Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Chủ đề 1: Vectơ trong không gian - Dạng 6: Điều kiện đồng phẳng của các vectơ (thuần hình học) - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Chủ đề 1: Vectơ trong không gian - Dạng 6: Điều kiện đồng phẳng của các vectơ (thuần hình học) - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
trac_nghiem_hinh_hoc_lop_11_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Chủ đề 1: Vectơ trong không gian - Dạng 6: Điều kiện đồng phẳng của các vectơ (thuần hình học) - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Câu 1639. [1H3-1.6-2] Cho hình hộp ABCD.EFGH . Gọi I là tâm hình bình hành ABEF và K là tâm hình bình hành BCGF . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. BD , AK , GF đồng phẳng. B. BD , IK , GF đồng phẳng. C. BD , EK , GF đồng phẳng. D. BD , IK , GC đồng phẳng. Lời giải Chọn B D C A B K I H G E F IK //(ABCD) + GF //(ABCD) IK,GF, BD đồng phẳng. BD (ABCD) + Các bộ véctơ ở câu A,C, D không thể có giá cùng song song với một mặt phẳng. Câu 1654. [1H3-1.6-2] Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. Từ AB 3AC ta suy ra BA 3CA . 1 B. Nếu AB BC thì B là trung điểm đoạn AC . 2 C. Vì AB 2AC 5AD nên bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng. D. Từ AB 3AC ta suy ra CB 2AC . Lời giải Chọn C A M G B D N C Ta có: AB 2AC 5AD . Suy ra AB hay bốn điểm A , B , C , đồng phẳng.
- Câu 761. [1H3-1.6-2] Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N là các điểm trên AD và BC thỏa mãn AM 2MD và BN 2NC . Ba véc tơ nào đồng phẳng: A. MN, AC, BD . B. MN, AB,CD . C. MN, AC, BD . D. MN, AB, BD . Lời giải Chọn B A M B I D D C Gọi I là điểm trên BD sao cho BI 2ID Khi đó AB và BD cùng song song với mặt phẳng MNI nên MN, AB,CD đồng phẳng Câu 762. [1H3-1.6-2] Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là trung điểm AB và CD. Ba véc tơ nào đồng phẳng: A. MN, AC, BD . B. MN, AC, BC . C. MN, AC, AD . D. MN, BC, BD . Lời giải Chọn A A M B D N C Ta có 1 1 MN MC MD MA AC MB BD 2 2 1 AC BD 2 Vậy theo định lý về ba véc tơ đồng phẳng suy ra MN, AC, BD đồng phẳng. Câu 765. [1H3-1.6-2] Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N theo thứ tự thuộc các cạnh D’D và CB sao cho D’M= CN. Khi đó ba vec tơ A' D, MN, D 'C A. đồng phẳng. B. Không đồng phẳng. C. bằng nhau. D. Có tổng bằng vec tơ không. Lời giải Chọn A
- D C M B N A D' C' I A' B' Gọi I thuộc cạnh A D sao cho D I CN Ta thấy D C, A D song song với mặt phẳng MIN nên A' D, MN, D 'C đồng phẳng. Câu 766. [1H3-1.6-2] Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Bộ 3 vectơ nào sau đây đồng phẳng: A. B ' D, AC, A' D ' . B. AB ',CD ', A' B . C. AC ', AD, AB . D. AC ',C ' D, A' B '. Lời giải Chọn B D C B A D' C' A' B' Dễ thấy D C song song với mặt phẳng ABB A nên AB ',CD ', A' B đồng phẳng. Câu 767. [1H3-1.6-2] Cho tứ diện ABCD. M, N lần lượt là trung điểm DA và BC. Bộ 3 vectơ nào sau đây KHÔNG đồng phẳng: A. BA, MN,CD . B. AM , AC, DC . C. AC, AD, AN . D. AC,CD, AD Lời giải Chọn C A M B D N C Các đường thẳng AC, AD, AN không thuộc cùng một phẳng nên AC, AD, AN không đồng phẳng. Câu 768. [1H3-1.6-2] Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N là các điểm trên AD và BC thỏa AM 2MD và BN 2NC . Ba véc tơ nào đồng phẳng: A. MN, AC, BD . B. MN, AB,CD . C. MN, AC, BD . D. MN, AB, BD . Hướng dẫn giải
- Chọn B. uuur uuur uur uuur Ta có: MN MA AB BN uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur MN MD DC CN 2MN 2MD 2DC 2CN uuur uur uuur Cộng vế theo vế ta có: 3MN AB 2DC , suy ra chọn B.