B A1 C1 B1 + Dễ thấy: AB BC CA 0 b d c 0 . Câu 30: [HH11.C3.1.BT.b] Cho hình hộp ABCD.EFGH . Gọi I là tâm hình bình hành ABEF và K là tâm hình bình hành BCGF . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. BD , AK , GF đồng phẳng.B. BD , IK , GF đồng phẳng. C. BD , EK , GF đồng phẳng. D. BD , IK , GC đồng phẳng. Lời giải
- Chọn B D C A B K I H G E F IK //(ABCD) + GF //(ABCD) IK,GF, BD đồng phẳng. BD (ABCD) + Các bộ véctơ ở câu A,C, D không thể có giá cùng song song với một mặt phẳng. Câu 32: [HH11.C3.1.BT.b] Cho hình hộp ABCD.A1B1C1D1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. AC1 A1C 2AC . B. AC1 CA1 2C1C 0. C. AC1 A1C AA1 . D. CA1 AC CC1 . Lời giải Chọn A + Gọi O là tâm của hình hộp ABCD.A1B1C1D1 . + Vận dụng công thức trung điểm để kiểm tra. D C A B O D1 C1 A1 B1 Câu 33: [HH11.C3.1.BT.b] Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
- A. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB BC CD DA O . B. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB CD . C. Cho hình chóp S.ABCD . Nếu có SB SD SA SC thì tứ giác ABCD là hình bình hành. D. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB AC AD . Lời giải Chọn C B A D C SB SD SA SC SA AB SA AD SA SA AC . AB AD AC ABCD là hình bình hành. Câu 34: [HH11.C3.1.BT.b] Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a . Ta có AB.EG bằng? a2 2 A. a2 2 .B. a2 . C. a2 3 . D. . 2 Lời giải Chọn B A B D C F E H G 2 AB.EG AB. EF EH AB.EF AB.EH AB AB.AD (EH AD) a2 (Vì AB AD ). Câu 35: [HH11.C3.1.BT.b] Trong không gian cho điểm O và bốn điểm A , B , C , D không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để A , B , C , D tạo thành hình bình hành là: 1 1 1 1 A. OA OB OC OD . B. OA OC OB OD . 2 2 2 2 C. OA OC OB OD . D. OA OB OC OD 0 . Lời giải Chọn C
- OA OC OB OD OA OA AC OA AB OA BC AC AB BC Câu 42: [HH11.C3.1.BT.b] Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD , BC . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Các vectơ AB , DC , MN đồng phẳng. B. Các vectơ AB , AC , MN không đồng phẳng. C. Các vectơ AN , CM , MN đồng phẳng. D. Các vectơ BD , AC đồng phẳng. Lời giải Chọn C 1 A Đúng vì MN AB DC . 2 A M B D N C B Đúng vì từ N ta dựng véctơ bằng véctơ MN thì MN không nằm trong mặt phẳng ABC . C Sai. Tương tự đáp án B thì AN không nằm trong mặt phẳng CMN . 1 D Đúng vì MN AC BD . 2 Câu 43: [HH11.C3.1.BT.b] Cho tứ diện ABCD . Người ta định nghĩa “ G là trọng tâm tứ diện ABCD khi GA GB GC GD 0 ”. Khẳng định nào sau đây sai? A. G là trung điểm của đoạn IJ ( I , J lần lượt là trung điểm AB và CD ). B. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của AC và BD . C. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của AD và BC . D. Chưa thể xác định được. Lời giải Chọn D A I G B D J C Ta có: GA GB GC GD 0 2GI 2GJ 0
