Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Chủ đề 5: Khoảng cách - Dạng 3: Từ điểm M (khác H) đến mặt phẳng cắt đường cao - Mức độ 4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Chủ đề 5: Khoảng cách - Dạng 3: Từ điểm M (khác H) đến mặt phẳng cắt đường cao - Mức độ 4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
trac_nghiem_hinh_hoc_lop_11_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Chủ đề 5: Khoảng cách - Dạng 3: Từ điểm M (khác H) đến mặt phẳng cắt đường cao - Mức độ 4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Câu 22: [1H3-5.3-4] (THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 2 - 2018 - BTN) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có AB 1, AC 2 , AA 3 và B· AC 120 . Gọi M , N lần lượt là các điểm trên cạnh BB , CC sao cho BM 3B M ; CN 2C N . Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng A BN . 9 138 3 138 9 3 9 138 A. B. C. D. 184 46 16 46 46 Lời giải Chọn A E A' C' B' N H M A C B Ta có BC 2 AB2 AC 2 2.AB.AC cos B· AC 12 22 2.1.2.cos120 7 . Suy ra BC 7 . 2 AB2 BC 2 AC 2 12 7 22 2 2 Ta cũng có cos ·ABC , suy ra cos ·A B C . 2.AB.BC 2.1. 7 7 7 DC C N 1 3 3 7 Gọi D BN B C , suy ra , nên DB B C . DB B B 3 2 2 Từ đó, ta có 2 3 7 3 7 2 43 2 2 2 · 2 A D A B B D 2.A B .B D.cos A B D 1 2.1. . . 2 2 7 4 43 Hay A D . 2 Kẻ B E A D và B H BE , suy ra B H A BN , do đó d B ; A BN B H . 2 3 Từ cos ·A B C sin ·A B C . 7 7 1 · 1 3 7 3 3 3 Do đó S .A B .B D.sin A B D .1. . . A B D 2 2 2 7 4
- 3 3 2. 2S 3 3 B E A B D 4 . A D 43 43 2 1 1 1 1 1 46 27 2 2 2 2 2 B H . B H B E BB 3 3 3 27 46 43 Từ BM 3B M suy ra 3 3 3 27 9 138 d M ; A BN d B ; A BN .B H . . 4 4 4 46 184 Câu 49. [1H3-5.3-4] (Sở GD và ĐT Đà Nẵng-2017-2018 - BTN) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là · hình thoi cạnh a, ABC 60, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H, M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, SA, SD và G là trọng tâm tam giác SBC. Khoảng cách từ G đến mặt phẳng (HMN) bằng a 15 a 15 a 15 a 15 A. .B. . C. . D. . 15 30 20 10 Lời giải Chọn D S N M J A G D K H I O P B C Dựng MK / /SH, KI HO, KJ MI KJ HMN . Chứng minh được SBC / / d G; d S; d A; 2d K; 2KJ. 1 a 3 a 3 SH a 3 Tính được KI . , MK . 4 2 8 2 4 KI.KM a 15 a 15 a 15 Suy ra KJ . Vậy d G; 2KJ 2. . KI 2 KM 2 20 20 10 Câu 44: [1H3-5.3-4](THPT CHUYÊN KHTN - LẦN 1 - 2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và B· AD 60 . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Góc giữa mặt phẳng SAB và ABCD bằng 60 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng
- 21a 21a 3 7a 3 7a A. .B. .C. . D. . 14 7 14 7 Lời giải Chọn C Gọi H là trọng tâm tam giác ABC , M là trung điểm AB a 3 Ta có tam giác ABD là tam giác đều DM và BD a 2 HK BH BH 1 a 3 Kẻ HK AB HK // DM HK DM. DM DM BD BD 3 6 SAB ABCD AB , AB HK , AB SK (định lí ba đường vuông góc) ·SAB , ABCD S· KH a Tam giác SHK vuông tại H có SH HK.tan 60 . 2 Gọi N là giao điểm của HK và CD HN CD Ta có CD SHN ; CD SCD SCD SHN và SH CD SHN SCD SN Trong mặt phẳng SHN kẻ HI SN thì HI SCD HI d H, SCD 1 1 1 2 a Tam giác SHN vuông tại H có , với HN DM HI 2 SH 2 HN 2 3 3 a 7 HI 7 BD 3 3 Lại có d B, SCD d H, SCD HD 2 2 a 7 Vậy d B, SCD . 14 Câu 10. [1H3-5.3-4] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều có cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của AC . Hình chiếu của S trên mặt đáy là điểm H thuộc đoạn BM sao cho HM 2HB . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SHC bằng 2a 7 a 7 3a 7 2a 7 A. . B. . C. . D. . 14 14 14 7
