Trắc nghiệm Hình học Lớp 12 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 2: Thể tích khối chóp - Mức độ 2.4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm Hình học Lớp 12 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 2: Thể tích khối chóp - Mức độ 2.4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- trac_nghiem_hinh_hoc_lop_12_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Hình học Lớp 12 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 2: Thể tích khối chóp - Mức độ 2.4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Câu 5. [HH12.C1.2.BT.b] (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN)Cho hình chóp S.ABCD có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , MC . Thể tích của khối chóp N.ABCD là V V V V A. . B. . C. . D. . 6 4 2 3 Lời giải Chọn B 1 Đặt B SABCD , d S; ABCD h . Suy ra V Bh . 3 1 Vì M là trung điểm của SA nên d M ; ABCD d S; ABCD , 2 1 Lại vì N là trung điểm của MC nên d N; ABCD d M ; ABCD . Suy ra 2 1 1 d N; ABCD d S; ABCD h . Từ đó ta có 4 4 1 1 1 V VN.ABCD d N; ABCD .B . Bh . 3 4 3 4 Câu 40. [HH12.C1.2.BT.b] (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD , ABCD là hình chữ nhật. SA AD 2a . Góc giữa SBC và mặt đáy ABCD là 60 . Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Tính thể tích khối chóp S.AGD là 32a3 3 8a3 3 4a3 3 16a3 A. . B. . C. . D. . 27 27 9 9 3 Lời giải Chọn B
- S G B A M D C SA 2a Vì góc giữa SBC và mặt đáy ABCD là 60 nên S· BA 60 AB . tan 60 3 2a 4a2 3 Khi đó: S AB.AD .2a . ABCD 3 3 1 2a2 3 Gọi M là trung điểm BC , khi đó: S S . ADM 2 ABCD 3 2 2 1 2a2 3 8a3 3 V V . .2a. . S.ADG 3 S.ADM 3 3 3 27 Câu 5: [HH12.C1.2.BT.b] (SGD Hải Phòng - HKII - 2016 - 2017) Cho hình chóp tam giác đều 6 S.ABC có AB a , cạnh bên SA a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a3 a3 a3 3 a3 A. V .B. V .C. V .D. V . 24 12 36 4 Lời giải Chọn B 2 3 3 Gọi O là tâm của tam giác đều ABC khi đó AO a a . 3 2 3 2 2 2 2 6 3 3 Vì SO là đường cao của khối chóp nên SO SA AO a a a . 3 3 3
- 3 1 3 3 a3 Diện tích S a2 , suy ra thể tích V a2 a . ABC 4 S.ABC 3 4 3 12 Câu 25: [HH12.C1.2.BT.b] (SGD Hải Phòng - HKII - 2016 - 2017) Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC 3, AC 2 ; ABC là tam giác vuông cân tại B . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 2 7 2 2 A. V .B. V .C. V 2 7 .D. V 2 2 . 3 3 Lời giải Chọn C S A C H B Gọi H là trung điểm của AC , Do tam giác SAC cân tại S và H là trung điểm của AC nên SH AC (1). Xét tam giác vuông SAH ta có SH 2 SA2 AH 2 32 12 8 SH 2 2 . Do SH 2 BH 2 SB2 nên tam giác SHB vuông tại H SH BH (2). Từ (1) và (2) ta có SH ABC hay SH là đường cao của hình chóp S.ABC . Ta có tam giác ABC vuông cân tại B và AC 2 nên AB BC 2 . Do tam giác ABC vuông cân tại B và H là trung điểm của AC nên BH AH 1. 1 1 1 2 2 Thể tích của khối chóp S.ABC là: V . BA.BC.SH . 2. 2.2 2 3 2 6 3 Câu 8: [HH12.C1.2.BT.b] [Đề thi thử-Liên trường Nghệ An-L2] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , AD 2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa cạnh SD và mặt phẳng đáy là 60 . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là: 2a3 a3 4a3 A. V .B. V 4a3 3 .C. V .D. V . 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn D
