Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Bài 5: Khoảng cách - Mức độ 3.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Bài 5: Khoảng cách - Mức độ 3.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- trac_nghiem_hinh_hoc_lop_11_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Bài 5: Khoảng cách - Mức độ 3.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Câu 28.[HH11.C3.5.BT.c] (Toán Học Tuổi Trẻ - Tháng 12 - 2017) Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của CD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BM . a 22 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. a . 11 3 3 Lời giải Chọn A Gọi O là tâm của tam giác BCD . Qua C kẻ đường thẳng d song song với BM . Khi đó d AC, BM d BM , AC,d d O, AC,d . Do tứ diện ABCD là tứ diện đều AO BCD . Kẻ OI d và I d , OH AI và H AI OH AC,d . Suy ra d O, AC,d OH . a Ta có d // BM d CD . Tứ giác IOMC là hình chữ nhật, suy ra IO MC . 2 a 3 a 3 BM là đường cao trong tam giác đều cạnh bằng a BM BO . 2 3 a2 a 2 Ta có AO AB2 BO2 AO a2 . 3 3 a 2 a . 1 1 1 OA.OI 3 2 a 22 Do đó ta có 2 2 2 OH OH . OH OA OI OA2 OI 2 2a2 a2 11 3 4 Câu 12: [HH11.C3.5.BT.c] (THPT TRẦN PHÚ ĐÀ NẴNG – 2018)Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Biết góc giữa SC và mặt phẳng ABCD bằng 60 . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng SCD . a 10 a 42 A. .B. a 2 .C. a . D. . 5 7 Lời giải Chọn D
- Ta có AB// SCD nên h d B, SCD d A, SCD AH Vì CD SAD SCD SAD theo giao tuyến SD , dựng AH SD AH SCD . Theo đề góc giữa SC và mặt phẳng ABCD bằng 60 nên S· CA 60 . SA Ta có: tan 60 SA a 6 AC 1 1 1 a 42 Và AH . AH 2 SA2 AD2 7 Câu 1. [HH11.C3.5.BT.c] (THPT Xuân Trường - Nam Định - 2018-BTN) Cho hình tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O , OB a , OC a 3 . Cạnh OA vuông góc với mặt phẳng OBC , OA a 3 , gọi M là trung điểm của BC . Tính theo a khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB và OM . a 5 a 15 a 3 a 3 A. h . B. h . C. h . D. h . 5 5 2 15 Lời giải Chọn B Trong mặt phẳng OBC dựng hình bình hành OMBN , kẻ OI BN . A H O C M N I B Kẻ OH AI . Nhận xét OM // ABN nên khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB và OM bằng khoảng cách giữa đường thẳng OM và mặt phẳng ABN , bằng khoảng cách từ O đến mặt phẳng ABN . Suy ra h d O, ABN OH .
- a 3 Tam giác OBI có OB a , B· OM 60o nên OI . 2 1 1 1 1 1 4 a 3 Tam giác AOI vuông tại O nên OH . OH 2 OA2 OI 2 OH 2 3a2 3a2 5 Câu 20. [HH11.C3.5.BT.c] (THPT Xuân Trường - Nam Định - 2018-BTN) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng SCD . a 21 a 3 a 3 A. h . B. h a . C. h . D. h . 7 4 7 Lời giải Chọn A S H B C N M A D Gọi M , N là trung điểm của AB ,CD . CD MH Gọi H là hình chiếu của M lên SN ta có: MH SCD SN MH MH d M , SCD mà AM // SCD MH d A, SCD a 3 Mặt khác ta có: SM ; MN a 2 SM 2.MN 2 21 Xét tam giác vuông SMN ta có: MH a . SM 2 MN 2 7 Câu 48: [HH11.C3.5.BT.c] (THPT Chuyên Thái Bình - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A góc ·ABC 30; tam giác SBC là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng SAB vuông góc mặt phẳng ABC . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC là: a 6 a 6 a 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 5 3 3 6 Lời giải. Chọn D