- Lời giải Chọn đáp án D d A, SCH 2d M , SHC . Dựng MK CH Khi đó d A, SCH 2MK a 3 2 a 3 a Mặt khác BM MH BM ;MC 2 3 3 2 MH.MC a 2a 7 Suy ra MK do đó d 2MK MH 2 MC 2 7 7 Câu 46: [1H3-5.3-4] (Sở GD Thanh Hoá – Lần 1-2018 – BTN) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 3 . Gọi O là tâm của đáy ABC , gọi d1 , d2 lần lượt là khoảng cách từ A và O đến mặt phẳng SBC . Tính d d1 d2 . 4a 22 8a 22 2a 22 8a 2 A. d . B. d . C. d . D. d . 33 33 33 33 Lời giải Chọn B a 3 a 3 2a 6 Ta có AO , OM , SO SA2 AO2 . 3 6 3 4SO.OM 8a 22 Từ đó ta có d d1 d2 3d2 d2 4d2 4OK . SO2 OM 2 3
- Câu 49: [1H3-5.3-4] [Đề thi thử-Liên trường Nghệ An-L2] Cho hình chóp S.ABC . Tam giác ABC vuông tại A , AB 1cm , AC 3cm . Tam giác SAB , SAC lần lượt vuông góc tại B và C . 5 5 Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có thể tích bằng cm3 . Tính khoảng cách từ C tới 6 SAB 5 5 3 A. cm .B. cm .C. cm .D. 1cm . 2 4 2 Hướng dẫn giải Chọn C Xét tam giác ABC vuông tại A : BC AB2 AC 2 1 3 2 4 5 5 5 V R3 R . mc 3 6 2 Gọi I , J , M , N lần lượt là trung điểm SA , AC , AB , BC . Do tam giác SAB , SAC lần lượt vuông góc tại B và C nên IS IA IB IC . 5 Nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC và IB 2 Và IN vuông góc với ABC (do N là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ). Ta có: MN AB IMN AB IMN IAB IN AB Trong IMN : Dựng NH IM NH IAB d NH d N ; IAB N ; SAB 1 3 1 MN AC ; IN IB2 BN 2 2 2 2 1 1 1 4 16 3 Ta có 4 NH NH 2 MN 2 IN 2 3 3 4 d C; SAB BC 3 Lại có:CN SAB B 2 d . d BN C; SAB 2 N ; SAB
- Câu 2524: [1H3-5.3-4] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA = a. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAC) bằng 30 . Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBM) với M là trung điểm CD . a 2a 4a 5a A. B. C. D. 3 3 3 3 Lời giải Chọn A. S H A D N O M I B C Chứng minh DB (SAC) Hình chiếu vuông góc của DS lên (SAC) là SO, góc giữa SD và (SAC) là DSO = 30 . Đặt DO = x, ta có SO = x 3 (O là giao điểm AC và BD) a Từ SO2 AO2 SA2 x 2 Gọi N là trung điểm AB DN // BM. 1 Suy ra d(D;(SBM)) = d(N;(SBM)) = d(A;(SBM)) 2 Kẻ AI BM, AH SM. Từ đó chứng minh được AH (SBM) d(A;(SBM)) = AH. a2 Trong (ABCD): S S S ABC ABCD BCM 2 1 2a Mà S AI.BM AI ABM 2 5 1 1 1 2a a Khi đó AH d(D;(SBM )) AH 2 AI 2 SA2 3 3 Câu 2528: [1H3-5.3-4] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang. ·ABC ·BAD 90o , BA BC a , AD 2a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 2 . Gọi H là hình chiếu của A lên SB . Tính theo a khoảng cách từ H đến mặt phẳng SCD 5a 4a 2a a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải: Chọn D
- S H A I D B C Gọi I là trung điểm AD . AD Ta có: CI IA ID , suy ra ACD vuông tại C 2 CD AC . Mà SA ABCD SA CD nên ta có CD SD hay SCD vuông tại D .Gọi d1 , d2 lần lượt là khoảng cách từ B , H đến mặt phẳng SCD SA SB Ta có: SAB SHA SH SA SH SA2 2 SB SB2 3 SH d2 2 2 Mà d2 d1 . SB d1 3 3 Thể tích khối tứ diện S.BCD : 1 1 2a3 V SA. AB.BC (PB : SAI) S.BCD 3 2 6 Ta có SC SA2 AC 2 2a, 1 CD CI 2 ID2 2a S SC.CD 2a2 SCD 2 2a3 3. 1 6 a Ta có: VS.BCD d1.S SCD d1 . 3 2a2 2 2 a Vậy khoảng cách từ H đến mặt phẳng SCD là d d . 2 3 1 3 Câu 2546: [1H3-5.3-4] Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB 3a, AD DC a. Gọi I là trung điểm của AD, biết hai mặt phẳng SBI và SCI cùng vuông
