Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Chủ đề 3: Đường thẳng vuông góc mặt phẳng - Dạng 4: Quan hệ vuông góc trong hình chóp L1 (đáy tam giác, vuông cạnh bên) - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Chủ đề 3: Đường thẳng vuông góc mặt phẳng - Dạng 4: Quan hệ vuông góc trong hình chóp L1 (đáy tam giác, vuông cạnh bên) - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
trac_nghiem_hinh_hoc_lop_11_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Chủ đề 3: Đường thẳng vuông góc mặt phẳng - Dạng 4: Quan hệ vuông góc trong hình chóp L1 (đáy tam giác, vuông cạnh bên) - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Câu 36: [1H3-3.4-2] [THPT Đô Lương 4 - Nghệ An - 2018 - BTN] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC , J là trung điểm BM . Khẳng định nào sau đây đúng? A. BC SAB B. BC SAM C. BC SAC D. BC SAJ Lời giải Chọn B Vì SA ABC BC SA . Theo giải thiết tam giác ABC là tam giác cân tại A và M là trung điểm BC BC AM . BC SA Ta có BC SAM . BC AM Câu 38: [1H3-3.4-2](THPT Chuyên Hùng Vương-Gia Lai-2018) Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau. Kẻ OH vuông góc với mặt phẳng ABC tại H . Khẳng định nào sau đây là sai? 1 1 1 1 A. B. H là trực tâm tam giác ABC OH 2 OA2 OB2 OC 2 B. OA BC D. AH OBC Lời giải Chọn D A H O B I C Ta có OH ABC OH BC và OA OBC OA BC . Suy ra BC AOH BC AH 1 Ta lại có OH ABC OH AC và OB OAC OB AC
- Suy ra AC BOH AC BH 2 Từ 1 và 2 suy ra H là trực tâm tam giác ABC . Gọi I là chân đường vuông góc của O lên đường thẳng BC 1 1 1 1 1 1 Ta có . OH 2 OI 2 OA2 OB2 OC 2 OA2 Vậy D là đáp án sai. Câu 31: [1H3-3.4-2] (Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S.ABC có ·ASB 120 , B· SC 60 , ·ACB 90 và SA SB SC . Gọi I là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. I là trung điểm AC . B. I là trọng tâm tam giác ABC . C. I là trung điểm AB . D. I là trung điểm BC . Lời giải Chọn C S 60 120 A B I C Đặt a SA SB SC , với a 0 . Áp dụng định lý cosin trong tam giác SAB và SBC , ta có AB a 3 và BC a . Tam giác SAC vuông cân tại S có AC a 2 . Tam giác ABC có BC 2 CA2 AB2 nên nó vuông tại C Gọi I là trung điểm cạnh AB thì IA IB IC và SA SB SC SI ABC I là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC . Câu 7. [1H3-3.4-2] (SỞ GD VÀ ĐT HƯNG YÊN NĂM 2018) Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Số các mặt của tứ diện SABC là tam giác vuông là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1. Lời giải Chọn C
- S A C B Ta có: SA ABC SA vuông góc với AC , AB SAC và SAB vuông tại A . BC AB Mặt khác: BC SAB BC SB SBC vuông tại B . BC SA Theo giả thiết ABC là tam giác vuông tại B . Vậy tứ diện SABC có 4 mặt là tam giác vuông. Câu 47: [1H3-3.4-2] (THPT Đoàn Thượng - Hải Phòng - Lân 2 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA ABC và AH là đường cao của SAB . Khẳng định nào sau đây sai? A. SB BC . B. AH BC . C. SB AC . D. AH SC . Lời giải Chọn C S H A C B BC AB gth Ta có : BC SAB . BC SA SA ABC , BC ABC BC AH và BC SB do đó B và A đúng. AH SB gth Mặt khác: AH SC nên D. đúng. AH BC cmt Vậy C. sai. Câu 1777. [1H3-3.4-2] Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC) và AB BC. Số các mặt của tứ diện S.ABC là tam giác vuông là:
