Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Bài 5: Khoảng cách - Mức độ 2.6 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 21 trang xuanthu 660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Bài 5: Khoảng cách - Mức độ 2.6 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_hinh_hoc_lop_11_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Bài 5: Khoảng cách - Mức độ 2.6 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Câu 21: [HH11.C3.5.BT.b] (Toán Học Tuổi Trẻ - Lần 6 – 2018) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 2a , AB = AC = a . 2a Gọi M là điểm thuộc AB sao cho AM = . Tính khoảng cách d từ điểm S đến đường thẳng 3 CM . 2a 110 a 10 a 110 2a 10 A. d . B. d . C. d . D. d . 5 5 5 5 Lời giải Chọn C a2 a 10 4a2 2a 10 Ta có CM a2 , SM 4a2 , SC = a 6 . 9 3 9 3 SM + MC + SC Đặt p = . 2 a2 11 Diện tích tam giác SMC : S = p(p- SM )(p- CM )(p- SC) = DSMC 3 2S a 110 Suy ra khoảng cách từ S đến CM : SH = DSMC = . CM 5 Câu 1: [HH11.C3.5.BT.b] Cho hình chóp S.ABCD có SA  ABCD , đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a và Bˆ 60. Biết SA 2a . Tính khoảng cách từ A đến SC . 3a 2 4a 3 2a 5 5a 6 A. . B. .C. . D. . 2 3 5 2 Lời giải Chọn C
  2. Kẻ AH  SC , khi đó d A;SC AH . ABCD là hình thoi cạnh bằng a và Bˆ 60 VABC đều nên AC a . Trong tam giác vuông SAC ta có: 1 1 1 AH 2 SA2 AC 2 SA.AC 2a.a 2 5a AH . SA2 AC 2 4a2 a2 5 Câu 2: [HH11.C3.5.BT.b] Cho hình chóp S.ABCD có SA  ABCD , SA 2a , ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Gọi O là tâm của ABCD , tính khoảng cách từ O đến SC . a 3 a 3 a 2 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 4 3 4 Lời giải Chọn A Kẻ OH  SC , khi đó d O;SC OH . Ta có: SAC : OHC (g.g) nên: OH OC OC OH .SA . SA SC SC 1 a 2 Mà: OC AC , SC SA2 AC 2 a 6 . 2 2 OC a a 3 Vậy OH .SA . SC 3 3 Câu 3: [HH11.C3.5.BT.b] Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và góc hợp bởi một cạnh bên và mặt đáy bằng . Khoảng cách từ tâm của đáy đến một cạnh bên bằng: a 2 a 2 A. a 2 cot . B. a 2 tan . C. cos .D. sin . 2 2
  3. Lời giải Chọn D SO  ABCD , O là tâm của hình vuông ABCD . Kẻ OH  SD , khi đó d O;SD OH , S· DO . a 2 Ta có: OH ODsin sin . 2 Câu 4: [HH11.C3.5.BT.b] Cho hình chóp S.ABC trong đó SA , AB , BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết SA 3a , AB a 3 , BC a 6 . Khoảng cách từ B đến SC bằng: A. a 2 .B. 2a . C. 2a 3 . D. a 3 . Lời giải Chọn B Vì SA , AB , BC vuông góc với nhau từng đôi một nên CB  SB . Kẻ BH  SC , khi đó d B;SC BH . Ta có: SB SA2 AB2 9a2 3a2 2 3a . Trong tam giác vuông SBC ta có: 1 1 1 SB.BC 2 2 2 BH 2a . BH SB BC SB2 BC 2 Câu 9: [HH11.C3.5.BT.b] Cho hình chóp S.ABCD có SA  ABCD , đáy ABCD là hình thang vuông cạnh AB a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD . Tính khoảng cách giữa đường thẳng IJ và SAD . a 2 a 3 a a A. . B. .C. . D. . 2 3 2 3 Lời giải
