Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Bài 2: Hai đường thẳng vuông góc - Mức độ 3.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Bài 2: Hai đường thẳng vuông góc - Mức độ 3.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- trac_nghiem_hinh_hoc_lop_11_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Bài 2: Hai đường thẳng vuông góc - Mức độ 3.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Câu 42. [HH11.C3.2.BT.c] (THPT Kinh Môn 2 - Hải Dương - 2018 - BTN) Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Khi đó cos AB, DM bằng 3 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 6 2 2 2 Lời giải Chọn A Gọi N là trung điểm của AC và a là độ dài cạnh tứ diện đều. Ta có MN // AB AB, DM MN, DM D· MN . a 3 1 a DM 2 MN 2 DN 2 Tam giác DMN có DM DN , MN AB và cos D· MN . 2 2 2 2.DM.MN 2 2 2 a 3 a a 3 2 2 2 3 cos D· MN . a 3 a 6 2. . 2 2 3 Vậy cos AB, DM . 6 Câu 7. [HH11.C3.2.BT.c] (THPT Xuân Trường - Nam Định - 2018-BTN) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AB và CI , với I là trung điểm của AD . 3 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 6 2 4 2 Lời giải Chọn A
- A I M D B C Gọi M là trung điểm của BD . Ta có: IM // AB . AB, IC IM , IC . cos AB, IC cos IM , IC cos IM , IC cos M· IC . 2 2 2 a a 3 a 3 MI 2 IC 2 MC 2 2 2 2 3 Mà: cos M· IC . 2.MI.IC a a 3 6 2. . 2 2 3 cos AB, IC cos M· IC . 6 Câu 39: [HH11.C3.2.BT.c] (THPT Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Lần 1 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng SAB một góc 45. Gọi I là trung điểm của cạnh CD . Góc giữa hai đường thẳng BI và SD bằng . A. 48. B. 51. C. 42. D. 39. Lời giải Chọn B Cách 1. Giả sử hình vuông ABCD cạnh a , S·D, SAB 45 SA AD a . Xét trong không gian tọa độ Oxyz trong đó: O A, Ox AB,Oy AD,Oz AS . Khi đó ta có: a B a;0;0 , I ;a;0 , D 0;a;0 , S 0;0;a 2 a Suy ra IB ; a;0 , SD 0; a;a 2 a2 2 Mặt khác: cos IB, SD I·B, SD 51 . a2 10 a2 . a2 a2 4
- Cách 2. Gọi K là trung điểm của AB . Giả sử hình vuông ABCD cạnh a , S·D, SAB 45 SA AD a Gọi K là trung điểm của AB . Vì KD // BI nên góc giữa hai đường thẳng BI và SD bằng góc a 5 giữa hai đường thẳng KD và SD và là góc S·DK . Ta có KD SK , SD a 2 . 2 a 2 HD 10 Gọi H là trung điểm của SD . Ta có cos S·DK 2 . KD a 5 5 2 Vậy góc giữa hai đường thẳng BI và SD bằng 51. Câu 42: [HH11.C3.2.BT.c] (THPT Nguyễn Trãi – Đà Nẵng – 2018) Cho hình vuông ABCD cạnh 4a , lấy H, K lần lượt trên các cạnh AB, AD sao cho BH 3HA, AK 3KD . Trên đường ABCD thẳng vuông góc với mặt phẳng tại H lấy điểm S sao cho S· BH 30 . Gọi E là giao điểm của CH và BK . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SE và BC . 28 18 36 9 A. . B. . C. . D. . 5 39 5 39 5 39 5 39 Lời giải Chọn B Gọi I là hình chiếu vuông góc của E lên AB ta có ABD BCH . · · · ABD BCH HEB 90 . A H I B E K D C