- A. 1.B. 3 .C. 2 .D. 4 . Lời giải Chọn D Có AB BC ABC là tam giác vuông tại B. SA AB Ta có SA (ABC) SAB, SAC là các tam giác vuông tại A. SA AC AB BC Mặt khác BC SB SBC là tam giác vuông tại B. SA BC Vậy bốn mặt của tứ diện đều là tam giác vuông. Câu 1795. [1H3-3.4-2] Cho hình chóp S.ABC có SA ABC và ABC vuông ở B . AH là đường cao của SAB . Khẳng định nào sau đây sai ? A. SA BC . B. AH BC . C. AH AC . D. AH SC . Lời giải Chọn C S H A C B Do SA ABC nên SA BC . Nên Phương án A đúng. AH SB Có AH SBC . Phương án D đúng. AH BC BC SAB Suy ra AH BC , AH SC . Phương án B, D đúng. AH AC Phương án C sai. Thật vậy với AH AC , ta có AC AB (vô lý). SA AC Câu 1817. [1H3-3.4-2] Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC . Gọi O là hình chiếu của S lên mặt đáy (ABC) . Khẳng định nào sau đây đúng? A. O là trọng tâm tam giác ABC . B. O là trực tâm tam giác ABC . C. O là tâm đường tròn nội tiếp ABC . D. O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC . Lời giải Chọn D Ta có SOA SOB SOC OA OB OC O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC Câu 1819. [1H3-3.4-2] Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA (ABC) và đáy ABC là tam giác cân ở C . Gọi H và K lần lượt là trung điểm của AB và SB . Khẳng định nào sau đây có thể sai? A. CH AK . B. CH SB . C. CH SA. D. AK SB . Lời giải Chọn D CH AB Ta có CH (SAB) . CH SA
- Từ đó suy ra CH AK,CH SB,CH SA nên A, B, C đúng. Đáp án D. sai trong trường hợp SA và AB không bằng nhau Câu 1820. [1H3-3.4-2] Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O trên mp(ABC) . Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau: A. H là trực tâm ABC . B. H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC . 1 1 1 1 C. . D. CH là đường cao của ABC . OH 2 OA2 OB2 OC 2 Lời giải Chọn B Ta có OA (OBC) OA BC và OH BC BC (OAH ) BC AH . Tương tự, ta có AB CH , suy ra đáp án A, D đúng. 1 1 1 1 1 1 Ta có , với I AH BC , suy ra đáp án C đúng. OH 2 OA2 OI 2 OA2 OB2 OC 2 Câu 1840. [1H3-3.4-2] Cho hình chóp S.ABC có SA ABC và AB BC . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC . H là hình chiếu vuông góc của O lên ABC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. H là trung điểm cạnh AB . B. H là trung điểm cạnh AC . C. H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . D. H là trọng tâm tam giác ABC . Lời giải Chọn B S O A C H B BC AB gt Ta có: BC SAB BC SB SBC vuông tại B . BC SA gt O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC nên ta có O là trung điểm của SC . H là hình chiếu vuông góc của O lên ABC OH ABC Mà SA ABC SA OH OH SAC Vậy ta có OH là đường trung bình của SAC H là trung điểm của AC . Câu 2322. [1H3-3.4-2] Cho hình chóp S.ABC có SA ABC và ABC vuông ở B , AH là đường cao của SAB . Khẳng định nào sau đây sai? A. SA BC .B. AH BC .C. AH AC . D. AH SC .
- Lời giải Chọn C. Do SA ABC nên câu A đúng. Do BC SAB nên câu B và D đúng. Vậy câu C sai. Câu 2327. [1H3-3.4-2] Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA ABC và đáy ABC là tam giác cân ở C . Gọi H và K lần lượt là trung điểm của AB và SB . Khẳng định nào sau đây sai? A.CH SA.B. CH SB .C. CH AK . D. AK SB . Lời giải Chọn D. Do ABC cân tại C nên CH AB . Suy ra CH SAB . Vậy các câu A, B, C đúng nên D sai. Câu 2329. [1H3-3.4-2] Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD và đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi O là tâm của ABCD và I là trung điểm của SC . Khẳng định nào sau đây sai? A. BC SB .B. SAC là mặt phẳng trung trực của đoạn BD . C. IO ABCD . D.Tam giác SCD vuông ở D . Lời giải Chọn B.