  4. Chọn C a Ta có: Vì IJ // AD nên IJ // SAD d IJ; SAD d I; SAD IA . 2 2a Câu 11: [HH11.C3.5.BT.b] Cho hình chóp O.ABC có đường cao OH . Gọi M và N lần lượt là 3 trung điểm của OA và OB . Khoảng cách giữa đường thẳng MN và ABC bằng: a a 2 a a 3 A. . B. . C. .D. . 2 2 3 3 Lời giải Chọn D Vì M và N lần lượt là trung điểm của OA và OB nên MN // AB MN // ABC . 1 a 3 Ta có: d MN; ABC d M ; ABC OH (vì M là trung điểm của OA). 2 3 Câu 13: [HH11.C3.5.BT.b] Cho hình chóp S.ABCD có SA  ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật với AC a 5 và BC a 2 . Tính khoảng cách giữa SD và BC . 3a 2a a 3 A. . B. . C. .D. a 3 . 4 3 2 Lời giải Chọn D
  5. Ta có: BC // SAD d BC;SD d BC; SAD d B; SAD . AB  AD Mà AB  SAD d B; SAD AB . AB  SA Ta có: AB AC 2 BC 2 5a2 2a2 3a . Câu 14: [HH11.C3.5.BT.b] Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa BB ' và AC bằng: a a a 2 a 3 A. . B. .C. . D. . 2 3 2 3 Lời giải Chọn C 1 a 2 Ta có: d BB ; AC d BB ; ACC ' A DB . 2 2 Câu 15: [HH11.C3.5.BT.b] Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng 1 (đvdt). Khoảng cách giữa AA' và BD ' bằng: 3 2 2 2 3 5 A. .B. . C. . D. . 3 2 5 7 Lời giải Chọn B
  6. 1 2 Ta có: d AA ; BD d AA ; DBB D AC . 2 2 Câu 16: [HH11.C3.5.BT.b] Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A B C D có cạnh đáy bằng a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AD , DC , A' D ' . Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng MNP và ACC ' . a 3 a a a 2 A. . B. . C. .D. . 3 4 3 4 Lời giải Chọn D 1 a 2 Ta có: MNP // ACA d MNP ; ACA d P; ACA OD . 2 4 Câu 17: [HH11.C3.5.BT.b] Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A B C có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng 60 , đáy ABC là tam giác đều cạnh a và A cách đều A , B , C . Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ. a 3 2a A. a . B. a 2 . C. . D. . 2 3 Lời giải Chọn A
  7. Vì VABC đều và AA A B A C A ABC là hình chóp đều. Gọi A H là chiều cao của lăng trụ, suy ra H là trọng tâm VABC , A AH 60 . a 3 A H AH.tan 60 3 a . 3 Câu 18: [HH11.C3.5.BT.b] Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Khoảng cách từ A đến BCD bằng: a 6 a 6 a 3 a 3 A. .B. .C. . D. . 2 3 6 3 Lời giải Chọn B Ta có: AO  BCD O là trọng tâm tam giác BCD . 3a2 a 6 d A; BCD AO AB2 BO2 a2 . 9 3 Câu 19: [HH11.C3.5.BT.b] Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai cạnh đối AB và CD bằng a 2 a 3 a a A. . B. . C. . D. . 2 2 2 3 Lời giải Chọn A Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD .
  8. a 3 Khi đó NA NB nên tam giác ANB cân, suy ra NM  AB . Chứng minh tương tự ta 2 có NM  DC , nên d AB;CD MN . Ta có: SABN p p AB p BN p AN (p là nửa chu vi). a a 3 a a 3 a a 2a . . . . 2 2 2 2 4 1 1 2a Mặt khác: S AB.MN a.MN MN . ABN 2 2 2 Câu 34: [HH11.C3.5.BT.b] (THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội - Lần I - 2017 - 2018) Cho tứ diện ABCD có cạnh DA vuông góc với mặt phẳng ABC và AB 3cm , AC 4cm , AD 6cm , BC 5cm . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD bằng 12 12 6 A. cm .B. cm .C. 6cm . D. cm . 5 7 10 Lời giải Chọn D D 6 H 4 C A 3 5 B + Vì tam giác ABC có ba cạnh AB 3cm , AC 4cm , BC 5cm nên tam giác ABC vuông tại B . + Kẻ AH  DB ta có: BC  AB   BC  ABD BC  AH BC  AD Suy ra AH  BCD d A, BCD AH 1 1 1 1 1 1 5 3 10 6 Lại có: AH . AH 2 AD2 AB2 AH 2 6 9 18 5 10 Câu 3: [HH11.C3.5.BT.b] (THPT Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - LẦN 1 - 2017 - 2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA  ABCD , SA a 3 . Gọi M là trung điểm SD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CM . 3a a 3 a 3 2a 3 A. . B. . C. .D. . 4 2 4 3 Lời giải Chọn B
  9. S M H A D B C Vì AB // CD nên AB // SCD . Do đó d AB,CM d AB, SCD d A, SCD AH với H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác SAD . SA.AD a 3.a a 3 Ta có AH . SD 2 2 a 3 a2 Câu 46: [HH11.C3.5.BT.b] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có AB a, AD b, AA c . Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BD : a b2 c2 b b2 c2 c b2 c2 abc b2 c2 A. . B. . C. . D. . a2 b2 c2 a2 b2 c2 a2 b2 c2 a2 b2 c2 Lời giải Chọn A D' C' B' A' c H C D b a B A Do AB  AD nên tam giác ABD vuông tại A . Trong tam giác ABD kẻ đường cao AH thì AH d A, BD Trong tam giác ADD ta có: AD AD2 DD 2 b2 c2 BD AB2 AD 2 a2 b2 c2 Xét tam giác ADD : AB.AD a b2 c2 AH.BD AB.AD AH BD a2 b2 c2
  10. a b2 c2 Vậy d A, BD . a2 b2 c2 Câu 11: [HH11.C3.5.BT.b] (THPT Hải An - Hải Phòng - Lần 1 - 2017 - 2018) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC . a 6 a 3 a 6 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 2 Lời giải Chọn C S K A D O M B C Ta có AB // CD AB // SCD d AB, SC d AB, SCD d A, SCD 2d O, SCD . Gọi M là trung điểm của CD , trong SCD kẻ OK  SM tại K . CD  OM Ta có CD  OK . Suy ra OK  SCD OK d O, SCD . CD  SO a2 a2 Ta có SO2 SA2 OA2 a2 . 2 2 1 1 1 6 a 6 Suy ra OK . OK 2 OM 2 OS 2 a2 6 a 6 Vậy khoảng cách giữa AB và SC bằng . 3 Câu 41: [HH11.C3.5.BT.b] (THPT Hải An - Hải Phòng - Lần 1 - 2017 - 2018) Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng a . Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng A BC . a 2 a 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3 Lời giải