- 2 Diện tích đáy: SABCD AB.AD 2a . Tam giác SAD vuông tại A nên SA AD.tan 60 2a 3. 1 1 4a3 Thể tích khối chóp S.ABCD là: V SA.S .2a 3.2a2 . 3 ABCD 3 3 Câu 16: [HH12.C1.2.BT.b][SGD VĨNH PHÚC-2017] Cho hình chóp S.ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông cân tại B , AC 2a và SA a. Gọi M là trung điểm cạnh SB . Tính thể tích khối chóp S.AMC. a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 6 3 9 12 Lời giải S a M C A 2a B Chọn A AC Xét tam giác vuông cân ABC có: AB BC a 2 2 1 S AB.BC a2 ABC 2 1 1 a3 V SA.S .a.a2 S.ABC 3 ABC 3 3 Áp dụng định lí Sim-Son ta có: V SA SM SC 1 SAMC . . VS.ABC SA SB SC 2
- 1 a3 V V S.AMC 2 S.ABC 6 Câu 6: [HH12.C1.2.BT.b] Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD . Mặt phẳng (a) đi qua A, B và trung điểm M của SC . Tỉ số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó là: 1 3 5 3 A. . B. . C. . D. . 4 8 8 5 Lời giải Chọn D S N M D A C B Kẻ MN PCD (N Î CD), suy ra hình thang ABMN là thiết diện của khối chóp. Ta có VS.ABMN = VS.ABM + VS.AMN . V SM 1 Mà S.ABM = = . VS.ABC SC 2 1 1 Suy ra V = V = V . S.ABM 2 S.ABC 4 S.ABCD VS.AMN SM SN 1 1 Và = . = Þ VS.AMN = VS.ABCD . VS.ACD SC SD 4 8 1 1 3 Suy ra V = V + V = V . S.ABMN 4 S.ABCD 8 S.ABCD 8 S.ABCD 5 VS.ABMN 3 Từ đó suy ra VABMNDC = VS.ABCD nên = . 8 VABMNDC 5 Câu 12: [HH12.C1.2.BT.b] [CHUYÊN KHTN L4 -2017] Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB AC a , SC ABC và SC a . Mặt phẳng qua C , vuông góc với SB cắt SA, SB lần lượt tại E và F . Tính thể tích khối chóp S.CEF . 2a3 a3 a3 2a3 A. V . B. V . C. V . D. V . SCEF 36 SCEF 18 SCEF 36 SCEF 12 Lời giải
- Chọn C S F a E B C a a A Từ C hạ CF SB, F SB , CE SA, E SA AB AC Ta có AB SAC AB CE CE SAB CE SB AB SC Vậy mặt phẳng qua C và vuông góc SB là mặt CEF . V SE SF Ta có SCEF . VSCAB SA SB Tam giác vuông SAC vuông tại C ta có: SA SC 2 AC 2 a 2 SE SC 2 a2 SE 1 và SA SA2 2a2 SA 2 Tam giác vuông SBC vuông tại C ta có: SB SC2 BC2 a 3 SF SC 2 a2 SF 1 và SB SB2 3a2 SC 3 VSCEF 1 1 1 1 1 1 1 3 Do đó . VSCEF VSABC . SA.SABC a . VSCAB 2 3 6 6 6 3 36 Câu 44: [HH12.C1.2.BT.b] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA ABCD và SA a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: a3 a3 3 a3 3 A. a3 3 . B. .C. . D. 4 3 2 Lời giải Chọn C 2 Ta có SABCD a ,SA a 3 . 1 a3 3 Thể tích của khối chóp S.ABCD là V S .SA . S.ABCD 3 ABCD 3 Câu 45: [HH12.C1.2.BT.b] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông ở A và B , AB 3a , AD 2BC 2a . SA vuông góc với đáy, mặt phẳng SCD tạo với đáy một góc 450 . Thể tích khối chóp S.ABC ?