- G là trung điểm IJ nên đáp án A đúng Tương tự cho đáp án B và C cũng đúng. Câu 44: [HH11.C3.1.BT.b] Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 . Gọi O là tâm của hình lập phương. Chọn đẳng thức đúng? 1 1 A. AO AB AD AA .B. AO AB AD AA . 3 1 2 1 1 2 C. AO AB AD AA . D. AO AB AD AA . 4 1 3 1 Lời giải Chọn B Theo quy tắc hình hộp: AC1 AB AD AA1 . 1 1 Mà AO AC nên AO AB AD AA . 2 1 2 1 Câu 45: [HH11.C3.1.BT.b] Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. Từ AB 3AC ta suy ra BA 3CA . 1 B. Nếu AB BC thì B là trung điểm đoạn AC . 2 C. Vì AB 2AC 5AD nên bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng. D. Từ AB 3AC ta suy ra CB 2AC . Lời giải Chọn C A M G B D N C Ta có: AB 2AC 5AD . Suy ra AB hay bốn điểm A , B , C , đồng phẳng. Câu 48: [HH11.C3.1.BT.b] Cho hình hộp ABCD.A B C D với tâm O . Hãy chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau đây: A. AB BC CC AD D O OC .B. AB AA AD DD . C. AB BC CD D A 0 . D. AC AB AD AA . Lời giải Chọn B
- D' C' A' B' D C A B Ta có : AB AA AD DD AB AD (vô lí). Câu 50: [HH11.C3.1.BT.b] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi G là điểm thỏa mãn: GS GA GB GC GD 0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. G , S không thẳng hàng.B. GS 4OG . C. GS 5OG . D. GS 3OG . Lời giải Chọn B S B C O A D GS GA GB GC GD 0 GS 4GO OA OB OC OD 0 GS 4GO 0 GS 4OG . Câu 1: [HH11.C3.1.BT.b] Cho lăng trụ tam giác ABC.A B C có AA a, AB b, AC c . Hãy phân tích (biểu thị) vectơ BC qua các vectơ a,b, c . A. BC a b c B. BC a b c C. BC a b c D. BC a b c . Lời giải Chọn D A' C' B' A C B Ta có: BC BA AC AB AC AA b c a a b c . Câu 2: [HH11.C3.1.BT.b] Cho hình tứ diện ABCD có trọng tâm G . Mệnh đề nào sau đây là sai? 1 A. GA GB GC GD 0 B. OG OA OB OC OD 4 2 1 C. AG AB AC AD D. AG AB AC AD . 3 4 Lời giải Chọn C G là trọng tâm tứ diện ABCD
- 1 GA GB GC GD 0 4GA AB AC AD 0 AG AB AC AD . 4 Câu 3: [HH11.C3.1.BT.b] Cho tứ diện ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ: MN k AC BD 1 1 A. k . B. k . C. k 3. D. k 2. 2 3 Lời giải Chọn A 1 1 MN MC MD (quy tắc trung điểm) MA AC MB BD 2 2 1 Mà MA MB 0 (vì M là trung điểm AB ) MN AC BD . 2 Câu 4: [HH11.C3.1.BT.b] Cho ba vectơ a, b, c . Điều kiện nào sau đây khẳng định a, b, c đồng phẳng? A. Tồn tại ba số thực m, n, p thỏa mãn m n p 0 và ma nb pc 0 . B. Tồn tại ba số thực m, n, p thỏa mãn m n p 0 và ma nb pc 0 . C. Tồn tại ba số thực m, n, p sao cho ma nb pc 0 . D. Giá của a, b, c đồng qui. Lời giải Chọn B Theo giả thuyết m n p 0 tồn tại ít nhất một số khác 0 . n p Giả sử m 0 . Từ ma nb pc 0 a b c . m m a, b, c đồng phẳng (theo định lý về sự đồng phẳng của ba véctơ). Câu 5: [HH11.C3.1.BT.b] Cho lăng trụ tam giác ABC.A B C có AA a, AB b, AC c . Hãy phân tích (biểu thị) vectơ B C qua các vectơ a, b, c . A. B C a b c. B. B C a b c. C. B C a b c. D. B C a b c. Lời giải Chọn D C' A' B' C A B B C B B B C (qt hình bình hành) AA BC a AC AB a b c.
