Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Chủ đề 1: Vectơ trong không gian - Dạng 4: Phân tích vectơ theo các vectơ cho trước - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Chủ đề 1: Vectơ trong không gian - Dạng 4: Phân tích vectơ theo các vectơ cho trước - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
trac_nghiem_hinh_hoc_lop_11_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Chủ đề 1: Vectơ trong không gian - Dạng 4: Phân tích vectơ theo các vectơ cho trước - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Câu 35. [1H3-1.4-2] (THPT Hồng Quang - Hải Dương - Lần 1 - 2018 - BTN) Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A B C , gọi M là trung điểm cạnh bên BB . Đặt CA a , CB b , CC c . Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 1 1 A. AM a b c . B. AM a b c . C. AM a b c . D. 2 2 2 1 AM a b c . 2 Lời giải Chọn A 1 1 1 Ta có: AM AB AB CB CA CB CA CB CB 2CA . 2 2 2 Theo quy tắc hình bình hành ta lại có: CB CC CB . 1 1 1 Do đó: AM 2CB CC 2CA CA CB CC a b c . 2 2 2 Câu 1653. [1H3-1.4-2] Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 . Gọi O là tâm của hình lập phương. Chọn đẳng thức đúng? 1 1 A. AO AB AD AA . B. AO AB AD AA . 3 1 2 1 1 2 C. AO AB AD AA . D. AO AB AD AA . 4 1 3 1 Lời giải Chọn B Theo quy tắc hình hộp: AC1 AB AD AA1 . 1 1 Mà AO AC nên AO AB AD AA . 2 1 2 1 Câu 1: [1H3-1.4-2] Cho lăng trụ tam giác ABC.A B C có AA a, AB b, AC c . Hãy phân tích (biểu thị) vectơ BC qua các vectơ a,b, c . A. BC a b c B. BC a b c C. BC a b c D. BC a b c . Lời giải Chọn D
- A' C' B' A C B Ta có: BC BA AC AB AC AA b c a a b c . Câu 2: [1H3-1.4-2] Cho hình tứ diện ABCD có trọng tâm G . Mệnh đề nào sau đây là sai? 1 A. GA GB GC GD 0 B. OG OA OB OC OD 4 2 1 C. AG AB AC AD D. AG AB AC AD . 3 4 Lời giải Chọn C G là trọng tâm tứ diện ABCD 1 GA GB GC GD 0 4GA AB AC AD 0 AG AB AC AD . 4 Câu 3: [1H3-1.4-2] Cho tứ diện ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ: MN k AC BD 1 1 A. k . B. k . C. k 3. D. k 2. 2 3 Lời giải Chọn A. 1 1 MN MC MD (quy tắc trung điểm) MA AC MB BD 2 2 1 Mà MA MB 0 (vì M là trung điểm AB ) MN AC BD . 2 Câu 5: [1H3-1.4-2] Cho lăng trụ tam giác ABC.A B C có AA a, AB b, AC c . Hãy phân tích (biểu thị) vectơ B C qua các vectơ a, b, c . A. B C a b c. B. B C a b c. C. B C a b c. D. B C a b c. Lời giải Chọn D C' A' B' C A B B C B B B C (qt hình bình hành) AA BC a AC AB a b c.
- Câu 9: [1H3-1.4-2] Cho hình chóp S.ABCD . Gọi O là giao điểm của AC và BD . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Nếu SA SB 2SC 2SD 6SO thì ABCD là hình thang. B. Nếu ABCD là hình bình hành thì SA SB SC SD 4SO . C. Nếu ABCD là hình thang thì SA SB 2SC 2SD 6SO . D. Nếu SA SB SC SD 4SO thì ABCD là hình bình hành. Lời giải Chọn C S A D O B C A. Đúng vì SA SB 2SC 2SD 6SO SC BIH . Vì O, A,C và BIH thẳng hàng nên đặt OA kOC;OB mOD k 1 OC m 1 OD 0 . OA OB Mà OC,OD không cùng phương nên k 2 và m 2 2 AB / /CD. OC OD B. Đúng. Hs tự biến đổi bằng cách chêm điểm O vào vế trái. C. Sai. Vì nếu ABCD là hình thang cân có 2 đáy là AD, BC thì sẽ sai. D. Đúng. Tương tự đáp án A với k 1,m 1 O là trung điểm 2 đường chéo. Câu 12: [1H3-1.4-2] Cho hai điểm phân biệt A, B và một điểm O bất kỳ không thuộc đường thẳng AB . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi OM OA OB . B. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi OM OB k BA. C. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi OM kOA 1 k OB . D. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi OM OB k OB OA . Lời giải Chọn C A. Sai vì OA OB 2OI ( I là trung điểm AB ) OM 2OI O, M , I thẳng hàng. B. Sai vì OM OB M B và OB k BA O, B, A thẳng hàng: vô lý C. OM kOA 1 k OB OM OB k OA OB BM k BA B, A, M thẳng hàng. D. Sai vì OB OA AB OB k OB OA k AB O, B, A thẳng hàng: vô lý.
