Trắc nghiệm Hình học Lớp 12 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 2: Thể tích khối chóp - Dạng 4: Các khối chóp khác - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 43 trang xuanthu 360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm Hình học Lớp 12 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 2: Thể tích khối chóp - Dạng 4: Các khối chóp khác - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_hinh_hoc_lop_12_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Hình học Lớp 12 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 2: Thể tích khối chóp - Dạng 4: Các khối chóp khác - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Câu 46: [2H1-2.4-3] (THPT Chuyên Thái Bình - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a , tam giác SBA vuông tại B , tam giác SAC vuông tại C . Biết góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABC bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a . 3a3 3a3 3a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 8 12 6 4 Lời giải. Chọn B S D C B A Gọi D là hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC , suy ra SD  ABC . Ta có SD  AB và SB  AB (gt) , suy ra AB  SBD BA  BD . Tương tự có AC  DC hay tam giác ACD vuông ở C . Dễ thấy SBA SCA (cạnh huyền và cạnh góc vuông), suy ra SB SC . Từ đó ta chứng minh được SBD SCD nên cũng có DB DC . Vậy DA là đường trung trực của BC , nên cũng là đường phân giác của góc B· AC . a Ta có D· AC 30 , suy ra DC . Ngoài ra góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABC là 3 SD a S· BD 60 , suy ra tan S· BD SD BD tan S· BD . 3 a . BD 3 1 1 a2 3 a3 3 Vậy V .S .SD . .a . S.ABC 3 ABC 3 4 12 Câu 43: [2H1-2.4-3] (THPT Kiến An - HP - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S.ABCD có SA  ABCD . Biết AC a 2 , cạnh SC tạo với đáy góc bằng 60 và diện tích tứ giác ABCD 3a2 bằng . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SC . Tính thể tích khối H.ABCD . 2 3a3 6 a3 6 a3 6 a3 6 A. . B. . C. . D. . 8 2 8 4 Lời giải Chọn C
  2. S H D A I 60 B C Gọi I là hình chiếu của H lên ABCD , vì SAC  ABCD nên I AC . Ta có SA AC tan 60 a 6 . AS.AC a 6.a 2 a 6 Suy ra AH . AS 2 AC 2 a 8 2 6a2 a 2 Do đó HC AC 2 AH 2 2a2 . 4 2 a 6 a 2 . HA.HC a 6 Vì vậy HI 2 2 . AC a 2 4 1 1 a 6 3a2 a3 6 Từ đó suy ra V HI.S . . H .ABCD 3 ABCD 3 4 2 8 Câu 25. [2H1-2.4-3] (THPT Lục Ngạn-Bắc Giang-2018) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AD BC 3 ; AC BD 4; AB CD 2 3 . Thể tích tứ diện ABCD bằng: 2047 2470 2474 2740 A. .B. . C. . D. . 12 12 12 12 Lời giải Chọn B A G B D E F C Từ các đỉnh của tam giác BCD ta kẻ các đường thẳng song song với cạnh đối diện chúng tạo thành tam giác EFG có diện tích gấp 4 lần diện tích tam giác BCD .