- Câu 8: [HH11.C3.1.BT.b] Trong các kết quả sau đây, kết quả nào đúng? Cho hình lập phương ABC.A B C có cạnh a . Ta có AB.EG bằng: a 2 A. a2. B. a 2 C. a 3. D. . 2 Lời giải Chọn A F G E H B C A D AB.EG EF EH AE EF FB EF.AE EF 2 EF.FB EH.AE EH.EF EH.FB 0 a2 0 0 0 EH.EA a2 0 a2 Câu 9: [HH11.C3.1.BT.b] Cho hình chóp S.ABCD . Gọi O là giao điểm của AC và BD . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Nếu SA SB 2SC 2SD 6SO thì ABCD là hình thang. B. Nếu ABCD là hình bình hành thì SA SB SC SD 4SO . C. Nếu ABCD là hình thang thì SA SB 2SC 2SD 6SO . D. Nếu SA SB SC SD 4SO thì ABCD là hình bình hành. Lời giải Chọn C S A D O B C A. Đúng vì SA SB 2SC 2SD 6SO SC BIH . Vì O, A,C và BIH thẳng hàng nên đặt OA kOC;OB mOD k 1 OC m 1 OD 0 . OA OB Mà OC,OD không cùng phương nên k 2 và m 2 2 AB / /CD. OC OD B. Đúng. Hs tự biến đổi bằng cách chêm điểm O vào vế trái. C. Sai. Vì nếu ABCD là hình thang cân có 2 đáy là AD, BC thì sẽ sai.
- D. Đúng. Tương tự đáp án A với k 1,m 1 O là trung điểm 2 đường chéo. Câu 10: [HH11.C3.1.BT.b] Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai? A. Từ hệ thức AB 2AC 8AD ta suy ra ba véctơ AB, AC, AD đồng phẳng. B. Vì NM NP 0 nên N là trung điểm của đoạn MP. 1 C. Vì I là trung điểm của đoạn AB nên từ một điẻm O bất kì ta có OI OA OB. 2 D. Vì AB BC CD DA 0 nên bốn điểm A, B,C, D cùng thuộc một mặt phẳng. Lời giải Chọn D A Đúng theo định nghĩa về sự đồng phẳng của 3 véctơ. B. Đúng C. Đúng vì OA OB OI IA OI IB Mà IA IB 0 (vì I là trung điểm AB ) OA OB 2OI . D. Sai vì không đúng theo định nghĩa sự đồng phẳng. Câu 11: [HH11.C3.1.BT.b] Cho hình hộp ABCD.A B C D có tâm O . Đặt AB a ; BC b . M là 1 điểm xác định bởi OM a b . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 A. M là trung điểm BB . B. M là tâm hình bình hành BCC B . C. M là tâm hình bình hành ABB A . D. M là trung điểm CC . Lời giải Chọn A 1 A. M là trung điểm BB 2OM OB OB B D BD (quy tắc trung điểm). 2 1 1 B B b a BB b a (quy tắc hình hộp) 2a 2b a b . 2 2 Câu 12: [HH11.C3.1.BT.b] Cho hai điểm phân biệt A, B và một điểm O bất kỳ không thuộc đường thẳng AB . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi OM OA OB . B. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi OM OB k BA. C. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi OM kOA 1 k OB . D. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi OM OB k OB OA . Lời giải Chọn C A. Sai vì OA OB 2OI ( I là trung điểm AB ) OM 2OI O, M , I thẳng hàng. B. Sai vì OM OB M B và OB k BA O, B, A thẳng hàng: vô lý C. OM kOA 1 k OB OM OB k OA OB BM k BA B, A, M thẳng hàng. D. Sai vì OB OA AB OB k OB OA k AB O, B, A thẳng hàng: vô lý.