- Câu 13: [1H3-1.4-2] Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC và BD của tứ diện ABCD . Gọi I là trung điểm đoạn MN và P là 1 điểm bất kỳ trong không gian. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ: PI k PA PB PC PD . 1 1 A. k 4 . B. k . C. k . D. k 2 . 2 4 Lời giải Chọn C Ta có PA PC 2PM , PB PD 2PN 1 nên PA PB PC PD 2PM 2PN 2(PM PN) 2.2.PI 4PI . Vậy k 4 Câu 22: [1H3-1.4-2] Cho hình lăng trụ ABCA B C , M là trung điểm của BB’ . Đặt CA a ,CB b , AA' c . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A. AM a c b B. AM b c a . C. AM b a c . D. AM a c b . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C A' C' B' M A C B 1 1 Ta có AM AB BM CB CA BB b a c 2 2 Câu 31: [1H3-1.4-2] Cho tứ diện ABCD . Gọi M và P lần lượt là trung điểm của AB và CD . Đặt AB b , AC c , AD d . Khẳng định nào sau đây đúng. 1 1 A. MP (c d b) . B. MP (d b c) . 2 2 1 1 C. MP (c b d) . D. MP (c d b) . 2 2 Lời giải Chọn D 1 Ta có c d b AC AD AB 2AP 2AM 2 MP MP (c d b) . 2 Câu 33: [1H3-1.4-2] Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Đặt x AB; y AC; z AD. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 A. AG (x y z) . B. AG (x y z) . 3 3 2 2 C. AG (x y z) . D. AG (x y z) . 3 3
- Lời giải Chọn A Ta có: AG AB BG; AG AC CG; AG AD DG 3AG AB AC AD BG CG DG AB AC AD x y z Vì G là trọng tâm của tam giác BCD nên BG CG DG 0. Câu 35: [1H3-1.4-2] Cho tứ diện ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ: MN k AD BC 1 1 A. k 3. B. k . C. k 2. D. k . 2 3 Lời giải Chọn B MN MA AD DN Ta có: 2MN AD BC MA MB DN CN MN MB BC CN Mà M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD nên MA BM MB; DN NC CN 1 Do đó 2MN AD BC MN AD BC . 2 Câu 36: [1H3-1.4-2] Cho tứ diện ABCD . Đặt AB a, AC b, AD c, gọi M là trung điểm của BC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 1 1 A. DM a b 2c . B. DM 2a b c . 2 2 1 1 C. DM a 2b c . D. DM a 2b c . 2 2 Lời giải Chọn A 1 1 Ta có: DM DA AB BM AB AD BC AB AD BA AC 2 2 1 1 1 1 1 AB AC AD a b c a b 2c . 2 2 2 2 2 Câu 37: [1H3-1.4-2] Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ: DA DB DC k DG 1 1 A. k . B. k 2. C. k 3. D. k . 3 2 Lời giải Chọn C Chứng minh tương tự câu 61 ta có DA DB DC 3DG . BÀI 2: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC Câu 2298. [1H3-1.4-2] Cho hình lăng trụ ABC.A B C , M là trung điểm của BB . Đặt CA a , CB b , AA c . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A. AM b c a . B. AM a c b . C. AM a c b . D. AM b a c . 2 2 2 2 Lời giải
- Chọn D Ta phân tích như sau: A' C' B' M A C B 1 AM AB BM CB CA BB 2 1 1 b a AA b a c . 2 2 Câu 2298. [1H3-1.4-2] Cho hình lăng trụ ABC.A B C , M là trung điểm của BB . Đặt CA a , CB b , AA c . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A. AM b c a . B. AM a c b . C. AM a c b . D. AM b a c . 2 2 2 2 Lời giải Chọn D Ta phân tích như sau: A' C' B' M A C B 1 AM AB BM CB CA BB 2 1 1 b a AA b a c . 2 2 Câu 2306. [1H3-1.4-2] Cho hình hộp ABCD.A B C D có tâm O . Đặt AB a ; BC b . M là điểm 1 xác định bởi OM a b . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 A. M là tâm hình bình hành ABB A .B. M là tâm hình bình hành BCC B . C. M là trung điểm BB .D. M là trung điểm CC . Lời giải Chọn C. Ta phân tích: 1 1 1 1 OM a b AB BC AB AD DB . 2 2 2 2