- S E A B H K C a a 3 Ta có tam giác ABC vuông tại A góc ·ABC 30 và BC a , suy ra AC , AB . 2 2 SAB ABC Lại có AC SAB , suy ra tam giác SAC vuông tại A . CA AB 2 2 2 2 a a 3 Suy ra SA SC AC a . 2 2 a 3 a 3 Tam giác SAB có SA , AB , SB a . Từ đó sử dụng công thức Hê-rông ta tính được 2 2 a2 2 2S a 6 a 3 2AB S SH SAB BH . SAB 4 AB 3 3 3 2 Suy ra d H, SBC d A, SBC . Từ H kẻ HK BC . 3 a 3 a 6 Kẻ HE SK HE SBC . Ta dễ tính được HK d H, SBC . 6 9 3 3 a 6 a 6 Vậy d A, SBC d H, SBC . 2 2 9 6 Câu 49: [HH11.C3.5.BT.c] (THPT Chuyên Thái Bình - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Biết góc giữa MN và mặt phẳng ABC bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và DM là 15 30 15 15 A. a. . B. a. . C. a. . D. a. . 62 31 68 17 Lời giải. Chọn B S M E A B I O N D C
- Gọi I là trung điểm OA . Vì IM //SO IM ABCD nên hình chiếu của MN lên ABCD là IN . Suy ra M· NI 60 Áp dụng định lí cô sin trong CIN , ta có 2 2 2 2 3a 2 a 3a 2 a 2 a 5 IN CI CN 2CI.CN.cos45 2 . . . 4 2 4 2 2 2 2 Trong tam giác vuông MIN ta có. MI a 15 a 30 a 30 tan 60 MI IN. 3 SO . IN 2 2 4 2 Ta có d BC, DM d BC, SAD d N, SAD 2d O, SAD 2d O, SBC . Kẻ OE SN OE SBC . 1 1 1 4 4 62 a 15 Ta có d O, SBC OE mà OE . OE 2 OS 2 ON 2 30a2 a2 15a2 62 2a 15 30 Vậy d BC, DM 2OE a . 62 31 Câu 29: [HH11.C3.5.BT.c] (THPT Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Lần 1 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SO vuông góc với mặt phẳng ABCD và SO a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng a 3 a 5 2a 3 2a 5 A. .B. .C. .D. . 15 5 15 5 Lời giải Chọn D Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,CD ; H là hình chiếu vuông góc của O trên SN. Vì AB//CD nên d AB,SC d AB,(SCD) d M ,(SCD) 2d O,(SCD) CD SO Ta có CD (SON) CD OH CD ON CD OH Khi đó OH (SCD) d O;(SCD) OH. OH SN 1 1 1 1 1 5 a Tam giác SON vuông tại O nên OH OH 2 ON 2 OS 2 a2 a2 a2 5 4 2a 5 Vậy d AB,SC 2OH . 5 Câu 31. [HH11.C3.5.BT.c] (TRƯỜNG CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - LẦN 2 - 2018) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
- góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và SBC bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng a 3 a 2 a 3 A. a .B. .C. .D. . 3 2 2 Lời giải Chọn D BC AB Ta có BC SAB . BC SA Góc giữa hai mặt phẳng ABC và SBC là góc S· BA 60. Do đó SA a.tan 60 a 3. Dựng D sao cho ABCD là hình vuông. Dựng AE SD tại E. CD AD Ta có: CD SAD CD AE. CD SA Mà AE SD suy ra AE SCD . Ta có d AB;SC d AB; SCD d A; SCD AE. AS.AD a 3 a 3 Mà AE . Vậy d AB;SC . SD 2 2 Câu 22: [HH11.C3.5.BT.c] (THPT Kiến An - HP - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , mặt phẳng SAB vuông góc với mặt phẳng đáy. Tam giác SAB đều, M là trung điểm của SA . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng SCD . a 21 a 21 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 14 7 14 7 Lời giải Chọn A
- S I M A D H K B C * Gọi H là trung điểm của AB và K là trung điểm của CD . Ta có SH ABCD và a 3 SH . Hạ HI SK . 2 1 1 1 * Khi đó d M ; SCD d A; SCD d H; SCD HI . 2 2 2 1 1 1 1 1 7 * Lại có 2 2 2 2 2 2 . HI HS HK a 3 a 3a 2 a 3 a 21 * Suy ra HI . Vậy d M ; SCD . 7 14 Câu 14. [HH11.C3.5.BT.c] (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 1 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình thang vuông tại A và B , biết AB BC a , AD 2a , SA a 3 và SA ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB , SA . Tính khoảng cách từ M đến NCD theo a . a 66 a 66 a 66 A. . B. 2a 66 .C. . D. . 22 11 44 Lời giải Chọn D S N M K G A D B C I Cách 1 : Gọi I là giao điểm của AB và CD , vì AD 2BC nên B là trung điểm của AI . Gọi G là giao điểm của SB và IN , dễ thấy G là trọng tâm tam giác SAI . Do đó,