- Câu 13: [HH11.C3.1.BT.b] Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC và BD của tứ diện ABCD . Gọi I là trung điểm đoạn MN và P là 1 điểm bất kỳ trong không gian. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ: PI k PA PB PC PD . 1 1 A. k 4 . B. k .C. k . D. k 2 . 2 4 Lời giải Chọn C Ta có PA PC 2PM , PB PD 2PN 1 nên PA PB PC PD 2PM 2PN 2(PM PN) 2.2.PI 4PI . Vậy k 4 Câu 14: [HH11.C3.1.BT.b] Cho hình hộp ABCD.A1B1C1D1 . Chọn đẳng thức sai? A. BC BA B1C1 B1 A1 . B. AD D1C1 D1 A1 DC . C. BC BA BB1 BD1 .D. BA DD1 BD1 BC . Lời giải Chọn D B1 C1 A1 D1 B C A D Ta có: BA DD1 BD1 BA BB1 BD1 BA1 BD1 BC nên D sai. Do BC B1C1 và BA B1 A1 nên BC BA B1C1 B1 A1 . A đúng Do AD D1C1 D1 A1 AD D1B1 A1D1 D1B1 A1B1 DC nên AD D1C1 D1 A1 DC nên B đúng. Do BC BA BB1 BD DD1 BD1 nên C đúng. Câu 15: [HH11.C3.1.BT.b] Cho tứ diện ABCD . Gọi P, Q là trung điểm của AB và CD . Chọn khẳng định đúng? 1 1 A. PQ BC AD .B. PQ BC AD . 4 2 1 C. PQ BC AD . D. PQ BC AD . 2 Lời giải Chọn B Ta có: PQ PB BC CQ và PQ PA AD DQ 1 nên 2PQ PA PB BC AD CQ DQ BC AD . Vậy PQ BC AD 2
- Câu 17: [HH11.C3.1.BT.b] Cho hình hộp ABCD.A B C D . Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ: BD D D B D k BB A. k 2 . B. k 4 .C. k 1. D. k 0 . Lời giải Chọn C B' C' A' D' B C A D Ta có BD DD D B BB nên k 1 Câu 22: [HH11.C3.1.BT.b] Cho hình lăng trụ ABCA B C , M là trung điểm của BB’ . Đặt CA a , CB b , AA' c . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A. AM a c b B. AM b c a .C. AM b a c . D. AM a c b . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C A' C' B' M A C B 1 1 Ta có AM AB BM CB CA BB b a c 2 2 Câu 24: [HH11.C3.1.BT.b] Cho tứ diện ABCD và I là trọng tâm tam giác ABC . Đẳng thức đúng là. A. 6SI SA SB SC . B. SI SA SB SC . 1 1 1 C. SI 3 SA SB SC .D. SI SA SB SC . 3 3 3 Lời giải Chọn D 1 1 1 Vì I là trọng tâm tam giác ABC nên SA SB SC 3SI SI SA SB SC . 3 3 3 Câu 26: [HH11.C3.1.BT.b] Cho hình hộp ABCD.A B C D . Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ: AC BA k DB C ' D 0 .