- M là trung điểm của BB . BÀI 2: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. Câu 735. [1H3-1.4-2] Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G. Mệnh đề nào sai? 1 2 A. OG (OA OB OC OD). B. AG (AB AC AD). 4 3 1 C. GA GB GC GD 0 D. AG (AB AC AD). 4 Lời giải Chọn B A G B D C C * Phương án A, C đúng theo tính chất trọng tâm tứ diện. 1 * Thay O bằng điểm A trong đẳng thức ở p/án A thì AG AB AC AD nên p/án B 4 sai, p/án D đúng. Câu 738. [1H3-1.4-2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đúng? A. SA SC SB SD . B. SA SB SC SD . C. SA SD SB SC . D. SA SB SC SD 0 . Lời giải Chọn A. Do O là trung điểm của AC và BD nên SA SC 2SO SB SD . Câu 739. [1H3-1.4-2] Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Khẳng định nào sau đây sai? A. AB CD CB AD . B. 2MN AB DC . C. AD 2MN AB AC . D. 2MN AB AC AD . Lời giải Chọn D. MN MA AB BN; MN MD DC CN nên 2MN MA MD NB NC AB DC AB DC . (B đúng) Suy ra AD 2MN AB AD DC AB AC . (C đúng, D sai) Câu 741. [1H3-1.4-2] Cho tứ diện ABCD , có G là trọng tâm. Mệnh đề nào sau đây là sai?
- A. 4OG OA OB OC OD . C. GA GB GC GD O . B. 3AG 2( AB AC AD) . D. 4AG AB AC AD . Lời giải Chọn B. Theo tính chất trọng tâm tứ diện ta có: GA GB GC GD O ; 4OG OA OB OC OD Thay O bởi A ta được 4AG AA AB AC AD AB AC AD . Vậy B sai. Câu 745. [1H3-1.4-2] Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Tìm giá trị thích hợp của k thỏa đẳng thức vectơ: DA DB DC k.DG là: A. k 1. B. k 2 . C. k 3. D. k 3. Lời giải Chọn D. DA DB DC DG GA DG GB DG GC 3DG . Câu 747. [1H3-1.4-2] Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. SA SC 2SO . B. OA OB OC OD 0. C. SA SC SB SD . D. SA SB SC SD Lời giải Chọn D. Do O là trung điểm của AC và BD nên SA SC 2SO SB SD và OA OB OC OD 0. Câu 749. [1H3-1.4-2] Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD . Khẳng định nào sau đây đúng: A. AG AB AC AD . B. 4AG AB AC AD . C. 2AG AB AC AD . D. 3AG AB AC AD . Lời giải Chọn D. Ta có VP AG GB AG GC AG GD 3AG (GB GC GD) 3AG VT (Vì G là trọng tâm tam giác BCD nênGB GC GD 0 ). Câu 753. [1H3-1.4-2] Cho tứ diện ABCD . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD , G là trung điểm của IJ . Cho các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. GA GB GC GD 0 . B. GA GB GC GD 2IJ . C. GA GB GC GD JI . D. GA GB GC GD 2JI . Lời giải Chọn A. Ta có G là trung điểm của IJ nên GI GJ 0 Lại có I là trung điểm của AB nên IA IB 0 J là trung điểm của CD nên JC JD 0
