Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Bài 2: Hai đường thẳng vuông góc - Mức độ 2.1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Bài 2: Hai đường thẳng vuông góc - Mức độ 2.1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- trac_nghiem_hinh_hoc_lop_11_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Bài 2: Hai đường thẳng vuông góc - Mức độ 2.1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Câu 15: [HH11.C3.2.BT.b] Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi tâm O và SA SC , SB SD . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. AC SA. B. SD AC . C. SA BD . D. AC BD . Câu 22: [HH11.C3.2.BT.b] Cho ba đường thẳng a, b, c và (P) . Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. Nếu a// P và b P thì b a . B. Nếu a c và b c thì b//a C. Nếu a c và b c thì b a . D. Nếu a// P và b P thì b a . Câu 20: [HH11.C3.2.BT.b] Cho tứ diện ABCD có AB a, BD 3a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Biết AC vuông góc với BD . Tính MN . a 10 a 6 3a 2 2a 3 A. MN . B. MN . C. MN . D. MN . 2 3 2 3 Lời giải Chọn A Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB vàCD. Khi đó, ta có: NE / /MF / / AC Ta có: nên MENF là hình bình hành. ME / /NF / / B D NE / / AC Mặt khác: góc giữa AC và BD là ENF 900. NF / / B D Suy ra: MENF là hình chữ nhật. Hình như đề cho dữ kiện sai: AC a thay vì AB a . Nếu AB a thì không giải được. Nếu AC a thì ta giải như sau: Xét MNE vuông tại E. Theo định lí Pitago, ta có: 2 2 2 2 3a a a 10 MN ME NE . 2 2 2 Câu 22: [HH11.C3.2.BT.b] Cho tứ diện ABCD. Chứng minh rằng nếu AB.AC AC.AD AD.AB thì AB CD, AC BD, AD BC . Điều ngược lại đúng không? Sau đây là lời giải: Bước 1: AB.AC AC.AD AC.(AB AD) 0 AC.DB 0 AC BD Bước 2: Chứng minh tương tự, từ AC.AD AD.AB ta được và AB.AC AD.AB ta được AB CD.
- Bước 3: Ngược lại đúng, vì quá trình chứng minh ở bước 1 và 2 là quá trình biến đổi tương đương. Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu? A. Đúng.B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 2 .D. Sai từ bước 3. Lời giải Chọn A Câu 23: [HH11.C3.2.BT.b] Cho tứ diện đều ABCD ( Tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng: A. 30o .B. 45o .C. 60o .D. 90o . Lời giải Chọn D Ta có: AB.CD CB CA .CD CB.CD CA.CD CB.CD.cos CB,CD CA.CD.cos CA,CD a.a.cos60o a.a.cos60o 0 . Vậy AB,CD 900 . Câu 26: [HH11.C3.2.BT.b] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD. Số đo của góc MN, SC bằng: A. 30o .B. 45o .C. 60o .D. 90o . Lời giải Chọn D Ta có: MN / /SA MN, SC SA, SC . Ta lại có: AC a 2 . Xét SAC , nhận thấy: AC 2 SA2 SC 2 .