- a3 3 3a3 10 8a3 4 3a3 A. .B. . C. . D. 2 10 10 3 Lời giải Chọn B Ta có AC AB2 BC 2 a 10 Gọi M là trung điểm AD AM MD a và CM AD 3 DC DM 2 MC 2 a 10 sin ·ACD 5 3 10 Kẻ AN DC ta có AN AC sin ·ACN a 5 Góc giữa SCD với ABCD là S· NA 45 3 10 1 3a2 SA AN a;S AB.BC . 5 ABC 2 2 1 3 10 V S .SA a3 . S.ABC 3 ABC 10 Câu 46: [HH12.C1.2.BT.b] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , độ dài cạnh đáy bằng a , góc B· AC 60. SO vuông góc với mặt phẳng ABCD và SO a 6 . Tính thể tích khối chóp S.ABC ? a3 2 3a3 2 a3 2 3a3 2 A. . B. . C. . D. 4 2 2 4 Lời giải Chọn A
- Ta có ABC có AB BC a, B· AC 60 a2 3 ABC đều; S ABC 4 1 a3 2 V S .SO . S.ABC 3 ABC 4 Câu 48: [HH12.C1.2.BT.b] Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a . Tính thể tích V khối chóp S.ABC . a3 2 a3 3 a3 a3 A. V . B. V . C. V . D. V 12 6 12 4 Lời giải Chọn A a2 3 Ta có S ABC 4 Gọi G là trọng tâm tam giác ABC SG ABC a 3 a 6 AG và SG SA2 AG2 3 3 1 a3 2 V S .SG . S.ABC 3 ABC 12
- Câu 49: [HH12.C1.2.BT.b] Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD , biết góc giữa SC và ABCD bằng 600 . 9a3 15 A. V 18a3 3 .B. V . C. V 9a3 3 . D. V 18a3 15 2 Lời giải Chọn B 2 2 Ta có SABCD 3a 9a Gọi H là trung điểm AB SH ABCD CH là hình chiếu vuông góc của SC trên ABCD ·SC, ABCD ·SC,CH S· CH 60 Xét SCH vuông tại H có 3a 5 3a 15 CH BC 2 BH 2 , SH CH tan S· CH 2 2 1 9a3 15 V S .SH . S.ABCD 3 ABCD 2 Câu 50: [HH12.C1.2.BT.b] Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, a là độ dài cạnh đáy. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SC tạo với SAB góc 30o . Thể tích khối chóp S.ABCD là: a3 3 a3 2 a3 2 a3 2 A. . B. .C. . D. 3 4 3 2 Lời giải Chọn C
- 2 Ta có SABCD a CB AB CB SAB CB SA SB là hình chiếu vuông góc của SC lên SAB ·SC, SAB ·SC,SB C· SB 30 BC Xét CSB vuông tại B có SB a 3 tanC· SB SA SB2 AB2 a 2 1 a3 2 V S .SA . S.ABCD 3 ABCD 3 Câu 3: [HH12.C1.2.BT.b] Cho hình chóp S.ABC có AB a , BC a 3 , AC a 5 và SA vuông góc với mặt đáy, SB tạo với đáy góc 45. Thể tích của khối chóp S.ABC là: 11 a3 3 15 A. a3 . B. . C. a3 . D. a3 . 12 12 12 12 Lời giải Chọn A · Góc SB, ABC ·SB, AB S· BA 45 . SBA vuông tại A có S· BA 45 SA AB a
- AB2 AC 2 BC 2 3 5 55 cos B· AC sin B· AC . 2.AB.AC 10 10 1 a2 11 S AB.AC.sin B· AC ABC 2 4 1 1 a2 11 a3 11 V S .SA .a . S.ABC 3 ABC 3 4 12 Câu 4: [HH12.C1.2.BT.b] Thể tích của khối bát diện đều cạnh a là: a3 2 a3 3 a3 3 a3 2 A. . B. . C. .D. . 6 3 6 3 Lời giải Chọn D Khối bát diện đều là khối ghép bởi 2 khối chóp tứ giác S.ABCD đều cạnh a, với O là tâm đáy. 2 3 2 2 2 a 2 a 2 2 a 2 SO SA OA a V 2.VS.ABCD .SABCD .SO . 2 2 3 3 Câu 6: [HH12.C1.2.BT.b] Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , tính thể tích khối chóp S.ABC biết cạnh bên bằng a là: a3 2 a3 3 a3 a3 A. V . B. V . C. V . D. V . S.ABC 12 S.ABC 6 S.ABC 12 S.ABC 4 Lời giải Chọn A Gọi H là trọng tâm ABC đều SH ABC . 2 a 3 AH AM (M là trung điểm BC) 3 3 a 6 SAH vuông tại H có SH SA2 AH 2 . 3 a2 3 ABC đều cạnh a nên S . ABC 4
- 1 1 a2 3 a 6 a3 2 Vậy V S .SH . . . 3 ABC 3 4 3 12 Câu 8: [HH12.C1.2.BT.b] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy SA a 3 . Tính thể tích khối chóp S.BCD . a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. .C. . D. . 3 6 4 2 Lời giải Chọn C 1 a2 1 1 a2 a3 3 S S V S .SA .a 3 . BCD 2 ABCD 2 S.BCD 3 BCD 2 2 4 Câu 10: [HH12.C1.2.BT.b] Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích khối chóp đã cho. a3 2 4a3 2 a3 3 a3 2 A. .B. . C. . D. . 4 3 12 6 Lời giải Chọn B AC Gọi khối chóp đó là S.ABCD có tâm O. Vẽ hình nhanh ta thấy OA a 2 . 2 1 1 4a3 2 SO SA2 OA2 a 2 V S .SO .4a2.a 2 . S.ABCD 3 ABCD 4 3 · · · Câu 11: [HH12.C1.2.BT.b] Cho hình chóp tam giác S.ABC có ASB CSB 60 , CSA 90 , SA SB SC 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC . a3 6 2a3 6 2a3 2 a3 2 A. . B. . C. .D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Vì SA SB SC I là chân đường cao kẻ từ S xuống mp ABC .
