Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Chủ đề 5: Khoảng cách - Dạng 2: Từ chân H của đường cao đến mặt phẳng cắt đường cao - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 25 trang xuanthu 100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Chủ đề 5: Khoảng cách - Dạng 2: Từ chân H của đường cao đến mặt phẳng cắt đường cao - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_hinh_hoc_lop_11_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Chủ đề 5: Khoảng cách - Dạng 2: Từ chân H của đường cao đến mặt phẳng cắt đường cao - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Cõu 40. [1H3-5.2-2] (THPT Kinh Mụn 2 - Hải Dương - 2018 - BTN) Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy là hỡnh vuụng cạnh a . Biết SA vuụng gúc với đỏy và SA a . Tớnh khoảng cỏch từ điểm A đến mp SBD . 2a a a a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3 6 Lời giải Chọn B Gọi O là giao điểm của AC và BD . BD  AC Ta cú BD  SAC , BD  SBD SBD  SAC và SAC  SBD SO BD  SA Trong mặt phẳng SAC , kẻ AH  SO thỡ AH  SBD AH d A, SBD . Mặt khỏc 1 a 1 1 1 Tam giỏc SAO vuụng tại A cú OA AC , SA a và 2 2 AH 2 SA2 OA2 1 2 1 3 a AH AH 2 a2 a2 a2 3 a Vậy d A, SBD . 3 Cõu 23: [1H3-5.2-2] (THPT Chuyờn Hựng Vương - Phỳ Thọ - Lần 1 - 2018 - BTN) Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy là hỡnh bỡnh hành, cạnh bờn SA vuụng gúc với đỏy. Biết khoảng cỏch từ A 6a đến SBD bằng . Tớnh khoảng cỏch từ C đến mặt phẳng SBD ? 7 12a 3a 4a 6a A. . B. . C. .D. . 7 7 7 7 Lời giải Chọn D
  2. Do ABCD là hỡnh bỡnh hành AC  BD O là trung điểm của AC và 6a BD d C, SBD d A, SBD . 7 Cõu 38: [1H3-5.2-2] [THPT Đụ Lương 4 - Nghệ An - 2018 - BTN] Cho hỡnh chúp tứ giỏc đều cú tất cả cỏc cạnh đều S.ABCD bằng a . Gọi O là tõm đỏy. Tớnh khoảng cỏch từ O tới mp SCD . a a a a A. B. C. D. 6 2 3 2 Lời giải Chọn A Tớnh khoảng cỏch từ O tới mp SCD : Gọi M là trung điểm của CD . Theo giả thiết SO  ABCD  CD . CD  SO  SOM CD  OM  SOM CD  SOM mà CD  SCD SCD  SOM . OM  SO O Gọi H là hỡnh chiếu vuụng gúc của O lờn SM OH  SM SCD  SOM , suy ra OH  SCD nờn d O, SCD OH .