- góc với đáy và mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 600. Tính khoảng cách từ trung điểm cạnh SD đến mặt phẳng SBC . a 17 a 15 a 6 a 3 A. . B. . C. . D. . 5 20 19 15 Hướng dẫn giải Chọn B. Vẽ IK BC BC SIK S· KI là góc giữa mặt phẳng (SBC) với mặt đáy nên S· KI 600. Vì 1 a2 3a 2 S DI.DC , S IDC 2 4 IAB 4 2 Suy ra S BIC SABCD S ICD S IAB a . 2 Mặt khác BC AB CD AD2 a 5 1 2a 5 và S IK.BC. Suy ra IK IAB 2 5 2a 15 Trong tam giác vuông SIK ta có SI IK.tan 600 . 5 Gọi M là trung điểm của SD , tính d (M ,(SBC)). ED DC 1 1 Gọi E là giao điểm của AD với BC , ta có = = Þ ED = AD = ID . EA AB 3 2 1 1 Do đó d (M ,(SBC))= d (D,(SBC))= d (I,(SBC)) 2 4 Gọi H là hình chiếu của I lên SK ta có d (I,(SBC))= IH . Trong tam giác vuông SIK , ta có:
- 1 1 1 5 5 5 a 15 = + = + = Þ IH = . IH 2 SI 2 IK 2 12a2 4a2 3a2 5 a 15 Vậy d (M ,(SBC))= . Vậy chọn đáp án B. 20 Câu 2558: [1H3-5.3-4] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a. Gọi M là trung điểm của cạnh AA’, biết BM AC’. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (BMC’). a 5 a 2 a 5 a 5 A. B. C. D. 5 2 3 4 Hướng dẫn giải Chọn B 1 1 1 Ta có: BM (BA BA') (BA BA BB ') BA BB ' 2 2 2 AC ' AA' A'C ' 1 BM.AC ' (BA BB ')(AA' A'C ') 2 1 1 BA'.AA' BA.A'C ' BB '.AA' BB '.A'C ' 2 2 1 BA.AC.cos1200 BA.AA.cos00 2 1 BA.AC.cos1200 BB '.AA'.cos00 2 1 1 1 1 a.a.( ) h.h a2 h2 2 2 2 2 Theo giả thiết: 1 1 BM AC ' BM.AC ' 0 h2 a2 h a 2 2 a2 3 Diện tích tam giác ABC là: S ABC 4
- 3 Vì AM//(BCC’) nên V V hay V a3 M .BCC ' A.BCC ' M .BCC ' 12 Gọi H là hình chiếu của M trên BC’. Ta có: a 5 a 3 MB MC ' , BC ' a 2 MH MA'2 HC '2 2 2 1 a2 6 S MH.BC ' MBC ' 2 4 3V 2 Vậy khoảng cách cần tìm là d(C,(BMC ')) CBMC ' a . Vậy chọn đáp án B SMBC ' 2 Câu 2559: [1H3-5.3-4] Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, đáy ABC có AC a 3, BC 3a, ·ACB 300 . Cạnh bên hợp với mặt đáy góc 600 và mặt phẳng (A’BC) vuông góc với mặt phẳng (ABC).Điểm H trên cạnh BC sao cho HC=3HB và mặt phẳng (A’AH) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (A’AC) 2a 5 3 3a 3a 5 3a 5 A. B. C. D. 3 4 2 7 Hướng dẫn giải Chọn B. A' B' C' A B H C A' BC ABC A'AH ABC A' H ABC A' H A' BC A'AH Suy ra ·A' AH 600. AH 2 AC 2 HC 2 2.AC.HC.cos300 a2 AH a A' H AH.tan 600 a 3 3a2 3 9a3 V S .A' H .a 3 . ABC.A'B'C ABC 4 4 Vì AH 2 AC 2 HC 2 HA AC AA' AC.
- 1 1 S AC.A' A a 3.2a a2 3. A'AC 2 2 9 a3 3V 3 3a d B; A' AC A' ABC 4 . 2 SA' AC a 3 4 Vậy chọn đáp án B. Câu 2560: [1H3-5.3-4] Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, ABC đều có cạnh bằng a, AA’ = a và đỉnh A’ cách đều A, B,C . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh BC và A’B . Tính theo a khoảng cách từ C đến mặt phẳng (AMN). a 5 3a a 5 a 22 A. . B. . C. . D. . 23 33 22 11 Lời giải Chọn D. A' C' B' N E A C O M B Gọi O là tâm tam giác đều ABC A'O ABC a 3 2 a 3 Ta có AM , AO AM 2 3 3 a2 a 6 A'O AA'2 AO2 a2 ; 3 3 Ta có: 1 VNAMC S AMC .d N, ABC 3 3V d N, ABC NAMC S AMC 1 a2 3 1 a 6 S AMC S ABC ;d N, ABC A'O 2 8 2 6 1 a2 3 a 6 a2 2 V . . NAMC 3 8 6 48
- a 3 Lại có: AM AN , nên AMN cân tạiA. 2 A'C a Gọi E là trung điểm của MN, suy ra AE MN, MN 2 2 3a2 a2 a 11 1 a2 11 AE AN 2 NE 2 ;S MN.AE 4 16 4 AMN 2 16 3a2 2 a2 11 a 22 d C; AMN : (đvđd) 48 16 11 Vậy chọn đáp án D.