- Tam giác SAB cân, có ·ASB 60 suy ra SAB đều AB 2a Tam giác SBC cân, có C· SB 60 suy ra SBC đều BC 2a Tam giác SAC cân, có C· SA 90 suy ra SAC vuông cân AC 2a 2 . Khi đó AC 2 AB2 CB2 suy ra tam giác ABC vuông cân tại B. AC I là trung điểm của AC SI a 2 . 2 1 a3 2 V .SI.S . S.ABC 3 ABC 3 Câu 12: [HH12.C1.2.BT.b] Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD , SB a 5 , ABCD là hình thoi cạnh a , ·ABC 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . a3 3 A. a3 . B. a3 3 .C. . D. 2a3 . 3 Lời giải Chọn C 2 Tam giác SAB vuông tại A, có SA SB2 AB2 a 5 a2 2a . a2 3 1 1 a2 3 a3 3 Diện tích hình thoi ABCD là S V .SA.S .2a. . ABCD 2 S.ABCD 3 ABCD 3 2 3 Câu 14: [HH12.C1.2.BT.b] Cho hình tứ diện ABCD có DA BC 5, AB 3, AC 4. Biết DA vuông góc với mặt phẳng ABC . Thể tích khối tứ diện ABCD là: A. V 10 . B. V 20 . C. V 30 . D. V 60. Lời giải Chọn A Dễ thấy AB2 AC 2 BC 2 suy ra ABC vuông tại A . AB.AC.AD Suy ra AB, AC, AD đôi một vuông góc V 10 . ABCD 6 Câu 15: [HH12.C1.2.BT.b] Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là: a3 a3 a3 2 A. . B. . C. . D. a3 . 3 2 3 12 Lời giải Chọn C a3 2 Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là V . 12 Câu 20: [HH12.C1.2.BT.b] Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a . Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng:
- a3 a3 a3 a3 A. .B. . C. . D. . 3 6 8 4 Lời giải Chọn B 1 1 1 1 a3 Thể tích V V . SA.S .a.a2 . S.BCD 2 S.ABCD 2 3 ABCD 6 6 Câu 26: [HH12.C1.2.BT.b] Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên SAB và SAC cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC a 3 . 2a3 6 a3 6 a3 3 a3 3 A. .B. . C. . D. 9 12 4 2 Lời giải Chọn B SAB ABC Ta có: SA ABC SAC ABC a2 3 +) SA SC 2 AC 2 a 2;S ABC 4 1 a3 6 V .SA.S . S.ABC 3 ABC 12 Câu 28: [HH12.C1.2.BT.b] Cho khối chóp S.ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông tại B , AB a , AC a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC, biết rằng SB a 5 . a3 2 a3 6 a3 6 a3 15 A. . B. . C. . D. . 3 6 4 6 Lời giải Chọn A Ta có: SA SB2 AB2 2a;BC AC 2 AB2 a 2
- AB.BC a2 2 1 a3 2 S V SA.S . ABC 2 2 S.ABC 3 ABC 3 Câu 29: [HH12.C1.2.BT.b] Hình chóp S.ABCD có đường cao là SA, đáy hình chữ nhật, AB 3a , BC 4a , góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 45. Thể tích khối chóp S.ABCD là 12a3 A. .B. 20a3 . C. 10a3 . D. 10 2a3 . 5 Lời giải Chọn B · Do SA ABCD SC, ABC S· CA 45 Mặt khác AC AB2 BC 2 5a SA AC tan 45 5a . 1 Khi đó V SA.S 20a3 . S.ABCD 3 ABCD Câu 30: [HH12.C1.2.BT.b] Cho khối chóp S.ABC, có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B , AB a , BC 2a , góc giữa SBC và mặt đáy bằng 60. Khi đó thể tích khối chóp đã cho là: a3 3 a3 3 2a3 3 a3 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 6 3 9 Lời giải Chọn A
- AB BC Do BC SBA . SA BC · Khi đó SBC , ABC S· BA 60 SA AB tan 60 a 3 1 1 a3 3 Suy ra V SA.S SA.AB.BC . S.ABC 3 ABC 6 3 Câu 34: [HH12.C1.2.BT.b] Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD , ABCD là hình chữ nhật, SA a , AB 2a , BC 4a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC , CD. Thể tích của khối chóp S.MNC là a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 5 Lời giải Chọn A 1 1 1 1 a3 Ta có V SA. CM.CN a. .2a.a . 3 2 3 2 3 Câu 35: [HH12.C1.2.BT.b] Cho hình chóp S.ABCD có SAB đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD ; ABCD là hình vuông. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