  3. 2 2 2 2 a 2 a 2 Ta cú SO SC OC a . 2 2 Trong SOM vuụng tại O , ta cú: 1 1 1 1 1 6 a a 2 2 2 2 2 2 OH d O, SCD OH . OH OM OS a a 2 a 6 6 2 2 Cõu 17: [1H3-5.2-2] (THPT Chuyờn Lờ Quý Đụn - Đà Nẵng - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hỡnh lăng trụ đứng ABC.A B C cú đỏy ABC là tam giỏc vuụng tại B , AB a , AA 2a . Tớnh khoảng cỏch từ điểm A đến mặt phẳng A BC 2 5a 5a 3 5a A. 2 5a . B. . C. . D. . 5 5 5 Lời giải Chọn B A' C' B' 2a H A C a B Dựng AH  A B . BC  AB  Ta cú  BC  A AB BC  AH BC  AA  Vậy AH  A BC d A, A BC AH . 1 1 1 2 5a Xột tam giỏc vuụng A AB cú AH . AH 2 AA 2 AB2 5 Cõu 38: [1H3-5.2-2] (Sở Ninh Bỡnh - Lần 1 - 2018 - BTN) Cho tứ diện ABCD cú cạnh AD vuụng gúc với mặt phẳng ABC , AC AD 4 , AB 3 , BC 5. Tớnh khoảng cỏch d từ điểm A đến mặt phẳng BCD . 12 60 769 34 A. d B. d C. d D. d 34 769 60 12 Lời giải Chọn.A
  4. Ta cú BC 2 AB2 AC 2 nờn ABC vuụng tại A , gọi H là hỡnh chiếu của A trờn BCD . 1 1 1 1 1 1 1 17 Tứ diện ABCD là tứ diện vuụng nờn ta cú AH 2 AB2 AC 2 AD2 32 42 42 72 12 Vậy d A; BCD AH . . 34 Cõu 24. [1H3-5.2-2] (Chuyờn Hựng Vương - Phỳ Thọ - 2018 - BTN) Cho hỡnh chúp S.ABCD đều cú AB 2a , SO a với O là giao điểm của AC và BD . Khoảng cỏch từ O đến mặt phẳng SCD bằng a 3 a a 2 A. . B. a 2 . C. . D. . 2 2 2 Lời giải Chọn D S H A D O M B C CD  OM Gọi M là trung điểm của cạnh CD , ta cú CD  SOM SCD  SOM . CD  SO Trong mặt phẳng SOM kẻ OH  SM , H SM thỡ OH là khoảng cỏch từ điểm O đến mặt phẳng SCD . 1 1 1 1 1 2 a 2 Ta cú OH . OH 2 OM 2 SO2 a2 a2 a2 2 Cõu 16. [1H3-5.2-2] Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh chữ nhật với AD 2a;SA vuụng gúc với đỏy và SA a . Khoảng cỏch từ A đến mặt phẳng SCD bằng 3a 2 2a 3 2a 3a A. B. C. D. 2 3 5 7 Lời giải
  5. Trong SAD , kẻ AH  SD, H SD . CD  AD AH  SAD Vỡ CD  SAD  CD  AH . CD  SA AH  SD Vỡ AH  SCD AH  CD SA.AD a.2a d A, SCD AH SA2 AD2 a2 4a2 2a d A, SCD . 5 Chọn đỏp ỏn C. Cõu 17. [1H3-5.2-2] Cho hỡnh chúp tam giỏc đều S.ABC cú cạnh đỏy bằng 2a và chiều cao bằng a 3 . Khoảng cỏch từ tõm O của đỏy ABC đến một mặt bờn bằng a 5 2a 3 3 2 A. B. C. a D. a 2 3 10 5 Lời giải Vỡ O là tõm của đỏy của hỡnh chúp tam giỏc đều S.ABC nờn SO  ABC SO a 3 Gọi M là trung điểm của BC. AM  BC Vỡ ABC đều cạnh bằng 2a 2a 3 AM a 3 2 1 a 3 Khi đú OM AM 3 3 BC  AM Vỡ BC  SAM SBC  SAM BC  SO Trong SAM , kẻ OH  SM , H SM . Vỡ SAM  SBC SAM  SBC SM OH  SBC d O, SBC OH SAM  OH  SM Xột SOM vuụng tại O cú đường cao OH, ta cú: a 3 a 3. OS.OM 3 d O, SBC OH 3 a . 2 2 2 10 OS OM 2 a 3 a 3 3 Chọn đỏp ỏn C.