- 2 4 1 SG SB SM MG SG , mà G NCD nên 3 3 4 1 1 d M ; NCD d S; NCD d A; NCD . 4 4 Lại có, CD AC;CD SA CD SAC . Gọi K là hình chiếu của A lên NC thì AN.AC a 3 d A; NCD AK * , với AN ; AC a 2 thay vào * ta được AN 2 AC 2 2 a 66 1 a 66 AK . Vậy d M ; NCD AK 11 4 44 Cách 2 : Gắn hệ trục Oxyz sao cho O A; D Ox; B Oy;S Oz ; i a . 3 1 3 Khi đó A 0;0;0 , D 2;0;0 , B 0;1;0 , C 1;1;0 , S 0;0; 3 , N 0;0; , M 0; ; . 2 2 2 CN;CD CM d M ; NCD . CN;CD 3 1 3 Nhập vào máy tính bỏ túi các tọa độ CN 1; 1; , CD 1;1;0 , CM 1; ; . Ta được 2 2 2 66 66 kết quả . Vậy d M ; NCD a . 44 44 Câu 23. [HH11.C3.5.BT.c] (Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 - 2018 - BTN) Hình lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A; AB 1; AC 2. Hình chiếu vuông góc của A trên ABC nằm trên đường thẳng BC . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng A BC . 3 1 2 5 2 A. .B. .C. .D. . 2 3 5 3 Lời giải Chọn C Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên ABC . 1 Giả sử A H x 0 ; BC 5 ; S AB.AC 1. ABC 2 1 1 Ta có V A H.S .x . A .ABC 3 ABC 3 3V x 2x 2 d A, A BC A .ABC . S 1 A BC A H. 5 x. 5 5 2 Câu 49. [HH11.C3.5.BT.c] (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 8 Tuần HK1 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB 3a, BC 4a. Cạnh bên SA vuông
- góc với đáy. Góc tạo bởi giữa SC và đáy bằng 60 . Gọi M là trung điểm của AC , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM . 10a 3 5a A. a 3 .B. .C. .D. 5a 3 . 79 2 Lời giải Chọn B AC 5a, SA 5a 3 . Gọi N là trung điểm BC AB// SMN d AB, SM d A, SMN . Dựng AH MN tại H trong ABC . Dựng AK SH tại K trong SAH . AK SMN tại K nên d A, SMN AK d AB, SM AK . AH NB 2a . 1 1 1 1 1 79 10a 3 AK . AK 2 AH 2 SA2 4a2 75a2 300a2 79 Câu 38. [HH11.C3.5.BT.c] (THPT Chuyên Vĩnh Phúc- Lần 3-2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D ; SD vuông góc với mặt đáy (ABCD) ; AD 2a ; SD a 2. Tính khoảng cách giữa đường thẳng CD và mặt phẳng SAB . 2a a a 3 A. . B. . C. a 2 . D. . 3 2 3 Lời giải Chọn A S H C D A B Gọi H là hình chiếu vuông góc của D trên SA . Khi đó ta có:
- AB AD DH AB AB SDA AB DH ; DH SAB . AB SD DH SA SD.AD 2a 2 2a Ta có CD // SAB d CD, SAB d D, SAB DH . SD2 AD2 6 3 Câu 41. [HH11.C3.5.BT.c] (THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-Lần 1-2018) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , AA 2a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CD . a 5 2a 5 A. . B. . C. 2a . D. a 2 . 5 5 Lời giải Chọn B C B O D A H C B O D A AC Gọi O, O lần lượt là tâm của hai mặt đáy.Khi đó tứ giác COO C là hình bình hành và C O a 2 Do BD // B D BD // CB D nên d BD;CD d O; CB D d C ; CB D . B D A C Ta có: B D COO C CB D COO C B D CC Lại có CB D COO C CO . Trong CC O hạ C H CO C H CB D d BD;CD C H 1 1 1 1 1 5 2 5a Khi đó: C H . C H 2 CC 2 C O 2 2a 2 a2 4a2 5 Câu 28: [HH11.C3.5.BT.c] (Chuyên Thái Bình – Lần 5 – 2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , góc B· AD 60o , cạnh SO vuông góc với ABCD và SO a . Khoảng cách từ O đến SBC là a 57 a 57 a 45 a 52 A. . B. . C. . D. . 19 18 7 16 Lời giải Chọn A
- Vẽ OM BC tại M thì SMO BC SMO SBC , vẽ OH SM tại H OH SBC d O, SBC OH a 3 a OB.OC a 3 Ta có AC a 3 , OC , OB , OM.BC OB.OC OM . 2 2 BC 4 a 3 a 3 SO.MO a. a. a 57 OH 4 4 . SO2 MO2 3a2 3a2 19 a2 a2 16 16 Câu 37: [HH11.C3.5.BT.c] (Chuyên Thái Bình – Lần 5 – 2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD ; H là giao điểm của CN với DM . Biết SH vuông góc với mặt phẳng ABCD và SH a 3 .Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC theo a . 2 3a 2 3a 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 19 19 19 19 Lời giải Chọn A Gọi K là hình chiếu của H trên SC . Do ABCD là hình vuông nên DM CN . Có SH ABCD SH DM . Suy ra DM SHC DM HK . Vậy HK là đoạn vuông góc chung của DM và SC .