- S A I B H K E D C cos SE;BC cos SE;EI cos S· EI Ta có: , SH BH.tan30 a 3 . HB HE HB2 9a 81a2 2a 39 HE SE SH 2 HE 2 3a2 HC HB HC 5 , 25 5 . 2 2 HE HI HE 27a 2 2 2 27a 2a 651 HI SI SH HI 3a HB HE HB 25 , 25 25 . EI HI 9 36a EI BC HB 25 25 . Áp dụng định lý cosin cho tam giác SEI ta được: 2 2 2 2a 39 36a 2a 651 SE 2 EI 2 SI 2 5 25 25 18a cos S· EI 2.SE.EI 2a 39 36a 5 39 2. . 5 25 . Câu 28: [HH11.C3.2.BT.c] (THPT Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 2 -2018) Cho hình chóp S.ABC có độ dài các cạnh SA SB SC AB AC a và BC a 2 . Góc giữa hai đường thẳng AB và SC là ? A. 45 B. 90 C. 60 D. 30 Lời giải Chọn C S A B I C Ta có BC a 2 nên tam giác ABC vuông tại A . Vì SA SB SC a nên hình chiếu vuông góc của S lên ABC trùng với tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
- Tam giác ABC vuông tại A nên I là trung điểm của BC . AB.SC Ta có cos AB, SC cos AB, SC . AB.SC 1 1 a2 AB.SC AB SI IC AB.SI BA.BC BA.BC.cos 45 . 2 2 2 a2 1 cos AB, SC 2 ·AB, SC 60 . a2 2 AB.SC Cách 2: cos AB, SC cos AB, SC AB.SC a2 Ta có AB.SC SB SA SC SB.SC SA.SC SB.SC.cos90 SA.SC.cos60 . 2 a2 2 1 Khi đó cos AB, SC a2 2 Câu 46: [HH11.C3.2.BT.c] (THPT Chuyên Vĩnh Phúc - Lần 3 - 2017 - 2018 - BTN) Một hình trụ tròn xoay có bán kính đáy R 1. Trên hai đường tròn đáy O và O lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho AB 2 và góc giữa AB và trục OO bằng 30 . Xét hai khẳng định: 3 I : Khoảng cách giữa OO và AB bằng . 2 II : Thể tích khối trụ là V 3 . A. Cả I và II đều đúng. B. Chỉ I đúng. C. Chỉ II đúng. D. Cả I và II đều sai. Lời giải Chọn A * Gọi C là hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng chứa O , I là trung điểm của AC , Ta có: AB;OO AB;CB ·ABC 30 h OO ' CB AB.cos30 3 * Thể tích khối trụ là: V R2h 3 . Vậy khẳng định II đúng. * Khoảng cách giữa AB và trục OO là: d AB;OO d OO ; ABC OI OA2 AI 2 .
- 1 1 3 3 AC AB.sin 30 1 AI OI 1 d AB;OO . Vậy khẳng định 2 4 2 2 I đúng. Câu 31: [HH11.C3.2.BT.c] (Toán Học Tuổi Trẻ - Số 5 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC AB AC 1, BC 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB , SC . A. 45. B. 120 . C. 30 .D. 60 . Lời giải Chọn D S B C H A Tam giác ABC vuông tại A và tam giác SBC vuông tại S vì AB AC 1, BC 2 và SB SC 1, BC 2 . 1 Ta có SC.AB SC SB SA SC.SB SC.SA 0 SC.SB.cos60 . 2 SC.AB 1 Suy ra cos SC; AB cos SC; AB . Vậy góc giữa hai đường thẳng AB , SC.AB 2 SC bằng 60 . Câu 5: [HH11.C3.2.BT.c] (THPT Lê Quý Đôn - Hà Nội - 2017 - 2018 - BTN) [1H3-3] Cho tứ diện ABCD có AB AC AD 1; B· AC 60 ; B· AD 90 ; D· AC 120 . Tính côsin của góc tạo bởi hai đường thẳng AG và CD , trong đó G là trọng tâm tam giác BCD . 1 1 1 1 A. . B. .C. . D. . 6 3 6 3 Lời giải Chọn C A B D G I M C * ABC đều BC 1.
- * ACD cân tại A có CD AC 2 AD2 2AC.AD.cos120 3 . * ABD vuông cân tại A có BD 2 . * BCD có CD2 BC 2 BD2 BCD vuông tại B . Dựng đường thẳng d qua G và song song CD , cắt BC tại M . Ta có MG // CD AG,CD AG, MG . 2 2 2 1 3 Gọi I là trung điểm của BC , xét BDI vuông tại B có DI BD BI 2 . 2 2 IM MG IG 1 1 1 BC 1 1 3 1 1 Ta có IM .IC . ; MG .CD ; IG .ID . IC CD ID 3 3 3 2 6 3 3 3 2 2 2 2 2 3 1 7 Xét AIM vuông tại I có AM AI IM . 2 6 3 2 2 3 3 2 1 AI 2 ID2 AD2 2 2 4 3 cos ·AID 2AI.ID 3 3 9 2. . 2 2 2 2 2 2 · 3 1 3 1 4 3 3 AG AI IG 2AI.IG.cos AID 2. . . . 2 2 2 2 9 3 Xét AMG có 2 2 2 3 3 7 AG2 GM 2 AM 2 3 3 3 1 cos AG, MG cos ·AGM . 2.AG.GM 3 3 6 2. . 3 3