- Do ABCD là hình chữ nhật nên AC , BD không vuông góc. Do đó BD không vuông góc với SAC . Vậy B sai. Câu 2330. [1H3-3.4-2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ABCD . Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của AB , BC và SB . Khẳng định nào sau đây sai? A. IJK // SAC .B. BD IJK . C.Góc giữa SC và BD có số đo 60 . D. BD SAC . Lời giải Chọn C. Do IJ // AC và IK // SA nên IJK // SAC . Vậy A đúng. Do BD AC và BD SA nên BD SAC nên D đúng. Do BD SAC và IJK // SAC nên BD IJK nên B đúng. Vậy C sai. Câu 2332. [1H3-3.4-2] Cho hình chóp S.ABC có SA ABC và AB BC . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC . H là hình chiếu vuông góc của O lên ABC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. H là trung điểm cạnh AB . B. H là trung điểm cạnh AC . C. H là trọng tâm tam giác ABC . D. H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Lời giải Chọn B.
- SA BC Do nên BC SAB BC SB SBC vuông tại B . Suy ra O là trung điểm AB BC SC Mặt khác AC là hình chiếu của SC nên H là trung điểm AC . Câu 2334. [1H3-3.4-2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có tâm O , SA ABCD . Gọi I là trung điểm của SC . Khẳng định nào sau đây sai? A. IO ABCD .B. SAC là mặt phẳng trung trực của đoạn BD . C. BD SC .D. SA SB SC . Lời giải Chọn D. Do SA ABCD nên SA AB hay SAB vuông tại A . Suy ra SA SB . Câu 2342. [1H3-3.4-2] Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD và ABC vuông ở B , AH là đường cao của SAB . Khẳng định nào sau đây sai? A. SA BC .B. AH BC .C. AH AC . D. AH SC . Lời giải Chọn C. Do SA ABC nên câu A đúng. Do BC SAB nên câu B và D đúng. Vậy câu C sai.
- Câu 2347. [1H3-3.4-2] Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA ABC và đáy ABC là tam giác cân ở C . Gọi H và K lần lượt là trung điểm của AB và SB . Khẳng định nào sau đây sai? A.CH SA.B. CH SB .C. CH AK . D. AK SB . Lời giải Chọn D. Do ABC cân tại C nên CH AB . Suy ra CH SAB . Vậy các câu A, B, C đúng nên D sai. Câu 980. [1H3-3.4-2] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC , J là trung điểm BM . Khẳng định nào sau đây đúng? A. BC (SAB) . B. BC (SAM ) . C. BC (SAC) . D. BC (SAJ ) . Lời giải Chọn B S A B J M C Xét BC và SAM : + BC SA (Vì SA ABC ) + BC AM (Vì tam giác ABC cân tại A , M là trung điểm BC ) Suy ra BC SAM .