  6. Cõu 18. [1H3-5.2-2] Cho hỡnh chúp tứ giỏc đều S.ABCD cú cạnh đỏy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Khoảng cỏch từ tõm O của đỏy ABCD đến một mặt bờn bằng a 3 a 2 2a 5 a 5 A. B. C. D. 2 3 3 2 Lời giải Vỡ O là tõm của đỏy của hỡnh chúp tứ giỏc đều S.ABCD nờn SO  ABCD SO a 2 . OM  CD Gọi M là trung điểm của CD BC a OM 2 2 Trong SOM , kẻ OH  SM , H SM . OS.OM OH  SCD d O, SCD OH OS 2 OM 2 a a 2. a 2 Vậy d O, SCD 2 . 2 2 a 3 a 2 2 Chọn đỏp ỏn B. Cõu 4. [1H3-5.2-2] Cho hỡnh chúp S.ABC cú SA  ABC và SA 4cm, AB 3cm, AC 4cm và BC 5cm . Khoảng cỏch từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng (đơn vị cm): 2 72 A. d A; SBC . B. d A; SBC . 17 17 6 34 3 C. d A; SBC . D. d A; SBC . 17 17 Lời giải Chọn đỏp ỏn C Ta cú AB2 AC 2 32 42 25 BC 2 ABC vuụng tại A . Kẻ AK  BC K BC , AP  SK P SK d A, SBC AP
  7. 1 1 1 1 1 1 AP2 AS 2 AK 2 AS 2 AB2 AC 2 1 1 1 17 6 34 AP 42 32 42 72 17 6 34 d A, SBC 17
  8. Cõu 1361: [1H3-5.2-2] Cho hỡnh chúp S.ABC cú đỏy ABC là tam giỏc vuụng tại B, AB a , BC a 3 . Hỡnh chiếu vuụng gúc của S trờn mặt đỏy là trung điểm H của cạnh AC. Biết SB a 2 . Tớnh theo a khoảng cỏch từ điểm H đến mặt phẳng SBC . a 3 2a 3 a 5 2a 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Lời giải Chọn C. +) Kẻ HK  BC, HP  SK d H, SBC HP . HK  BC HK CH 1 AB a Từ HK / / AB HK . AB  BC AB CA 2 2 2 +) ABC vuụng tại B cú H là trung điểm của cạnh AC 1 1 1 HB AC AB2 BC 2 a2 3a2 a HS SB2 HB2 2a2 a2 a 2 2 2 1 1 1 1 4 a 5 a 5 HP d H, SBC HP2 HS 2 HK 2 a2 a2 5 5 Cõu 1368: [1H3-5.2-2] Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy là hỡnh vuụng cạnh bằng 2a, SAB là tam giỏc vuụng cõn tại S nằm trong mặt phẳng vuụng gúc với đỏy. Khoảng cỏch từ trung điểm H của AB đến mặt phẳng SBD là? a 3 a 3 a 10 A. B. a C. D. 3 2 2 Lời giải Chọn A
  9. Vỡ SAB là tam giỏc vuụng cõn tại S nờn SH  ABCD . Từ H kẻ HI  BD , từ H kẻ HK  SI với I BD, K SI . Ta cú SH  BD BD  SHI BD  HK HK  SBD . HI  BD 1 1 1 Do đú d H, SBD HK . Mặt khỏc . HI 2 SH 2 HK 2 1 a AB Mà HI d A, BD và SH a . 2 2 2 1 1 1 3 a Nờn 2 2 2 2 HK HK a a a 3 2 Cõu 1370: [1H3-5.2-2] Cho hỡnh chúp S.ABC cú đỏy ABC là tam giỏc vuụng tại A, AC a 3, ABC 30 , gúc giữa SC và mặt phẳng ABC bằng 60°. Cạnh bờn S vuụng gúc với đỏy. Khoảng cỏch từ A đến mặt phẳng SBC bằng a 6 a 3 3a 2a 3 A. B. C. D. 35 35 5 35 Lời giải Chọn C