- DC 2 2a Có DH là đường cao của tam giác vuông CDN nên CH.CN DC 2 CH . CN 5 1 1 1 1 5 19 Lại có HK là đường cao trong tam giác vuông SHC nên HK 2 SH 2 HC 2 3a2 4a2 12a2 2a 3 HK . 19 a 3 Vậy d SC, DM . 5 Câu 24: [HH11.C3.5.BT.c] (THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc – Lần 3 – 2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB 2a , AD 4a , SA ABCD , cạnh SC tạo với đáy góc 60o . Gọi M là trung điểm của BC , N là điểm trên cạnh AD sao cho DN a . Khoảng cách giữa MN và SB là 2a 285 a 285 2a 95 8a A. . B. . C. . D. . 19 19 19 19 Lời giải Chọn A Lấy K trên AD sao cho AK a thì MN // SBK . AC 2a 5 . d MN, SB d MN, SBK d N, SBK 2d A, SBK . Vẽ AE BK tại E , AH SE tại H . Ta có SAE SBK , SAE SBK SE , AH SE AH SBK d A, SBK AH . SA AC. 3 2a 15 . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 AH SA AE SA AK AB 2a 15 a 4a 2a 15 a 4a a 285 2a 285 AH d MN, SB . 19 19 Câu 45: [HH11.C3.5.BT.c] (THPT Kim Liên - HN - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy là tam giác vuông và AB BC a , AA a 2 , M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách d của hai đường thẳng AM và B C . a 2 a 6 a 7 a 3 A. d . B. d . C. d . D. d . 2 6 7 3 Lời giải
- Chọn C A A' C' B' M B C A C M N B B' Tam giác ABC vuông và AB BC a nên ABC chỉ có thể vuông tại B . AB BC Ta có AB BCB . AB BB ' Kẻ MN // B C B C // AMN d d B C, MN d B C, AMN d C, AMN d B, AMN . Tứ diện BAMN là tứ diện vuông 1 1 1 1 1 1 1 7 a 7 2 2 2 2 2 2 2 2 d . d BA BM BN a a a 2 a 7 2 2 Câu 48: [HH11.C3.5.BT.c](THPT Kim Liên - HN - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp 1 S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B ; AB BC AD a . Biết SA vuông góc với 2 mặt phẳng đáy, SA a 2 . Tính theo a khoảng cách d từ B đến mặt phẳng SCD . 1 1 2 A. d a . B. d a . C. d a . D. d a . 2 4 2 Lời giải Chọn A S H I A D B C E Gọi I là trung điểm của đoạn AD . Ta có AI // BC và AI BC nên tứ giác ABCI là hình vuông hay 1 CI a AD ACD là tam giác vuông tại C . 2 Kẻ AH SC AC CD Ta có CD SCA AC SA
- hay CD AH nên AH SCD d A, SCD AH ; AC AB2 BC 2 a 2 . SA.AC a 2.a 2 AH a . SA2 AC 2 2a2 2a2 EB BC 1 Gọi AB CD E , mặt khác nên B là trung điểm của đoạn AE . EA AD 2 d B, SCD 1 a 1 . Vậy d a . d A, SCD 2 2 2 Câu 49: [HH11.C3.5.BT.c] (THPT Hoàng Hóa - Thanh Hóa - Lần 2 - 2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Cạnh bên SC tạo với mặt phẳng ABCD góc 60 . Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên SC , khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng ABK bằng: a 15 a 10 a 7 a 5 A. B. C. D. 4 5 4 3 Lời giải Chọn B S A D K I O M H B C Ta có ·SC; ABCD S· CA 60 AC a 2 , SA a 6 , SC 2 2a . SK SA2 SK 3 Xét tam giác SAC có SK.SC SA2 . SC SC 2 SC 4 1 a 6 Kẻ KH AC tại K suy ra KH ABCD và KH SA . 4 4 3 3 Kẻ HM AB tại M suy ra HM BC a . 4 4 Kẻ HI KM tại I suy ra HI ABK hay d H; ABK HI . 1 1 1 3 10 Xét tam giác KHM có HI a . HI 2 HK 2 HM 2 20 4 4 3 10 10 Ta có d D; ABK d C; ABK d H; ABK . a a . 3 3 20 5 Câu 49: [HH11.C3.5.BT.c] (THPT Hoàng Hóa - Thanh Hóa - Lần 2 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Cạnh bên SC tạo với mặt phẳng ABCD góc 60 . Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên SC , khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng ABK bằng:
- a 15 a 10 a 7 a 5 A. B. C. D. 4 5 4 3 Lời giải Chọn B S A D K I O M H B C Ta có ·SC; ABCD S· CA 60 AC a 2 , SA a 6 , SC 2 2a . SK SA2 SK 3 Xét tam giác SAC có SK.SC SA2 . SC SC 2 SC 4 1 a 6 Kẻ KH AC tại K suy ra KH ABCD và KH SA . 4 4 3 3 Kẻ HM AB tại M suy ra HM BC a . 4 4 Kẻ HI KM tại I suy ra HI ABK hay d H; ABK HI . 1 1 1 3 10 Xét tam giác KHM có HI a . HI 2 HK 2 HM 2 20 4 4 3 10 10 Ta có d D; ABK d C; ABK d H; ABK . a a . 3 3 20 5 Câu 29: [HH11.C3.5.BT.c] [Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp - 2018 - BTN] Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , SA vuông góc với đáy và 2AB BC 2a . Gọi d1 là khoảng cách từ C đến mặt SAB và d2 là khoảng cách từ B đến mặt SAC . Tính d d1 d2 . 2 5 5 a A. d 2 5 2 a B. d 2 5 2 a C. d D. 5 2 5 2 a d 5 Lời giải Chọn C
- S H A C a 2 a B CB AB Ta có CB SA CB SAB d1 d C, SAB CB 2a . AB SA A Gọi H là hình chiếu của B lên SAC . BH AC Ta có: BH SA BH SAC d2 d B, SAC BH . AC SA A Xét tam giác ABC vuông tại B có BH là đường cao. AB.BC a.2a 2a 5 2a 5 Ta có: BH d2 . AB2 BC 2 a2 4a2 5 5 2a 5 2 5 5 a Vậy d d d 2a . 1 2 5 5 Câu 39: [HH11.C3.5.BT.c] (THPT Chuyên Vĩnh Phúc - lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD là A. a . B. 2a . C. a 2 . D. a 3 . Lời giải Chọn A S A B D C Vì SA ABCD nên SA AD . SA AD Ta có: AD SAB d D, SAB DA . AB AD CD SAB CD // AB CD // SAB d CD, SB d CD, SAB d D, SAB DA a . AB SAB
- Câu 44: [HH11.C3.5.BT.c] (THPT Chuyên Vĩnh Phúc - lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Hình hộp ABCD.A B C D có AB AA AD a và ·A AB ·A AD B· AD 60 . Khoảng cách giữa các đường thẳng chứa các cạnh đối diện của tứ diện A ABD bằng: a 2 a 3 A. . B. . C. a 2 . D. 2a . 2 2 Lời giải Chọn A Theo bài ra thì A ABD là tứ diện đều cạnh bằng a . Khoảng cách giữa các đường thẳng chứa các cạnh đối diện của tứ diện A ABD là EF . 2 2 2 2 a 3 a a 2 Ta có: EF EB BF . 2 4 2 Câu 44: [HH11.C3.5.BT.c] (CỤM CÁC TRƯỜNG CHUYÊN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG- LẦN 2-2018) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn 3 đường kính AD 2a , SA ABCD , SA a . Tính khoảng cách giữa BD và SC . 2 3a 2 a 2 5a 2 5a 2 A. B. C. D. 4 4 12 4 Lời giải Chọn B
- S H A D E O B C F OC OB BC 1 + Ta có: AB BC CD a . Và . OA OD AD 2 + Trong ABCD , dựng hình bình hành BCED , ta được BD // SCE . 1 d BD, SC d DB, SCE d O, SCE d A, SCE . 3 Gọi F AB CE AF CE (do AB BD ). CE SA Khi đó ta có: CE SAF SAF SCE theo giao tuyến SF . CE AF Trong SAF , kẻ AH SF thì AH SCE . FB BC 1 3a Tam giác AFE có : AE 3a và AF FA AE 3 2 1 1 3a 2 3a 2 AH SF . . 2 2 2 4 1 1 a 2 Vậy d BD, SC d A, SCE AH . 3 3 4 Câu 39. [HH11.C3.5.BT.c] (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm BC. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng B C và AA biết góc giữa hai mặt phẳng ABB A và A B C bằng 60 . 3a 7 a 21 3a a 3 A. d .B. d . C. d . D. d . 14 14 4 4 Lời giải Chọn A