  3. Các tam giác AEF , AFG , AGE là các tam giác vuông tại A nên ta có: AE 2 AF 2 EF 2 64 1 ; AF 2 AG2 FG2 36 2 và AE 2 AG2 EG2 48 3 . Từ 1 , 2 , 3 ta có: 2 AE 2 AF 2 AG2 148 AE 2 AF 2 AG2 74 4 . Từ 1 , 4 ta có: AG2 10 AG 10 . Từ 2 , 4 ta có: AE 2 38 AE 38 . Từ 3 , 4 ta có: AF 2 26 AF 38 . 1 1 1 Thể tích khối chóp A.EFG là: V AE.AF.AG 9880 2470 . 6 6 3 1 2470 Do đó thể tích tứ diện ABCD là: V V . 4 12 Câu 13. [2H1-2.4-3] (THPT Lê Hồng Phong - Nam Định - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thoả mãn AB a AC a 3 , BC 2a . Biết tam giác SBC cân tại S , tam giác SCD vuông tại C và khoảng cách từ D đến mặt phẳng SBC a 3 bằng . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 2a3 a3 a3 a3 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 5 3 5 3 3 5 Lời giải Chọn A S I A D H B K C Ta có BC 2 AB2 AC 2 ABC vuông tại A . CD  SC   CD  SAC SAC  ABCD . CD  AC Kẻ SH  AC , H AC SH  ABCD . BC  SK  Gọi K là trung điểm BC .  BC  SHK BC  HK . BC  SH  Kẻ HI  SK, I SK HI  SBC d H; SBC HI . AD // SBC d A; SBC d D; SBC . HK CH CK 1 2 2a 3 a CKH : CAB (g.g) HC AC , HK . AB BC CA 3 3 3 3 d A; SBC AC 3 2a 3 HI . d H; SBC HC 2 9
  4. 1 1 1 1 81 3 15 2a SH . HI 2 HK 2 SH 2 SH 2 12a2 a2 4a2 15 1 2a 2a3 Thể tích cần tìm là V .a2 3 . 3 15 3 3 Câu 4: [2H1-2.4-3] (THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc – Lần 3 – 2018) Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại B , AB a . Gọi I là trung điểm của AC . Hình chiếu vuông góc   của S lên mặt phẳng ABC là điểm H thỏa mãn BI 3IH . Góc giữa hai mặt phẳng SAB và SBC là 60o . Thể tích của khối chóp S.ABC là: a3 a3 a3 a3 A. V . B. V . C. V . D. V . 9 6 18 3 Lời giải Chọn A Cách 1: Dễ thấy hai tam giác SAB và SAC bằng nhau ( cạnh chung SB ), gọi K là chân đường cao hạ từ A trong tam giác SAB suy ra SAB , SBC ·AKC . TH1: ·AKC 60 kết hợp I là trung điểm AC suy ra I·KC 30 . AC a 2 4 2a 2 Ta có IB IC , BH BI . 2 2 3 3 Từ giả thiết tam giác ABC vuông cân tại B ta được AC  BI IC  IK . IC IC a 6 Trong tam giác ICK vuông tại I có tan I·KC IK . IK tan 30 2 Như vậy IK IB ( vô lý). · · IC IC a 6 TH2: AKC 120 tương tự phần trên ta có tan IKC IK . IK tan 60 6 a 3 Do SB  AKC SB  IK nên tam giác BIK vuông tại K và BK IB2 IK 2 . 3 IK.BH 2a Như vậy tam giác BKI đồng dạng với tam giác BHS suy ra: SH . BK 3 1 a2 2a a3 Vậy thể tích của khối chóp S.ABC là: V . . S.ABC 3 2 3 9 Cách 2: dùng phương pháp tọa độ hóa.
  5. Câu 17: [2H1-2.4-3] (THPT Kim Liên - HN - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho khối lăng trụ ABCD.A B C D có thể tích bằng 36cm3 . Gọi M là điểm bất kì thuộc mặt phẳng ABCD . Tính thể tích V của khối chóp M.A B C D . A. V 12cm3 . B. V 24cm3 . C. V 16cm3 . D. V 18cm3 . Lời giải Chọn A Gọi h là chiều cao của lăng trụ, S SA B C D . 1 V Ta có: V h.S ; V V h.S ABCD.A B C D 12cm3 . ABCD.A B C D M .A B C D 3 3 Câu 50: [2H1-2.4-3] (THPT Nguyễn Trãi – Đà Nẵng – 2018) Cho hình lăng trụ ABC.A B C có thể 3 tích bằng 48cm . Gọi M , N, P theo thứ tự là trung điểm các cạnh CC , BC và B C , khi đó thể tích V của khối chóp A .MNP là 16 A. cm3 . B. 8cm3 . C. 24cm3 . D. 12cm3 . 