- A. k 0 .B. k 1. C. k 4 . D. k 2 . Lời giải Chọn B Với k 1 ta có: AC BA' 1. DB C ' D AC BA' C 'B AC C 'A' AC CA 0. Câu 28: [HH11.C3.1.BT.b] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đặt SA a, SB b, SC c, SD d . Khẳng định nào sau đây đúng. A. a c d b . B. a c d b 0 . C. a d b c . D. a b c d . Lời giải Chọn A a c SA SC 2SO Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Ta có: => a c d b b d SB SD 2SO Câu 29: [HH11.C3.1.BT.b] Cho hình tứ diện ABCD có trọng tâm G . Mệnh đề nào sau đây sai. 2 1 A. AG AB AC AD . B. AG AB AC AD . 3 4 1 C. OG OA OB OC OD . D. GA GB GC GD 0 . 4 Lời giải Chọn A 1 Theo giả thuyết trên thì với O là một điểm bất kỳ ta luôn có: OG OA OB OC OD . 4 Ta thay điểm O bởi điểm A thì ta có: 1 1 AG AA AB AC AD AG AB AC AD 4 4 2 Do vậy AG AB AC AD là sai. 3 Câu 30: [HH11.C3.1.BT.b] Cho hình hộp ABCD.A1B1C1D1 với tâm O . Chọn đẳng thức sai. A. AB AA1 AD DD1 . B. AC1 AB AD AA1 . C. AB BC1 CD D1 A 0 . D. AB BC CC1 AD1 D1O OC1 . Lời giải Chọn A Ta có AB AA1 AB1, AD DD1 AD1 mà AB1 AD1 nên AB AA1 AD DD1 sai. Câu 31: [HH11.C3.1.BT.b] Cho tứ diện ABCD . Gọi M và P lần lượt là trung điểm của AB và CD . Đặt AB b , AC c , AD d . Khẳng định nào sau đây đúng. 1 1 A. MP (c d b) . B. MP (d b c) . 2 2 1 1 C. MP (c b d) .D. MP (c d b) . 2 2 Lời giải Chọn D 1 Ta có c d b AC AD AB 2AP 2AM 2 MP MP (c d b) . 2
- Câu 33: [HH11.C3.1.BT.b] Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Đặt x AB; y AC; z AD. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 A. AG (x y z) . B. AG (x y z) . 3 3 2 2 C. AG (x y z) . D. AG (x y z) . 3 3 Lời giải Chọn A Ta có: AG AB BG; AG AC CG; AG AD DG 3AG AB AC AD BG CG DG AB AC AD x y z Vì G là trọng tâm của tam giác BCD nên BG CG DG 0. Câu 34: [HH11.C3.1.BT.b] Cho hình chóp S.ABCD. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Nếu ABCD là hình bình hành thì SB SD SA SC . B. Nếu SB SD SA SC thì ABCD là hình bình hành. C. Nếu ABCD là hình thang thì SB 2SD SA 2SC . D. Nếu SB 2SD SA 2SC thì ABCD là hình thang. Lời giải Chọn C Đáp án C sai do nếu ABCD là hình thang có 2 đáy lần lượt là AD và BC thì ta có SD 2SB SC 2SA. Câu 35: [HH11.C3.1.BT.b] Cho tứ diện ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ: MN k AD BC 1 1 A. k 3. B. k . C. k 2. D. k . 2 3 Lời giải Chọn B MN MA AD DN Ta có: 2MN AD BC MA MB DN CN MN MB BC CN Mà M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD nên MA BM MB; DN NC CN 1 Do đó 2MN AD BC MN AD BC . 2 Câu 36: [HH11.C3.1.BT.b] Cho tứ diện ABCD . Đặt AB a, AC b, AD c, gọi M là trung điểm của BC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 1 1 A. DM a b 2c . B. DM 2a b c . 2 2 1 1 C. DM a 2b c . D. DM a 2b c . 2 2 Lời giải Chọn A 1 1 Ta có: DM DA AB BM AB AD BC AB AD BA AC 2 2