- Gọi H là trung điểm BC , theo giả thiết A H ABC . Vì ABC là tam giác đều nên AH BC . Vậy BC A AH BC AA . Gọi M là trung điểm AB , N là trung điểm MB . Ta có CM AB , NH là đường trung bình BCM nên HN //CM HN AB . Mà góc giữa hai mặt phẳng ABB A và A B C bằng góc giữa hai mặt phẳng ABB A và ABC là góc ·A NH 60 . Vì AA //BB nên d AA ; B C d AA ; BCC B Trong mặt phẳng A AH , kẻ HK AA tại K . Ta thấy HK AA mà AA //BB HK BB , HK BC nên HK BCC B . Vì AA //BB nên d AA ; B C d AA ; BCC B d K; BCC B HK . 1 a 3 3a Ta có HN CM A H NH.tan 60 . 2 4 4 a 3 3a 1 1 1 16 4 28 Trong A AH có AH ; A H nên 2 4 HK 2 A H 2 AH 2 9a2 3a2 9a2 3a 7 HK . 14 Câu 47: [HH11.C3.5.BT.c] (SGD Hà Nam - Năm 2018) Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A B C có độ dài cạnh bên bằng a 7 , đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a , AC a 3 . Biết hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ABC là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và B C bằng 3 3a 2 a 3 A. a . B. . C. a . D. . 2 2 3 2 Lời giải Chọn C
- Gọi H là trung điểm của BC 1 Ta có BC AB2 AC 2 a2 3a2 2a suy ra AH BC a và 2 A H A A2 AH 2 7a2 a2 a 6 Từ A ta dựng đường thẳng d song song với BC , kẻ HM d tại M và HK AM tại K . AM MH Ta có AM A MH AM HK . AM A H HK AM Ta có HK A AM . HK A M Do đó d AA ; B C d BC; A AM d H; A AM HK . AB2.AC 2 a2.3a2 3a Ta có HM AI . AB2 AC 2 a2 3a2 2 Xét tam giác A HM vuông tại H ta có 3 2 2 2 2 a .6a MH .A H 4 2 HK 2 2 a . 3 2 2 MH .A H a 6a 3 4 Câu 28: [HH11.C3.5.BT.c] (Chuyên KHTN - Lần 3 - Năm 2018) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của S trên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm của BC . Cho SA a và hợp với đáy một góc 30o . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng: a 3 a 2 2a 2 a 3 A. .B. .C. .D. . 2 3 3 4 Lời giải Chọn D S Nhận xét: SA và BC là hai đường thẳng chéo nhau Kẻ IH SA với H SA (1) BC AI BC SAI H BC SI BC IH (2) B A Từ (1) và (2) IH là đoạn vuông góc giữa hai I đường thẳng SA và BC chéo nhau. C
- a 3 a 3 1 a 3 d SA, BC IH IA.sin S· AI .sin30o . 2 2 2 4 Câu 36: [HH11.C3.5.BT.c] (Chuyên KHTN - Lần 3 - Năm 2018) Cho hình hộp đứng ABCD.A B C D có đáy ABCD là một hình thoi cạnh a , ·ABC 120, AA 4a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A C và BB . a 3 a a A. .B. a 3 .C. .D. . 2 2 3 Lời giải Chọn C B' C' A' D' B O A C B C O D A D Ta có A AC là mặt phẳng chứa A C và song song với BB d BB , A C d(B,(AA C)) . Gọi O là tâm hình thoi ABCD BO AC . Do ABCD.A B C D là hình hộp đứng nên AA ABCD AA BO . BO AC BO AA C d(B,(AA C)) BO . BO AA Hình thoi ABCD có ·ABC 120 ABC là tam giác đều BD AB a a BO . 2 a Vậy d BB , A C d(B,(AA C)) BO 2 Câu 46: [HH11.C3.5.BT.c] (Chuyên KHTN - Lần 3 - Năm 2018) Trong không gian cho hai đường thẳng chéo nhau d và , vuông góc với nhau và nhận AB a làm đoạn vuông góc chung A d, B . Trên d lấy điểm M , trên lấy điểm N sao cho AM 2a , BN 4a . Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABMN . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BI là 4a 4a 2a 2 A. .B. a .C. .D. . 17 5 3 Lời giải Chọn A