- Câu 1004. [1H3-3.4-2] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là hình chiếu của A lên BC. Khẳng định nào sau đây đúng? A. BC (SAC) . B. BC (SAM ) . C. BC (SAJ ) . D. BC (SAB) . Lời giải Chọn C S A C J M B BC SA Ta có: BC SJA BC JA Câu 1006. [1H3-3.4-2] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A ,cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM . Khẳng định nào sau đây đúng? A. BC (SAB) . B. BC (SAM ) . C. BC (SAC) . D. BC (SAJ ) . Lời giải Chọn B S A C M J B Do SA (ABC) SA BC (1). Vì tam giác ABC cân tại A nên AM BC (2). Từ (1) và (2) suy ra BC (SAM ) . Câu 1008. [1H3-3.4-2] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B ,cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC , J là hình chiếu của A lên BC .Khẳng định nào sau đây đúng? A. BC (SAC) . B. BC (SAM ) . C. BC (SAJ ) . D. BC (SAB) . Lời giải Chọn C
- S A C M J B Ta có: BC SA ▪ BC (SAJ ) . BC AJ Câu 1013. [1H3-3.4-2] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC , J là trung điểm BM . Khẳng định nào sau đây đúng? A. BC (SAB) . B. BC (SAM ) . C. BC (SAC) . D. BC (SAJ ) . Lời giải Chọn B S C A M J B BC SA Ta có: BC SAM . BC AM Câu 1040. [1H3-3.4-2] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC , J là trung điểm BM . Khẳng định nào sau đây đúng? A. BC (SAB) . B. BC (SAM ) . C. BC (SAC) . D. BC (SAJ ) . Lời giải Chọn B
- Ta có SA ABC SA BC . Lại có BC AM (do ABC cân tại A) nên BC SAM . Câu 1052. [1H3-3.4-2] Cho hình chóp S.ABC có SA ABC và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC . Hãy Chọn khẳng định đúng A. BC AC . B. BC AH . C. .BC SC D. . BC AB Lời giải Chọn B S C A H B Do SH BC;SA BC nên BC SAH . Tức là BC AH. Câu 1096: [1H3-3.4-2] Cho tứ diện SABC có ABC là tam giác vuông tại B và SA ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng nhất. A. BC SAB . B. BC SAC . C. ·AD, BC 45 . D. ·AD, BC 80 . Lời giải Chọn A BC AB BC (SAB) BC SA Câu 1101: [1H3-3.4-2] Cho hình chóp S.ABC có SB ABC và tam giác ABC vuông tại A . Gọi H là hình chiếu của B trên SA ; Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. BH BC . B. SB AC . C. BH AC . D. SC BH . Lời giải Chọn A
- AC SB AC SB AC (SAB) AC AB AC BH BH AC BH (SAC) BH SC BH SA Câu 1102: [1H3-3.4-2] Cho hình chóp S.ABC có SA ABC và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC . Hãy chọn khẳng định đúng? A. BC AC . B. BC AH . C. BC SC . D. BC AB . Lời giải Chọn B. S C A H B BC SH BC (SAH) BC AH BC SA Câu 324. [1H3-3.4-2] Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD và ABC vuông ở B , AH là đường cao của SAB . Khẳng định nào sau đây sai? A. SA BC .B. AH BC . C. AH AC .D. AH SC . Lời giải Chọn C Do SA ABC nên câu A đúng. Do BC SAB nên câu B và D đúng. Vậy câu C sai. Câu 329. [1H3-3.4-2] Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA ABC và đáy ABC là tam giác cân ở C . Gọi H và K lần lượt là trung điểm của AB và SB . Khẳng định nào sau đây sai?
- A. CH SA.B. CH SB .C. CH AK .D. AK SB . Lời giải Chọn D Do ABC cân tại C nên CH AB . Suy ra CH SAB . Vậy các câu A, B, C đúng nên D sai. Câu 333. [1H3-3.4-2] Cho hình tứ diện ABCD có AB , BC , CD đôi một vuông góc nhau. Hãy chỉ ra điểm O cách đều bốn điểm A , B , C , D . A. O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . B. O là trọng tâm tam giác ACD . C. O là trung điểm cạnh BD . D. O là trung điểm cạnh AD . Lời giải Chọn D Gọi O là trung điểm của AD . AB CD Từ giả thiết ta có CD ABC CD AC . Vậy ACD vuông tại C . BC CD Do đó OA OC OA (1) AB CD Mặt khác AB BCD AB BD ABD vuông tại B . AB BC Do đó OA OB OD (2) Từ (1) và (2) ta có OA OB OC OD . Câu 334. [1H3-3.4-2] Cho hình chóp S.ABC có SA ABC và AB BC . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC . H là hình chiếu vuông góc của O lên ABC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. H là trung điểm cạnh AB .
- B. H là trung điểm cạnh AC . C. H là trọng tâm tam giác ABC . D. H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Lời giải Chọn B SA BC Do nên BC SAB BC SB SBC vuông tại B . Suy ra O là trung điểm AB BC SC Mặt khác AC là hình chiếu của SC nên H là trung điểm AC .