- a3 3 a3 2 a3 3 a3 2 A. . B. . C. . D. . 6 6 12 12 Lời giải Chọn A Kẻ SH AB H AB SH ABCD . AB 3 a 3 Cạnh SH 2 2 1 a 3 a3 3 V . .a2 . 3 2 6 Câu 36: [HH12.C1.2.BT.b] Cho hình chóp S.ABC, M là trung điểm của SB , điểm N thuộc cạnh V SC thỏa SN 2NC . Tỉ số S.AMN . VS.ABC 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 5 4 3 Lời giải Chọn A V AM AN 1 1 1 Ta có S.AMN . . . VS.ABC AB AC 2 3 6 Câu 37: [HH12.C1.2.BT.b] Cho khối chóp S.ABC. Gọi A , B lần lượt là trung điểm của SA và SB . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A B C và S.ABC bằng: 1 1 1 1 A. . B. .C. . D. . 2 3 4 6 Lời giải Chọn C V SA SB 1 1 1 Ta có S.A B C . . . VS.ABC SA SB 2 2 4 Câu 38: [HH12.C1.2.BT.b] Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60. Thể tích của hình chóp đều đó là: a3 6 a3 3 a3 3 a3 6 A. . B. . C. .D. . 2 6 2 6 Lời giải Chọn D
- Gọi O AC BD SO ABCD SO a S· CO 60 tan 60 SO OC 3 . 3 OC 2 1 3 a3 6 V a .a2 . 3 2 6 Câu 39: [HH12.C1.2.BT.b] Cho khối chóp S.ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông tại B , AB a , AC a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết rằng SB a 5 . a3 2 a3 6 a3 6 a3 15 A. . B. . C. . D. . 3 4 6 6 Lời giải Chọn A Cạnh SA SB2 AB2 5a2 a2 2a . Cạnh BC AC 2 AB2 a 2 1 1 a3 2 V .2a. .a.a 2 . 3 2 3
- Câu 43: [HH12.C1.2.BT.b] Cho khối chóp S.ABC. Trên ba cạnh SA, SB , SC lần lượt lấy ba điểm 1 1 1 A , B , C sao cho SA SA ; SB SB ; SC SC . Gọi V và V ' lần lượt là thể tích 3 4 2 V của các khối chóp S.ABC và S.A B C . Khi đó tỉ số là V ' 1 1 A. 12 . B. .C. 24 . D. . 12 24 Lời giải Chọn C V SA SB SC Ta có . . 3.4.2 24 . V ' SA' SB' SC ' Câu 47: [HH12.C1.2.BT.b] Khối chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a có thể tích bằng: a3 2 a3 a3 3 a3 3 A. . B. .C. . D. . 6 3 12 4 Lời giải Chọn C 2 2 2 2 a 3 a 6 a 3 Chiều cao của khối chóp là h a . mà Sday . 3 2 3 4 1 a3 3 Do đó thể tích khối chóp là h.S . 3 day 12 Câu 2: [HH12.C1.2.BT.b] Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Gọi điểm O là a giao điểm của AC và BD . Biết khoảng cách từ O đến SC bằng . Tính thể tích khối chóp 6 S.ABC . a3 a3 a3 a3 A. .B. . C. . D. . 4 8 12 6 Lời giải Chọn C a H là hình chiếu của O lên SC nên OH , 6 1 a 2 ABCD là hình vuông có OC AC 2 2
- SOC vuông tại O có OH là đường cao 1 1 1 a SO . OH 2 SO2 OC 2 2 1 1 1 a3 V S .SO . S .SO . S.ABCD 3 ABC 3 2 ABCD 12 Câu 6: [HH12.C1.2.BT.b] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , BC 2a . Mặt bên SBC là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC . 2a3 2a3 a3 A. V a3 . B. V . C. V .D. V . 3 3 3 Lời giải Chọn C H là trung điểm BC GT SH ABC . BC ABC vuông cân tại A nên AB AC a 2 . 2 BC SBC vuông cân tại S nên SH a . 