  11. Chọn A D C A B H D C A B Trong mặt phẳng AA B B , dựng AH vuông góc với A B tại H . ABCD.A B C D là hình lập phương nên BC  AA B B , suy ra BC  AH . AH  A B  A BC  Ta có:  AH  A BC tại H . AH  BC  A BC  AB a 2 Do đó: d A; A BC AH . 2 2 Câu 1: [HH11.C3.5.BT.b] Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, gọi O là tâm của đáy và a 3 SO . Gọi I là trung điểm của BC và K là hình chiếu của O lên SI. Tính khoảng cách từ 3 điểm O đến SA. a 5 a 3 a 2 a 6 A. . B. . C. . D. . 5 3 3 6 Hướng dẫn giải Chọn D Dựng OH  SA tại H d O, SA OH 2 2 a 3 a 3 1 1 a 3 a 6 Ta có OA AI . SO . Suy ra: OH SA . . 2 . 3 3 3 3 2 2 3 6 a 6 Vậy d O, SA . Vậy chọn đáp án D. 6
  12. Câu 2: [HH11.C3.5.BT.b] Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' cạnh a. Tính khoảng cách từ điểm C đến AC. a 6 a 3 a 6 a 6 A. . B. . C. D. . 7 2 3 2 Hướng dẫn giải Chọn C D C A B H D' C' A' B' Nhận xét rằng: BAC ' CA' A DAC ' A' AC B 'C ' A D 'C ' A nên khoảng cách từ các điểm B,C, D, A', B ', D ' đến đường chéo AC ' đều bằng nhau. Hạ CH vuông góc với AC ' , ta được: 1 1 1 a 6 CH . Vậy chọn đáp án C. CH 2 AC 2 CC '2 3 Câu 4: [HH11.C3.5.BT.b] Cho tứ diện ABCD có AB  BCD , BC 3a,CD 4a, AB 5a . Tam giác BCD vuông tại B . Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng CD . a a a 3 A. a 34 . B. . C. . D. . 2 3 2 Hướng dẫn giải Chọn A Ta có: AC  CD d A,CD AC 2 2 ABC vuông tại A AC 2 AB2 BC 2 5a 3a 34a2 AC a 34
  13. Câu 5: [HH11.C3.5.BT.b] Cho tam giác ABC có AB 14, BC 10, AC 16 . Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ABC tại A lấy điểm O sao cho OA 8. Khoảng cách từ điểm O đến cạnh BC là: A. 8 3. B. 16. C. 8 2. D. 24. Hướng dẫn giải Chọn B 14 16 10 Nửa chu vi tam giác ABC : p 20. 2 SABC 20. 20 14 20 16 20 10 40 3. 2S 80 3 AH ABC 8 3. BC 10 Nối OH thì OH  BC . Khoảng cách từ O đến BC là OH : OH OA2 AH 2 16. Vậy chọn đáp án B. Câu 8: [HH11.C3.5.BT.b] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a 2 và BC = a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và góc giữa cạnh bên SC với đáy là 60 . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD). a 38 3a 58 3a 38 3a A. B. C. D. 29 29 29 29 Lời giải Chọn B S K A B H D C
  14. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BD và K là hình chiếu vuông góc của A trên SH. Ta có SA  BD và AH  BD nên BD  (SAH). Suy ra AK  BD. Mà AK  SH nên AK  (SBD) Ta có: d(C;(SBD)) = d(A;(SBD)) = AK 1 1 1 1 1 1 29 Ta có: AK 2 SA2 AH 2 SA2 AB2 AD2 18a2 3a 58 Vậy d(C;(SBD)) = AK= 29 Câu 53: [HH11.C3.5.BT.b] Cho hình lăng trụ ABC.A' B' C' có tất cả các cạnh bằng a . Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 300 . Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng A' B' C' thuộc đường thẳng B' C' . Tính khoảng cách giữa hai mặt đáy. a a a 2 a 3 A. .B. . C. . D. . 3 2 2 2 Lời giải Chọn B A C B A' C' H B' Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy chính bằng AH . Trong HAA' , ta có A' 300 . a AH AA' .sin A' a.sin300 . 2 Vậy chọn đáp án B. Câu 3: [HH11.C3.5.BT.b] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , A·BC = 600 , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy một goác 600 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD là: 3a 2a a 3a A. . B. . C. .D. . 5 5 15 15 Hướng dẫn giải Chọn D 3V . d (AB, SD)= d (A,(SCD))= S.ACD SDSCD Gọi H là trung điểm CD. Ta có: CD ^ SH 1 a2 15 Do đó S = CD.SH = DCSD 2 4