  10. Kẻ AE  BC, AK  SE E BC, K SE . Chứng minh AK  SBC AK d A, SBC . Xột tam giỏc SAE vuụng tại A ta cú: SA.AE AK . SA2 AE 2 Tớnh SA, AE: Xột hai tam giỏc vuụng ABC và SAC: AB SA 3a . 3a Xột tam giỏc vuụng ABC: AE . 2 3a d A, SBC HK . 5 Cõu 1382: [1H3-5.2-2] Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy là hỡnh vuụng cạnh a. SA vuụng gúc với mặt phẳng đỏy. Cạnh SC hợp với đỏy một gúc 60°. Gọi h là khoảng cỏch từ điểm A đến mặt phẳng h SBD . Tỉ số bằng a 18 78 58 38 A. B. C. D. 13 13 13 13 Lời giải Chọn B a 2 Do ABCD là hỡnh vuụng nờn AC  BD tại tõm O của hỡnh vuụng cú AC a 2;OA 2
  11. Do SA  ABCD Sã AC 60 SA AC tan 60 a 6 SA.AO a 78 Dựng AH  SO d A, SBD AH SA2 OA2 13 h 78 Do đú a 13 Cõu 1383: [1H3-5.2-2] Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy là hỡnh thang vuụng tại A và B; AD 2AB 2BC ; BC a ; SA  ABCD và SB hợp với mặt phẳng đỏy một gúc 45°. d A, SDC Tớnh a 2 6 2 3 2 6 A. B. C. D. 3 3 3 3 Lời giải Chọn D ã Ta cú: SA  ABCD nờn Sã BA SB, ABCD 45 Khi đú SA AB tan 45 a . Gọi E là trung điểm của AD khi đú ABCE là hỡnh vuụng cạnh a. 1 Do CE AD nờn tam giỏc ACD vuụng tại C suy ra AC  CD , dựng AF  SC 2 Ta cú: SA.SC a 6 AC a 2,d A, SCD AF SA2 AC 2 3 d A, SCD 6 Do đú a 3 Cõu 1384: [1H3-5.2-2] Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh thang ABC BAD 90 , BA BC a ; AD 2a . Cạnh bờn SA vuụng gúc với đỏy. Gúc tạo bởi giữa SC và SAD bằng 30°. Tớnh khoảng cỏch từ A đến SCD . a A. a B. a 2 C. D. a 3 2 Lời giải
  12. Chọn A Gọi E là trung điểm của AD khi đú ABCE là hỡnh vuụng cạnh a suy ra CE  AD , lại cú CE  SA ã Do đú CE  SAD Cã SE SC, SAD 30 . Lại cú: SC sin30 CE a SC 2a 1 SA SC 2 AC 2 a 2 . Do CE AD nờn tam giỏc ACD vuụng tại C suy ra 2 AC  CD , dựng AF  SC . SA.SC Ta cú: d A, SCD AF a . SC Cõu 1392: [1H3-5.2-2] Cho hỡnh chúp tam giỏc đều S.ABC cú cạnh đỏy bằng b và đường cao SH a . Khoảng cỏch từ H đến mặt phẳng SBC bằng: 2ab ab ab ab 3 A. B. C. D. 12a2 b2 12a2 b2 a2 b2 a2 b2 Hướng dẫn giải Chọn B Gọi E là trung điểm của BC suy ra AE  BC Dựng HF  SE HF  SBC d H, SBC HF b 3 1 b 3 Lại cú AE HE AE 2 3 6
  13. SH.HE ab 3 Xột tam giỏc vuụng AHE ta cú: HF SH 2 HE 2 b2 6 a2 12 ab d H, SBC . 12a2 b2 Cõu 1400: [1H3-5.2-2] Cho hỡnh chúp S.ABC cú AB a, AC 2a, BAC 120. Cạnh SA vuụng gúc với mặt phẳng đỏy và mặt phẳng SBC tạo với đỏy một gúc 60°. Khoảng cỏch từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng: 3a 3a 7 a 7 2a 7 A. B. C. D. 7 2 2 3 Lời giải Chọn A Từ A kẻ AH  BC H BC , kẻ AK  SH K SH . SA  BC Ta cú BC  SAH AK  BC AK  SBC . AH  BC ã SBC , ABCD ãSH, AH Sã HA Kã HA 60 . 1 1 a 7 Diện tớch S .AB.AC.sin Bã AC .AH.BC AH . ABC 2 2 21 Xột AHK vuụng tại K, cú AK a 21 3a 7 sin Kã HA AK sin 60. . AH 7 14 Cõu 1402: [1H3-5.2-2] Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy là hỡnh vuụng cạnh a, SA vuụng gúc với đỏy và cạnh bờn SC hợp với đỏy một gúc 45°. Khoảng cỏch từ A đến mặt phẳng SBC bằng a 2 2a 6 a 6 2a 2 A. B. C. D. 3 3 3 3 Lời giải Chọn C