2 1 1 1 a3 V S .SH . AB.AC.SH . S.ABC 3 ABC 3 2 3 Câu 8: [HH12.C1.2.BT.b] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE 2EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . 1 1 1 2 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 6 12 3 Lời giải Chọn A 1 1 VS.EBD SE 2 2 1 Ta có: VS.BCD VS.ABCD . Mặt khác: VS.EBD VS.CBD . 2 2 VS.CBD SC 3 3 3 Câu 11: [HH12.C1.2.BT.b] Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC, BCD là các tam giác đều cạnh a và nằm trong các mặt phẳng vuông góc với nhau. Thể tích khối tứ diện ABCD là 3a3 a3 a3 a3 3 A. .B. . C. . D. . 8 8 4 8 Lời giải
- Chọn B AI BC Gọi I là trung điểm của BC suy ra DI BC Mặt khác ABC BCD 1 suy ra AI BCD V AI.S ABCD 3 BCD Tam giác ABI vuông tại I , có a 3 AI AB2 BI 2 . 2 1 a2 3 Diện tích tam giác BCD là: S .DI.BC . BCD 2 4 1 a3 Vậy thể tích khối tứ diện ABCD là V .AI.S . ABCD 3 BCD 8 Câu 14: [HH12.C1.2.BT.b] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ABCD góc giữa SB với mặt phẳng ABCD bằng60 . Thể tích khối chóp S.ABCD là a3 a3 A. . B. . C. 3a3 . D. 3 3a3 . 3 3 3 Lời giải Chọn A Vì AB là hình chiếu của SB trên mặt phẳng ABCD . · SB, ABCD ·SB, AB S· BA 60. SA Tam giác SAB vuông tại A, có tan S· BA SA tan 60.a a 3 . AB 1 1 a3 3 Thể tích khối chóp S.ABCD là V SA.S a 3.a2 . S.ABCD 3 ABCD 3 3 Câu 22: [HH12.C1.2.BT.b] Cho tứ diện ABCD . Gọi B và C lần lượt là trung điểm của AB, AC . Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB C D và khối ABCD bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 6 8 2 Lời giải
- Chọn A V AB AC 1 1 1 Ta có AB 'C ' D . . . VABCD AB AC 2 2 4 Câu 24: [HH12.C1.2.BT.b] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB a , AD a 3 . Hình chiếu S lên đáy là trung điểm H cạnh AB ; góc tạo bởi SD và đáy là 60 . Thể tích khối chóp S.ABCD là: a3 5 a3 13 a3 A. Đáp án khác. B. .C. . D. . 5 2 2 Lời giải Chọn C SH Ta có S·DH 60 tan 60 3 . HD 2 2 a a 13 a 39 Cạnh HD 3a SH 2 2 2 1 a 39 a3 13 V . a2 3 . 3 2 2 Câu 25: [HH12.C1.2.BT.b] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hai mặt phẳng SAC và SAB cùng vuông góc với ABCD . Góc giữa SCD và ABCD là 60 . Thể tích khối chóp S.ABCD là: a3 6 a3 3 a3 3 a3 6 A. .B. . C. . D. . 3 3 6 6 Lời giải Chọn B Ta có SA ABCD S· DA 60 1 a3 3 SA AD 3 a 3 V a 3.a2 . 3 3
- Câu 26: [HH12.C1.2.BT.b] Cho khối tứ diện ABCD có ABC và BCD là các tam giác đều cạnh a . Góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCD bằng 60 . Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD theo a . a3 a3 3 a3 2 a3 2 A. V .B. V . C. V . D. V . 8 16 8 12 Lời giải Chọn B Kẻ DH ABC tại H mà DB DC HB HC . Gọi P AH BC P là trung điểm của cạnh BC DH 3 A· PD 60 sin 60 . DP 2 a 3 3a Mà DP DH 2 4 1 3a a2 3 a3 3 V . . . 3 4 4 16 Câu 27: [HH12.C1.2.BT.b] Cho khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi B',C ' lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC . Tính thể tích V của khối tứ diện AB'C 'D theo a . a3 3 a3 2 a3 a3 2 A. V .B. V . C. V . D. V . 48 48 24 24 Lời giải Chọn B VAB C D AB AC 1 1 Ta có . VAB 'C ' D VABCD VABCD AB AC 4 4 a3 2 a3 2 Khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a thì V V . ABCD 12 AB 'C ' D 48