  15. 3V 3a Vậy d (AB, SD)= d (A,(SCD))= S.ACD = SDSCD 15 Vậy chọn đáp án D. Câu 5: [HH11.C3.5.BT.b] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a 3 , B·AD = 1200 , SA ^ (ABCD). Biết rằng số đo góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABCD) bằng 600 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC . a 7 3a 7 3a 7 a 7 A. .B. .C. . D. . 14 4 14 8 Hướng dẫn giải Chọn B Gọi O = AC ÇBD . Vì DB ^ AC, DB ^ SC nên BD ^ (SAC) tại O. Kẻ OI ^ SC Þ OI là đường vuông góc chung của BD S và SC . Sử dụng hai tam giác đồng dạng ICO và ACS hoặc 3a 7 đường cao của tam giác SAC , suy ra được OI = . 14 I A D 3a 7 Vậy d (BD, SC)= . 14 O H B C Vậy chọn đáp án C. Câu 27: [HH11.C3.5.BT.b] Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30 . Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng A' B 'C ' thuộc đoạn thẳng B'C'. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và B'C' theo a . a a a a 3 A. . B. . C. . D. . 3 5 4 4 Lời giải Chọn D Ta có A' H là hình chiếu của AA' lên mặt phẳng A' B 'C ' nên A·A' H = 30o . Xét tam giác vuông AHA' ta có: a a 3 AH AA'sin 300 , A' H AA'cos30 . 2 2 Mà tam giác A'B'C' đều nên H là trung điểm của B'C'. Vẽ đường cao HK của tam giác AHA' .
  16. Ta có B 'C '  AHA' nên B'C '  HK . AH.A' H a 3 Suy ra d AA', B 'C ' HK . AA' 4 Câu 28: [HH11.C3.5.BT.b] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy ABC , I là trung điểm của AB và tam giác SIC vuông cân. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CI và SB theo a . a 6 A. 6a. B. a 6. C. . D. 6a 6. 6 Lời giải Chọn C CI  AB Ta có: CI  SAB CI  SI. CI  SA a 3 Suy ra tam giác SIC vuông cân tại I , nên SI CI . 2 3a2 a2 a 2 Do đó: SA SI 2 AI 2 . 4 4 2 Dựng IH vuông góc với SB(I thuộc SB) . Khi đó HI là đoạn vuông góc chung của SB và CI , do đó d SB,CI HI. HI BI Hai tam giác vuông HBI và ABS đồng dạng, nên SA SB a a 2 . BI.SA a 6 a 6 HI 2 2 . Vậy d SB,CI HI . SB a 6 6 6 2 Câu 28: [HH11.C3.5.BT.b] (THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng SBC vuông góc với mặt đáy. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC . a 22 a 4 a 11 a 3 A. . B. . C. .D. . 11 3 22 4 Lời giải Chọn D
  17. S K B C H A Gọi H là trung điểm BC SH  BC SH  ABC BC  SH  Ta có  BC  SHA . BC  AH  Trong SHA kẻ HK  SA K SA 1 Mà BC  SHA BC  HK 2 Từ 1 và suy ra HK là đoạn vuông góc chung của SA và BC d SA, BC HK 1 1 1 1 1 16 a 3 Tam giác vuông SHA có 2 2 2 2 2 2 HK HK SH AH a 3 a 3a 4 2 2 a 3 Vậy d SA, BC . 4 Câu 28: [HH11.C3.5.BT.b] (THPT Thuận Thành - Bắc Ninh - Lần 2 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB 2a . Biết SA vuông góc với đáy ABC (Hình tham khảo). Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SAC bằng: 3a a 2 A. 2a . B. . C. 2a . D. . 2 2 Lời giải Chọn C