  14. Ta cú AC là hỡnh chiếu của SC trờn mặt phẳng ABC . ã SC, ABC ãSC, AC Sã CA 45 SA AC a 2 . SA  BC Lại cú BC  SAB , kẻ AH  SB AH  SBC . AB  BC SA.AB a2 2 a 6 d A, SBC AH . SA2 AB2 a 3 3 Cõu 1413. [1H3-5.2-2] Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh a , tam giỏc SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuụng gúc với đỏy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , AD . Khoảng cỏch từ điểm M đến mặt phẳng SCN bằng 3a 2 3a 2 3a 2 5a 2 A. . B. . C. . D. . 2 8 4 2 Lời giải Chọn B AB 3 a 3 Ta cú ngay SM  ABCD và SM . 2 2 Kẻ MK  NC tại K và MP  SK tại P d d M , SCN MP . 1 3a2 Lại cú S MK.CN S S S S . MNC 2 ABCD AMN CDN MBC 8
  15. 3a2 1 3a2 / 4 3a2 3a Mà MK.NC MK 8 2 CN a2 2 5 4 a2 4 1 1 1 4 20 32 3a 3a 2 d . d 2 SM 2 MK 2 3a2 9a2 9a2 4 2 8 Cõu 26. [1H3-5.2-2] (TT Tõn Hồng Phong - 2018 - BTN) Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh a , SA a 3 và vuụng gúc với mặt phẳng đỏy. Tớnh khoảng cỏch từ A đến mặt phẳng SBC . a 3 a 2 a a A. . B. . C. . D. . 2 2 2 3 Lời giải Chọn A S H D A B C Do SA  ABCD SA  BC mà AB  BC BC  SAB . Gọi H là hỡnh chiếu của A trờn SB . Khi đú BC  AH AH  SBC . 1 1 1 a 3 a 3 Ta cú AH d A, SBC . AH 2 SA2 AB2 2 2 Cõu 44. [1H3-5.2-2] (SGD Bà Rịa - Vũng Tàu - Lần 1 - 2017 - 2018)Cho hỡnh chúp tam giỏc đều S.ABC cú cạnh đỏy bằng a , G là trọng tõm tam giỏc ABC . Gúc giữa mặt bờn với đỏy bằng 60 . Khoảng cỏch từ điểm G đến mặt phẳng SBC bằng : a a 3a 3a A. .B. .C. . D. . 2 4 4 2 Lời giải Chọn A.
  16. Gọi I là trung điểm BC . Trong mặt phẳng SAI , kẻ GH  SI 1 BC  AI Ta cú: BC  SAI BC  GH 2 . BC  SI Từ 1 , 2 GH  SBC d G; SBC GH . SBC  ABC BC Cú: Trong SBC : SI  BC SBC ; ABC SI; AI SảIA Sã IG 60 . Trong ABC : AI  BC 1 a 3 a 3 3 a Ta cú GI AI GH GI sin 60 . 3 3 6 2 4 Cõu 2403. [1H3-5.2-2] Cho hỡnh chúp S.ABC trong đú SA , AB , BC vuụng gúc với nhau từng đụi một. Biết SA a 3 , AB a 3 . Khoảng cỏch từ A đến SBC bằng: a 3 a 2 2a 5 a 6 A. .B. .C. . D. . 2 3 5 2 Lời giải Chọn D. BC  SA Kẻ AH  SB . Ta cú: BC  SAB BC  AH . BC  AB Suy ra AH  SBC d A; SBC AH . 1 1 1 SA.AB 6a Trong tam giỏc vuụng SAB ta cú: 2 2 2 AH . AH SA AB SA2 AB2 2 Cõu 2404. [1H3-5.2-2] Cho hỡnh chúp S.ABCD cú SA  ABCD , đỏy ABCD là hỡnh chữ nhật. Biết AD 2a , SA a . Khoảng cỏch từ A đến SCD bằng: 3a 2 2a 3 2a 3a A. .B. . C. .D. . 2 3 5 7 Lời giải Chọn C.