- Ta có, MA (ABN) suy ra MA AN . NB (ABM ) suy ra NB BM . Do đó, tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABMN là trung điểm I của MN . Gọi F là trung điểm của AN suy ra IF //AM do đó d(AM , BI) d(AM ,(BIF)) d(A,(BIF)) và IF (ABN) . Gọi H là hình chiếu của A lên BF , P đối xứng với B qua F suy ra ABNP là hình chữ nhật AH BF Ta có AH (BIF) d(AM , BI) AH . AH IF Xét tam giác ABP vuông tại A có AH là đường cao nên AB2.AP2 a2.16a2 4a d(AM , BI) AH . AB2 AP2 a2 4a2 17 Câu 50: [HH11.C3.5.BT.c] (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - Năm 2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1, SA vuông góc với đáy, SA 3 . Gọi M là trung điểm của BC, N thỏa mãn SN 2ND. Tính khoảng cách giữa hai đường chéo nhau SC và MN. 3 3 2 93 63 A. .B. .C. .D. . 31 31 31 31 Lời giải Chọn C Đặt hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó, A 0;0;0 , B 1;0;0 , C 1;1;0 , D 0;1;0 , S 0;0; 3 B C x M
- 1 2 3 M 1; ;0 và N 0; ; . 2 3 3 Áp dụng công thức khoảng cách giữa hai đường chéo nhau ta có: SC, MN .CM d SC;MN SC, MN Ta có: 1 3 1 SC 1;1; 3 , MN 1; ; ,CM 0; ;0 3 3 2 3 2 3 7 3 4 49 31 SC, MN ; ; SC, MN . 2 3 6 4 3 36 3 1 2 3 3 Và SC, MN .CM . . 2 3 3 SC, MN .CM 3 3 93 Vậy d SC;MN . . 3 31 31 SC, MN Câu 35: [HH11.C3.5.BT.c](Sở GD và ĐT Cần Thơ - 2017-2018 - BTN) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABCD bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AD bằng: a 2 a a 3 A. .B. 2a .C. .D. . 2 2 2 Lời giải Chọn D
- S H A B D C Ta có: SB; ABCD SB; AB S· AB 60 SA AB.tan 60 a 3 . SBC là mặt phẳng chứa SC và song song với AD nên: d SC; AD d AD; SBC d A; SBC . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB thì H cũng là hình chiếu vuông góc của A lên SBC nên d A; SBC AH. 1 1 1 a 3 Xét tam giác SAB vuông tại A ta có: AH AH 2 AB2 AS 2 2 a 3 d SC; AD AH . 2 Câu 27: [HH11.C3.5.BT.c] (THPT Chuyên Vĩnh Phúc - Lần 3 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , AD . Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng SCN theo a . a 3 a 3 a 2 4a 3 A. . B. . C. . D. . 3 4 4 3 Lời giải Chọn C a 3 M là trung điểm của AB thì SM ABCD . Ta có SM . 2
- ID Gọi I là giao điểm của NC và MD . Ta có d D; SCN d M ; SCN . IM Vì ABCD là hình vuông nên NC DM tại I . ID.CN DN.DC a .a DN.DC a 5 a 5 a 5 3a 5 ID 2 ID 2 IM DM ID . CN a 5 5 2 5 10 IM 3 2 IM CN Do CN SMI . Kẻ MH SI , vì CN MH nên MH SCN CN SM MH d M ; SCN . 1 1 1 4 20 32 Trong tam giác SMI có . MH 2 SM 2 MI 2 3a2 9a2 9a2 3a 2 a 2 Vậy MH d D; SCN . 8 4 Câu 32: [HH11.C3.5.BT.c] (THPT Yên Định - Thanh Hóa - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B . Biết AD 2a , AB BC SA a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, gọi M là trung điểm của AD . Tính khoảng cách h từ M đến mặt phẳng SCD . a a 6 a 3 a 6 A. h . B. h . C. h . D. h . 3 6 6 3 Lời giải Chọn B S a H 2a M A D a B a C d A, SCD 1 Ta có 2 d M , SCD d A, SCD . d M , SCD 2 Dễ thấy AC CD , SA CD dựng AH SA AH SCD . Vậy d A, SCD AH . 1 1 1 a 6 Xét tam giác vuông SAC µA 1v có AH . AH 2 AC 2 AS 2 3 a 6 Vậy d M , SCD . 6 Câu 39: [HH11.C3.5.BT.c] (THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB 3a , BC 4a , mặt phẳng SBC vuông góc với mặt phẳng ABC . Biết SB 2 3a , S· BC 30. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC .
- 6 7a 3 7a A. 6 7a . B. . C. . D. a 7 . 7 14 Lời giải Chọn B S I K A C H 30 B Ta có SBC ABC và SBC ABC BC Trong mặt phẳng SBC , kẻ SH BC thì SH ABC SH BC . Tam giác SBH vuông tại H có SH SB.sin 30 a 3 ; BH SB.cos30 3a HC a . BC Vì 4 nên d B, SAC 4d H, SAC . HC Trong mặt phẳng ABC , kẻ HK AC ; SH AC AC SHK ; AC SAC SAC SHK và SAC SHK SK Trong mặt phẳng SHK , kẻ HI SK thì HI SAC HI d H, SAC HK CH CH.AB 3a Tam giác CKH và tam giác CBA đồng dạng nên HK . AB CA AB2 BC 2 5 1 1 1 3 7a Tam giác SHK vuông tại H có HI . HI 2 SH 2 HK 2 14 6 7a Vậy d B, SAC . 7 Câu 43: [HH11.C3.5.BT.c] (THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình lập phương ABCD.A B C D cạnh bằng a . Gọi K là trung điểm DD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và A D . 4a a 2a 3a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 4 Lời giải Chọn B Gọi M là trung điểm BB . Ta có: CK // A M CK // A MD . Khi đó: d CK, A D d CK, A MD d C, A MD . Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ:
- a Ta có: A 0;0;0 , B a;0;0 , D 0;a;0 , A 0;0;a , B a;0;a ,C a;a;0 , M a;0; . 2 a a2 2 2 A M a;0; , A D 0;a; a , A M , A D ;a ;a . 2 2 Vậy mặt phẳng A MD nhận n 1;2;2 làm vectơ pháp tuyến. Phương trình mp A MD : x 2y 2z 2a 0 . a 2a 2a a Do đó: d C, A DM . 3 3 Câu 50: [HH11.C3.5.BT.c] (THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có AB a , AD 2a , AA a . Gọi M là điểm trên đoạn AD AM với 3. Gọi x là độ dài khoảng cách giữa hai đường thẳng AD , B C và y là độ dài khoảng MD cách từ M đến mặt phẳng AB C . Tính giá trị xy . 5a5 a2 3a2 3a2 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 2 Lời giải Chọn B A' D' B' C' H M A D I O B C
- Ta có B C // A D B C // ADD A AD d B C, AD d C, ADD A CD a . Suy ra : x a . MA 3 3 3 Lại có: d M , AB C d D, AB C d B; AB C . DA 4 4 4 AC BI Gọi I là hình chiếu vuông góc của B lên AC ta có: AC BB I . AC BB BH B I Gọi H là hình chiếu của B lên B I ta có: BH B AC d B, AB C BH . BH AC AB.BC a.2a 2a 5 Trong tam giác ABC , ta có: AB.BC AC.BI BI . AC a 5 5 1 1 1 2a 3 2a a Trong tam giác BB I , ta có: BH d B, AB C . . Suy BH 2 BI 2 BB 2 3 4 3 2 a ra : y 2 a2 Vậy x.y . 2 HẾT Câu 30: [HH11.C3.5.BT.c] (THPT Chuyên Thái Nguyên - Lần 2 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , tam giác SAB đều, góc giữa SCD và ABCD bằng 60 . Gọi M là trung điểm cạnh AB . Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng ABCD nằm trong hình vuông ABCD . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AC . a 5 5a 3 2a 15 2a 5 A. . B. . C. . D. . 5 3 3 5 Lời giải Chọn A Hạ SH ABCD , vì AB SM nên AB MH do đó MH cắt CD tại trung điểm N của CD . Từ đó suy ra góc giữa SCD và ABCD bằng S· NH 60 . 2a 3 Tam giác SMN có SM a 3 , MN 2a , S·NM 60 suy ra SN a do đó 2 tam giác SNH là nửa tam giác đều nên H là trung điểm của ON với O là tâm của hình vuông a 3 ABCD và SH . 2
- S A D K M N O H O' J B I C Gọi I là trung điểm của BC , và O là giao điểm của MI và BD , khi đó SMI chứa SM và song song với AC suy ra 2 d SM ; AC d AC; SMI d O; SMI d H; SMI . 3 Qua H dựng đường thẳng song song với BD cắt MI tại J khi đó HJ MI và JO JI . Hạ HK SJ HK d H; SMI . 1 1 BD BD OO IN 3a 2 Lại có JH 4 2 . 2 2 4 1 1 1 4 8 20 3a Trong tam giác vuông SHJ ta có = HK . SK 2 SH 2 HJ 2 3a2 9a2 9a2 2 5 2 2 3a a Vậy d SM ; AC HK . 3 3 2 5 5 Câu 49. [HH11.C3.5.BT.c] (Cụm Liên Trường - Nghệ An - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của AB và M là trung điểm của BC . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng SMD bằng: a 6 a 30 a 13 3 14a A. . B. . C. .D. . 6 12 26 28 Lời giải Chọn D S H D A I K B M C