- Theo định lí Pitago đảo, SAC vuông tại S . Suy ra: ASC 900 hay MN, SC SA, SC 900 . Câu 27: [HH11.C3.2.BT.b] Cho tứ diện ABCD có AB CD. Gọi I, J , E, F lần lượt là trung điểm của AC, BC , BD, AD . Góc IE , JF giữa bằng: A. 30o .B. 45o .C. 60o .D. 90o . Lời giải Chọn D IJ / /EF / / AB Ta có: 1 nên IJEF là hình bình hành. IJ EF AB 2 a 0 Mặt khác: IJ JE nên IJEF là hình thoi. Suy ra: IE JF hay IE , JF 90 . 2 BÀI 3: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG a 3 Câu 10: [HH11.C3.2.BT.b] Cho tứ diện ABCD có AB CD a , IJ ( I , J lần lượt là trung 2 điểm của BC và AD ). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là A. 30 .B. 45.C. 60 .D. 90 . Lời giải Chọn C A J M O B D N I C Gọi M , N lần lượt là trung điểm AC , BC . Ta có:
- 1 1 a MI NI AB CD 2 2 2 MINJ là hình thoi. MI // AB // CD // NI Gọi O là giao điểm của MN và IJ . Ta có: M· IN 2M· IO . a 3 IO 3 Xét MIO vuông tại O , ta có: cos M· IO 4 M· IO 30 M· IN 60 . MI a 2 2 Mà: AB,CD IM , IN M· IN 60. Câu 11: [HH11.C3.2.BT.b] Cho tứ diện ABCD có AC a , BD 3a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Biết AC vuông góc với BD . Tính MN . a 10 a 6 3a 2 2a 3 A. MN .B. MN .C. MN .D. MN . 2 3 2 3 Lời giải Chọn A A M E C D F N Gọi E , F lần lượt là trung điểm của ABB và CD . EN // AC Ta có: AC, BD NE, NF 90 NE NF (1). NF // BD 1 NE FM AC 2 Mà: (2). 1 NF ME BD 2 Từ (1), (2) MENF là hình chữ nhật. 2 2 2 2 2 2 AC BD a 3a a 10 Từ đó ta có: MN NE NF . 2 2 2 2 2 Câu 12: [HH11.C3.2.BT.b] Cho hình hộp ABCD.A B C D . Giả sử tam giác AB C và A DC đều có 3 góc nhọn. Góc giữa hai đường thẳng AC và A D là góc nào sau đây? A. B· DB .B. ·AB C .C. D· B B .D. D· A C . Lời giải Chọn D A' D' B' C' A D B C Ta có: AC // A C (tính chất của hình hộp)
- AC, A D A C , A D D· A C (do giả thiết cho DA C nhọn). Câu 13: [HH11.C3.2.BT.b] Cho tứ diện ABCD . Chứng minh rằng nếu AB.AC AC.AD AD.AB thì AB CD , AC BD , AD BC . Điều ngược lại đúng không? Sau đây là lời giải: Bước 1: AB.AC AC.AD AC. AB AD 0 AC.DB 0 AC BD . Bước 2: Chứng minh tương tự, từ AC.AD AD.AB ta được AD BC và AB.AC AD.AB ta được AB CD . Bước 3: Ngược lại đúng, vì quá trình chứng minh ở bước 1 và 2 là quá trình biến đổi tương đương. Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu? A. Đúng.B. Sai từ bước 1.C. Sai từ bước 1.D. Sai ở bước 3. Lời giải Chọn A Câu 14: [HH11.C3.2.BT.b] Cho tứ diện đều ABCD (Tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng A. 30 .B. 45.C. 60 .D. 90 . Lời giải Chọn D A B D H E C Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp BCD AH BCD . Gọi E là trung điểm CD BE CD (do BCD đều). Do AH BCD AH CD . CD BE · Ta có: CD ABE CD AB AB,CD 90. CD AH Câu 15: [HH11.C3.2.BT.b] Cho hình hộp ABCD.A B C D có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có thể sai? A. A C BD .B. BB BD .C. A B DC .D. BC A D . Lời giải Chọn B
- A' D' B' C' A D B C Chú ý: Hình hộp có tất cả các cạnh bằng nhau còn gọi là hình hộp thoi. A đúng vì: A C B D A C BD . B D // BD B sai vì: A B AB C đúng vì: A B DC . AB // DC BC B C D đúng vì: BC A D . B C // A D Câu 16: [HH11.C3.2.BT.b] Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Khi đó cos AB, DM bằng 3 2 3 1 A. .B. .C. .D. . 6 2 2 2 Lời giải Chọn A A E B D M H C Không mất tính tổng quát, giả sử tứ diện ABCD có cạnh bằng a . Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp BCD AH BCD . Gọi E là trung điểm AC ME // AB AB, DM ME,MD Ta có: cos AB, DM cos ME,MD cos ME,MD cos E· MD . Do các mặt của tứ diện đều là tam giác đều, từ đó ta dễ dàng tính được độ dài các cạnh của a 3 MED : ME a , ED MD . 2 2 2 2 a a 3 a 3 ME 2 MD2 ED2 2 2 2 3 Xét MED , ta có: cos E· MD . 2ME.MD a a 3 6 2. . 2 2 3 3 Từ đó: cos AB, DM . 6 6 Câu 17: [HH11.C3.2.BT.b] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD . Số đo của góc MN,SC bằng: A. 30 .B. 45.C. 60 .D. 90 . Lời giải Chọn D S N A B M O D C