  17. Kẻ AH  SD , mà vỡ CD  SAD CD  AH nờn d A;SCD AH . Trong tam giỏc vuụng SAD ta cú: 1 1 1 SA.AD a.2a 2a 2 2 2 AH . AH SA AD SA2 AD2 4a2 a2 5 Cõu 2406. [1H3-5.2-2] [sai 5.3 chuyển thành 5.2] Cho hỡnh chúp tứ giỏc đều S.ABCD cú cạnh đỏy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tớnh khoảng cỏch từ tõm O của đỏy ABCD đến một mặt bờn: a 3 a 2 2a 5 a 10 A. . B. .C. .D. . 2 3 3 5 Lời giải Chọn B. SO  ABCD , với O là tõm của hỡnh vuụng ABCD . M là trung điểm của CD . DC  SO Kẻ OH  SM , ta cú: DC  SOM DC  OH . nờn suy ra d O; SCD OH . DC  MO 1 a 1 1 1 SO.OM 2a Ta cú: OM AD và 2 2 2 OH . 2 2 OH SO OM SO2 OM 2 3 Cõu 409: [1H3-5.2-2] Cho hỡnh chúp S.ABCD cú SA  ABCD , đỏy ABCD là hỡnh thang vuụng cạnh AB a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD . Tớnh khoảng cỏch giữa đường thẳng IJ và SAD . a 2 a 3 a a A. .B. .C. .D. . 2 3 2 3 Lời giải
  18. Chọn C a Ta cú: Vỡ IJ // AD nờn IJ // SAD d IJ; SAD d I; SAD IA . 2 Cõu 6340: [1H3-5.2-2] [BTN 168- 2017] Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh thoi cạnh 2a , ãABC 600 và SA vuụng gúc với mặt phẳng đỏy. Khoảng cỏch d từ điểm A đến mặt phẳng SBD , biết rằng SA a 3 là. a 3 a 3 a 3 A. d . B. d a 3 . C. d . D. d . 4 2 3 Lời giải Chọn C S H C D O B A . Gọi cỏc điểm như hỡnh vẽ. Khi đú AH d , ta cú AO a . A, SBD Trong tam giỏc SAO ta cú: AS2.AO2 3a4 a 3 CH . AS2 AO2 4a 2 2 a 3 Vậy d . A, SBD 2 Cõu 6392: [1H3-5.2-2] [BTN 161 - 2017] Cho hỡnh chúp S.ABC cú SA, AB, AC đụi một vuụng gúc với nhau, AB a, AC a 2 . Tớnh khoảng cỏch d giữa hai đường thẳng SA và BC . a 2 a 6 A. d a .B. d . C. d . D. d a 2 . 2 3 Lời giải Chọn C
  19. . Trong tam giỏc ABC kẻ AH  BC, H BC . Dễ dàng chứng minh được AH  SA . AB2.AC 2 a 6 Vậy d AH . SA,BC AB2 AC 2 3 Cõu 39: [1H3-5.2-2] Cho hỡnh chúp S.ABC trong đú SA, AB, BC vuụng gúc với nhau từng đụi một. Biết SA a 3 , AB a 3 . Khỏang cỏch từ A đến SBC bằng: a 3 a 2 a 6 a 6 A. B. C. D. 2 3 6 2 Lời giải Chọn D Kẻ AH  SB H SB BC  AB Ta cú BC  (SAB) BC  AH BC  SA SB a 6 AH  SBC d A, SBC AH 2 2 Cõu 40: [1H3-5.2-2] Cho hỡnh chúp S.ABCD cú SA  ABCD , đỏy ABCD là hỡnh chữ nhật. Biết AD 2a , SA a . Khoảng cỏch từ A đến SCD bằng: 3a 2 2a 3 2a 3a A. B. C. D. 2 3 5 7 Lời giải Chọn C
  20. Kẻ AH  SD H SD CD  SA Ta cú CD  (SAD) CD  AH CD  AD SA.AD 2a AH  SCD d A, SCD AH SA2 AD2 5 Cõu 41: [1H3-5.2-2] Cho hỡnh chúp tam giỏc đều S.ABC cạnh đỏy bằng 2a và chiều cao bằng a 3 . Tớnh khoảng cỏch từ tõm O của đỏy ABC đến một mặt bờn: a 5 2a 3 3 2 A. B. C. a D. a 2 3 10 5 Lời giải Chọn C Gọi M là trung điểm BC . Kẻ OH vuụng gúc SM . Ta chứng minh được: OH  SBC => d O, SBC OH 1 a 3 SO.OM 3 OM AM ; OH a 3 3 SO2 OM 2 10 Cõu 42: [1H3-5.2-2] Cho hỡnh chúp tứ giỏc đều S.ABCD cú cạnh đỏy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tớnh khoảng cỏch từ tõm O của đỏy ABCD đến một mặt bờn: a 3 a 2 2a 5 a 6 A. B. C. D. 2 3 3 2 Lời giải Chọn B