- Từ đó GA GB GC GD GI IA GI IB GJ JC GJ JD 0 . Câu 754. [1H3-1.4-2] Cho hình chóp S.ABC, gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Ta có A. SA SB SC SG . B. SA SB SC 2SG . C. SA SB SC 3SG . D. SA SB SC 4SG . Lời giải Chọn C. Ta có G là trọng tâm tam giác ABC nên GA GB GC 0 Suy ra SA SB SC SG GA SG GB SG GC 3SG (GA GB GC) 3SG . Câu 755. [1H3-1.4-2] Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. SA SC 2SO . B. OA OB OC OD 0 . C. SA SC SB SD . D. SA SB SC SD . Lời giải Chọn D. Ta có SA SB SC CA SD DB SC SD (CA DB) Nếu SA SB SC SD thì suy ra CA DB 0 (Vô lý vì ABCD là hình bình hành). Câu 756. [1H3-1.4-2] Cho tứ diện ABCD . Gọi E là trung điểm AD, F là trung điểm BC và G là trọng tâm của tam giác BCD . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. EB EC ED 3EG . B. 2EF AB DC . C. AB AC AD 3AG . D. GA GB GC GD 0 . Lời giải Chọn D. Vì G là trọng tâm tam giác BCD nên GB GC GD 0 Nếu GA GB GC GD 0 thì suy ra GA 0 G A (Vô lý vì ABCD là tứ diện G là trọng tâm tam giác BCD) Vậy đáp án D là sai. Câu 759. [1H3-1.4-2] Cho tứ diện ABCD. Gọi E là trung điểm AD, F là trung điểm BC và G là trọng tâm của tam giác BCD. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. EB EC ED 3EG . B. 2EF AB DC . C. AB AC AD 3AG . D. GA GB GC GD 0 Lời giải Chọn D
- A E B D G F C GA GB GC GD GD GB GC GA Dễ thấy 0 GA GA 0. Câu 940. [1H3-1.4-2]Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng a . G là trọng tâm tam giác A BD . Trong các cặp véctơ sau cặp véctơ nào là cặp véctơ chỉ phương của mặt phẳng ACC A . A. BB ; DD . B. AC ; AG . C. BA ; DD . D. AC; DD . Lời giải Chọn D A' D' B' C' G A D B C Ta có AC ACC A . Suy ra AC là một vectơ chỉ phương của mặt phẳng ACC A . DD //AA DD // ACC A . AA ACC A Suy ra DD là một véc tơ chỉ phương của mặt phẳng ACC A . Mà AC và DD chéo nhau do đó hai vectơ DD và AC không cùng phương. Suy ra hai vectơ DD và AC là cặp véctơ chỉ phương của mặt phẳng ACC A . Câu 303.[1H3-1.4-2] Cho tứ diện ABCD . Gọi M và P lần lượt là trung điểm của AB và CD . Đặt AB b, AC c , AD d . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 A. MP c d b .B. MP d b c . 2 2 1 1 C. MP c b d .D. MP c d b . 2 2 Lời giải Chọn A
- A b M d c B D P C Ta phân tích: 1 MP MC MD (tính chất đường trung tuyến) 2 1 1 AC AM AD AM c d 2AM 2 2 1 1 c d AB c d b . 2 2 Câu 304.[1H3-1.4-2] Cho hình hộp ABCD.A B C D có tâm O . Gọi I là tâm hình bình hành ABCD . Đặt AC u ,CA' v , BD x , DB y . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 A. 2OI u v x y .B. 2OI u v x y . 2 2 1 1 C. 2OI u v x y . D. 2OI u v x y . 4 4 Lời giải Chọn D A' D' v x B' C' y I u A D O B C Ta phân tích: u v AC CA AC CC CA AA 2AA . x y BD DB BD DD DB BB 2BB 2AA . u v x y 4AA 4A A 4.2OI . 1 2OI u v x y . 4 Câu 307.[1H3-1.4-2] Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD . Đặt x AB ; y AC ; z AD . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 A. AG x y z . B. AG x y z . 3 3 2 2 C. AG x y z .D. AG x y z . 3 3 Lời giải Chọn A
- A x z y B D G M Gọi M là trung điểm CD . C Ta phân tích: 2 2 AG AB BG AB BM AB AM AB 3 3 2 1 1 1 AB AC AD AB AB AC AD x y z . 3 2 3 3