- 1 1 1 1 1 AB AC AD a b c a b 2c . 2 2 2 2 2 Câu 37: [HH11.C3.1.BT.b] Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ: DA DB DC k DG 1 1 A. k . B. k 2. C. k 3. D. k . 3 2 Lời giải Chọn C Chứng minh tương tự câu 61 ta có DA DB DC 3DG . Câu 47: [HH11.C3.1.BT.b] Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G . Chọn khẳng định đúng? A. AB2 AC 2 AD2 BC 2 BD2 CD2 3 GA2 GB2 GC 2 GD2 . B. AB2 AC 2 AD2 BC 2 BD2 CD2 4 GA2 GB2 GC 2 GD2 . C. AB2 AC 2 AD2 BC 2 BD2 CD2 6 GA2 GB2 GC 2 GD2 . D. AB2 AC 2 AD2 BC 2 BD2 CD2 2 GA2 GB2 GC 2 GD2 . Lời giải Chọn B A I G B D J C AB2 AC 2 AD2 BC 2 BD2 CD2 2 2 2 2 2 2 AG GB AG GC AG GD BG GC BG GD CG GD 3AG2 3BG2 3CG2 3DG2 2 AG.GB AG.GC AG.GD BG.GD BG.GD CG.GD 1 Lại có: GA GB GC GD 0 GA2 GB2 GC 2 GD2 2 AG.GB AG.GC AG.GD BG.GD BG.GD CG.GD 2 Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh. Câu 5: [HH11.C3.1.BT.b] Cho tứ diện ABCD . Chứng minh rằng nếu AB.AC .AC.AD AD.AB thì AB CD , AC BD , AD BC . Điều ngược lại đúng không? Sau đây là lời giải: Bước 1: AB.AC .AC.AD AC.(AB AD) 0 AC.DB 0 AC BD
- Bước 2: Chứng minh tương tự, từ AC.AD AD.AB ta được AD BC và AB.AC AD.AB ta được AB CD . Bước 3: Ngược lại đúng, vì quá trình chứng minh ở bước 1 và 2 là quá trình biến đổi tương đương. Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu? A. Sai ở bước 3. B. Đúng. C. Sai ở bước 2. D. Sai ở bước 1. Lời giải Chọn B Bài giải đúng. Câu 9: [HH11.C3.1.BT.b] Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 có cạnh a . Gọi M là trung điểm AD . Giá trị B1M.BD1 là: 1 3 3 A. a2 . B. a2 . C. a2 . D. a2 . 2 4 2 Lời giải Chọn A A1 B1 D1 C1 A M B D C Ta có: B1M.BD1 B1B BA AM BA AD DD1 2 B1B.DD1 BA AM.AD a2 a2 a2 2 a2 2 Câu 17: [HH11.C3.1.BT.b] Trong không gian cho ba điểm A, B, C bất kỳ, chọn đẳng thức đúng? A. 2AB.AC AB2 AC 2 BC 2 . B. 2AB.AC AB2 AC 2 2BC 2 . C. AB.AC AB2 AC 2 2BC 2 . D. AB.AC AB2 AC 2 BC 2 . Lời giải Chọn A BC 2 AB2 AC 2 2AB.AC.cos AB, AC AB2 AC 2 2.AB.AC Câu 18: [HH11.C3.1.BT.b] Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a . Tính AB.EG a2 2 A. a2 3 .B. a2 . C. . D. a2 2 . 2 Lời giải Chọn B
- Ta có AB.EG AB.AC , mặt khác AC AB AD . Suy ra AB.EG AB.AC AB AB AD AB2 AB.AD a2 Câu 37: [HH11.C3.1.BT.b] Cho tứ diện ABCD . Tìm giá trị của k thích hợp thỏa mãn: AB.CD AC.DB AD.BC k A. k 1. B. k 2 .C. k 0 . D. k 4 . Lời giải Chọn C AB.CD AC.DB AD.BC AC CB .CD AC.DB AD.CB AC CD DB CB CD AD AC.CB CB.AC 0. Câu 46: [HH11.C3.1.BT.b] Cho tam giác ABC có diện tích S . Tìm giá trị của k thích hợp thỏa mãn: 1 2 2 2 S AB .AC 2k AB.AC . 2 1 1 A. k . B. k = 0.C. k . D. k 1. 4 2 Lời giải Chọn C 1 1 1 S AB.AC.sin C AB2.AC 2 sin2 C AB2.AC 2 1 cos2 C 2 2 2 1 2 2 2 AB .AC AB.AC . 2