  21. Gọi M là trung điểm CD . Kẻ OH vuụng gúc SM . Ta chứng minh: OH  SCD d O, SCD OH a OM.SO a 2 OM ;OH 2 OM 2 SO2 3 Cõu 39: [1H3-5.2-2] Cho hỡnh chúp S.ABC trong đú SA, AB, BC vuụng gúc với nhau từng đụi một. Biết SA a 3 , AB a 3 . Khỏang cỏch từ A đến SBC bằng: a 3 a 2 a 6 a 6 A. B. C. D. 2 3 6 2 Lời giải Chọn D Kẻ AH  SB H SB BC  AB Ta cú BC  (SAB) BC  AH BC  SA SB a 6 AH  SBC d A, SBC AH 2 2 Cõu 40: [1H3-5.2-2] Cho hỡnh chúp S.ABCD cú SA  ABCD , đỏy ABCD là hỡnh chữ nhật. Biết AD 2a , SA a . Khoảng cỏch từ A đến SCD bằng: 3a 2 2a 3 2a 3a A. B. C. D. 2 3 5 7 Lời giải
  22. Chọn C Kẻ AH  SD H SD CD  SA Ta cú CD  (SAD) CD  AH CD  AD SA.AD 2a AH  SCD d A, SCD AH SA2 AD2 5 Cõu 41: [1H3-5.2-2] Cho hỡnh chúp tam giỏc đều S.ABC cạnh đỏy bằng 2a và chiều cao bằng a 3 . Tớnh khoảng cỏch từ tõm O của đỏy ABC đến một mặt bờn: a 5 2a 3 3 2 A. B. C. a D. a 2 3 10 5 Lời giải Chọn C Gọi M là trung điểm BC . Kẻ OH vuụng gúc SM . Ta chứng minh được: OH  SBC => d O, SBC OH 1 a 3 SO.OM 3 OM AM ; OH a 3 3 SO2 OM 2 10 Cõu 42: [1H3-5.2-2] Cho hỡnh chúp tứ giỏc đều S.ABCD cú cạnh đỏy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tớnh khoảng cỏch từ tõm O của đỏy ABCD đến một mặt bờn: a 3 a 2 2a 5 a 6 A. B. C. D. 2 3 3 2 Lời giải Chọn B
  23. Gọi M là trung điểm CD . Kẻ OH vuụng gúc SM . Ta chứng minh: OH  SCD d O, SCD OH a OM.SO a 2 OM ;OH 2 OM 2 SO2 3 Cõu 18: [1H3-5.2-2](Chuyờn Vinh - Lần 1 - 2018 - BTN) Cho hỡnh chúp tứ giỏc đều S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh 2a, tõm O, SO a (tham khảo hỡnh vẽ bờn). Khoảng cỏch từ O đến mặt phẳng SCD bằng 5a 2a 6a A. . B. . C. . D. 3a . 5 2 3 Lời giải Chọn B
  24. Gọi I là trung điểm CD . Trong mặt phẳng SOI , kẻ OH  SI tại H. CD  OI Ta cú : CD  SOI CD  OH . CD  SO Mà OH  SI OH  SCD . Suy ra d O; SCD OH . 1 1 2a Ta cú OI BC a, SO a SOI vuụng cõn tại O OH SI . 2 2 2 2a Vậy d O; SCD . 2 Cõu 17: [1H3-5.2-2] (THPT Bỡnh Xuyờn - Vĩnh Phỳc - 2018 - BTN – 6ID – HDG) Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh a . SA  ABCD và mặt bờn SCD hợp với mặt đỏy ABCD một gúc 60 . Khoảng cỏch từ điểm A đến mặt phẳng SCD bằng a 3 a 2 a 2 a 3 A. B. C. D. 3 3 2 2 Lời giải Chọn D Ta cú gúc giữa SCD và mặt đỏy là gúc Sã DA 60 . Kẻ AH  SD , do CD  SAD CD  AH AH  SCD a 3 nờn d A, SCD AH AD.sin 60 . 2 Cõu 6: [1H3-5.2-2](THPT TRẦN KỲ PHONG - QUẢNG NAM - 2018 - BTN) Cho lăng trụ đứng ABC.A B C cú đỏy là tam giỏc đều cạnh 1, AA 3 . Khoảng cỏch từ điểm A đến mặt phẳng A BC bằng 3 15 2 15 3 A. B. C. D. 2 5 5 4 Lời giải Chọn B
  25. Gọi M là trung điểm của BC AM  BC , Do AA  ABC AA  BC suy ra BC  AA M . Kẻ AH  A M AH  BC . Do đú AH  A BC hay d A; A BC AH . 3 Ta cú AM (đường cao của tam giỏc đều cạnh bằng 1). 2 1 1 1 1 4 5 3 15 Suy ra AH . AH 2 AA 2 AM 2 3 3 3 5 5 15 Vậy khoảng cỏch từ điểm A đến mặt phẳng A BC bằng . 5