- Gọi O là tâm của hình vuông ABCD O là tâm đường tròn ngoại tiếp của hình vuông ABCD (1). Ta có: SA SB SC SD S nằm trên trục của đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD (2). Từ (1) và (2) SO ABCD . Từ giả thiết ta có: MN // SA (do MN là đường trung bình của SAD ). MN,SC SA,SC . SA2 SC 2 a2 a2 2a2 Xét SAC , ta có: SAC vuông tại S SA SC . 2 2 AC 2AD 2a SA,SC MN,SC 90 . Câu 18: [HH11.C3.2.BT.b] Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC . Số đo của góc IJ,CD bằng A. 30 .B. 45.C. 60 .D. 90 . Lời giải Chọn C S I A B O J D C Gọi O là tâm của hình vuông ABCD O là tâm đường tròn ngoại tiếp của hình vuông ABCD (1). Ta có: SA SB SC SD S nằm trên trục của đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD (2). Từ (1) và (2) SO ABCD . Từ giả thiết ta có: IJ // SB (do IJ là đường trung bình của SAB ). IJ,CD SB, AB . Mặt khác, ta lại có SAB đều, do đó S· BA 60 SB, AB 60 IJ,CD 60 . Câu 19: [HH11.C3.2.BT.b] Cho tứ diện ABCD có AB CD . Gọi I , J , E , F lần lượt là trung điểm của AC , BC , BD , AD . Góc giữa IE, JF bằng A. 30 .B. 45.C. 60 .D. 90 . Lời giải Chọn D
- A F I B E D J C IJ // EF // AB Từ giả thiết ta có: (tính chất đường trung bình JE // IF // CD trong tam giác) Từ đó suy ra tứ giác IJEF là hình bình hành. 1 1 Mặt khác: AB CD IJ AB JE CD ABCD là 2 2 hình thoi IE JF (tính chất hai đường chéo của hình thoi) IE, JF 90 . BÀI 3: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG Câu 16: [HH11.C3.2.BT.b] Cho hình lập phương ABCDEFGH , góc giữa hai đường thẳng EG và BC là: A. 0 .B. 45.C. 90 .D. 30 Lời giải Chọn B ABCDEFGH là hình lập phương BC / /EG góc giữa hai đường thẳng EG và BC là E· GF 45 Câu 18: [HH11.C3.2.BT.b] Cho tứ diện S.ABC có tam giác ABC vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng ABC . Gọi AH là đường cao của tam giác SBA. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. SA BC .B. AH SC .C. AH BC .D. AB SC Lời giải Chọn D
- Ta có: SA ABC SA BC (1) (Câu A đúng) BC AB (2) Từ (1) và (2) suy ra BC (SAB) BC AH (Câu C đúng) BC (SAB) mà AH SB AH SBC AH SC (Câu B đúng) Câu 19: [HH11.C3.2.BT.b] Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và DBC là hai tam giác cân chung đáy BC . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. AB CD .B. AC BD .C. AD BC .D. AB AD Lời giải Chọn C Gọi H là trung điểm của BC ta có: AH BC , DH BC BC ADH BC AD Câu 21: [HH11.C3.2.BT.b] Cho hình chóp S.ABC có SA ABC và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC . Hãy chọn khẳng định đúng A. BC AH B. BC SC C. BC AB D. BC AC Lời giải Chọn A S C A H B Ta có: SA ABC SA BC mà SH BC BC SAH BC AH
- Câu 22: [HH11.C3.2.BT.b] Cho tứ diện S.ABC có tam giác ABC vuông tại B và SA ABC . Hỏi tứ diện S.ABC có mấy mặt là tam giác vuông? A. 1.B. 4 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn B Có AB BC ABC là tam giác vuông tại B. SA AB Ta có SA (ABC) SA AC SAB, SAC là các tam giác vuông tại A. AB BC Mặt khác BC SB SBC là tam giác vuông tại B. SA BC Vậy bốn mặt của tứ diện đều là tam giác vuông. Câu 23: [HH11.C3.2.BT.b] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA SC , SB SD . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. AC SA . B. SD AC . C. SA BD . D. AC BD Lời giải Chọn A Ta có: AC BD ( ABCD là hình thoi) Theo giả thuyết ta có: SO AC, SO BD SO ABCD (Câu D đúng) Do SO ABCD SO AC mà BD AC AC SBD AC SD (Câu B đúng) Tương tự: SO ABCD SO BD mà BD AC BD SAC BD SA (Câu C đúng)