  18. Ta có: AC 2 2a . Gọi M là trung điểm AC . BM  AC AC Ta có: BM  SAC d B, SAC BM a 2 . BM  SA 2 Câu 22: [HH11.C3.5.BT.b] (Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai – 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a, AD a 3 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA 2a . Tính khoảng cách d từ điểm C đến mặt phẳng SBD 2a 57 2a a 5 a 57 A. d . B. d . C. d . D. 19 5 2 19 Lời giải Chọn A S K A D I H B C Gọi H là hình chiếu cúa A lên BD . Gọi K là hình chiếu của A lên SH . Tam giác ABD vuông tại A có AH  BD 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 AH AB AD a a 3 3a a 3 AH 2 AH 4 2 Tam giác SAH vuông tại A có AK  SH 1 1 1 1 1 19 2 2 2 2 2 2 AK SA AH 2a a 3 12a 2
  19. 12a2 2a 57 AK 2 AK d 19 19 A, SBD d AI A, SBD Gọi I AC  BD I AC  SBD . Mà ABCD là hình chữ nhật nên CI d C, SBD AI 2a 57 I là trung điểm AC nên 1 d d d . CI A, SBD C, SBD 19 Câu 16: [HH11.C3.5.BT.b] (THPT Quỳnh Lưu 1 - Nghệ An - Lần 2 - 2017 - 2018 - BTN) Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 3.a3 . Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy, biết đáy ABCD là hình bình hành. Tính theo a khoảng cách giữa SA và CD. A. 2a 3 .B. a .C. 6a .D. a 3 . Lời giải Chọn C S K D A H B C a 3 Gọi H là trung điểm của AB SH  ABCD và SH . 2 Kẻ CK  AB 3V 3 3a3 Ta có S 6a2 ABCD SH a 3 2 Mặt phẳng SAB là mặt phẳng chứa SA và song song CD . Do đó d SA,CD d C, SAB CK  AB Ta thấy CK  SAB . CK  SH S 6a2 Do đó d C, SAB CK ABCD 6a. AB a Câu 40: [HH11.C3.5.BT.b] (Tổng Hợp Đề SGD Nam Định - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình lăng trụ ABCD. A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD a 3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng ABCD trùng với giao điểm AC và BD . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng A BD .
  20. A' D' B' C' A D O B C a 3 a 3 a 3 a 3 A. .B. .C. .D. . 3 4 2 6 Hướng dẫn giải Chọn C A' D' B' C' A D H O B C Ta có: d B , A BD d A, A BD . Gọi H là hình chiếu của A lên BD . Ta có: AH  A BD d A, A BD AH . 1 1 1 1 1 a 3 a 3 Mà: AH . Vậy d B, A BD . AH 2 AB2 AD2 a2 3a2 2 2 Câu 4: [HH11.C3.5.BT.b] (SGD Đồng Tháp - HKII 2017 - 2018) Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , ABCD là hình thang vuông có đáy lớn AD gấp đôi đáy nhỏ BC , đồng thời đường cao AB BC a . Biết SA a 3 , khi đó khoảng cách từ đỉnh B đến đường thẳng SC là. 2a 5 a 10 A. a 10 B. 2a C. D. 5 5 Lời giải Chọn C
  21. BC  AB Ta có: BC  SB SBC vuông tại B . BC  SA Trong SBC dựng đường cao BH d B;SC BH . 1 1 1 BS.BC 2a 5 SB 2a ; 2 2 2 BH . BH SB BC BS 2 BC 2 5 Câu 35: [HH11.C3.5.BT.b] (SGD Đồng Tháp - HKII 2017 - 2018) Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a 0 . Khi đó khoảng cách từ đỉnh A đến mp BCD bằng a 6 a 3 a 8 a 2 A. B. C. D. 3 3 3 3 Lời giải Chọn A Gọi O là trọng tâm tam giác BCD AO  BCD d A; BCD AO . Gọi I là trung điểm CD . 2 a 3 a 6 Ta có: BO BI , AO AB2 BO2 . 3 3 3 a 6 Vậy d A; BCD . 3