3 Lời giải Chọn B Ta có: 1 1 2 + VA .ABC S ABC .d A , ABC VABC.A B C VA .BCC B VABC.A B C 3 3 3 1 1 1 1 + VA .MNP S MNP.d A , MNP . SBB C C .d A , BB C C VA .BB C C 3 3 4 4 1 1 (Vì: S MNP SCC PN SBB C C và d A , MNP d A , BB C C ) 2 4 1 Suy ra: V V 8cm3. A .MNP 6 ABC.A B C Câu 26: [2H1-2.4-3](THPT Năng Khiếu - TP HCM - Lần 1 - 2018) Cho hình chóp đều SABC có cạnh đáy bằng a . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC . Dựng một hình trụ có một đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP , một đáy thuộc mặt phẳng ABC . Biết diện tích xung quanh của hình trụ bằng tổng diện tích hai đáy. Tính thể tích hình chóp SABC . a3 a3 a3 a3 A. B. C. .D. 4 12 8 6 Lời giải Chọn B
  6. S M P N A C B a Tam giác MNP có cạnh là . 2 2 a 3 a 3 Đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP sẽ có bán kính R . 3 2 2 6 Gọi h là chiều cao lăng trụ a 3 Do S 2S 2 R.h 2. R2 h R h . xq d 6 3 a 3 Hình chóp có diện tích tam giác ABC là a2 và chiều cao là 2h . 4 3 1 3 a 3 a3 Do đó V a2. . SABC 3 4 3 12 Câu 8: [2H1-2.4-3] (THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S.ABC với các mặt SAB , SBC , SAC vuông góc với nhau từng đôi một. Tính thể tích khối chóp S.ABC . Biết diện tích các tam giác SAB , SBC , SAC lần lượt là 4a2 , a2 , 9a2 . 3 1 A. . B. . C. 1. D. 2 . 2 2 Lời giải Chọn A 1 1 Câu 1: S SA.SB 9a2 , S SA.SC a2 , VSAB 2 VSAC 2 1 S SB.SC 4a2 VSBC 2 S .S 1 Câu 2: VSAB VSAC SA2 36a2 SA 6 2a SVSBC 2 S .S 1 4 2 2 VSAB VSBC SB2 a2 SB a SVSAC 2 9 3 S .S 1 9 3 2 VSBC VSAC SC 2 a2 SC a SVSAB 2 4 2 1 V SA.SB.SC 2 2a3 . S.ABC 6 Câu 47: [2H1-2.4-3] (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên - 2017 - 2018 - BTN) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 3a, AC a. Gọi Q là mặt phẳng chứa BC và vuông góc với mặt phẳng
  7. ABC . Điểm D di động trên Q sao cho hai mặt phẳng DAB và DAC lần lượt hợp với mặt ABC hai góc phụ nhau. Tính thể tích lớn nhất của khối chóp D.ABC . a3 3 3a3 3a3 2 3a3 A. . B. . C. . D. . 4 13 10 8 Lời giải Chọn A Kẻ DH  BC DH  ABC . Kẻ HN  AB, HM  AC , ( N AB , M AC ). Ta có ·DAC , ABC D·M , MH D· MH , ·DAB , ABC D·N, NH D· NH . 2 1 a2 V .DH.S .DH V max khi DH . D.ABC 3 ABC 2 D.ABC max 2 DH HM.tan HN.tan HN.cot DH HM.HN 2 HM HC HN HB AB.AC.HB.HC AB.AC.BC 2 Theo Talet , HM.HN AB BC AC BC BC 2 4BC 2 AB.AC 3a2 a 3 a2 a 3 a3 3 DH 2 HM.HN . DH V . 4 4 max 2 D.ABC 2 2 4 Câu 48: Một hộp đựng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9 . Hỏi phải rút ít nhất bao nhiêu thẻ để xác 5 suất “có ít nhất một thẻ ghi số chia hết cho 4 ” phải lớn hơn . 6 A. 7 .B. 6 . C. 5 . D. 4 . Lời giải Chọn B x x Giả sử rút x 1 x 9; x ¥ thẻ, số cách chọn x thẻ từ 9 thẻ trong hộp là C9 n  C9 . Gọi A là biến cố: “Trong số x thẻ rút ra, có ít nhất một thẻ ghi số chia hết cho 4 ” x x x C7 C7 n A C7 . Ta có P A x P A 1 x . C9 C9 x 5 C7 5 2 Do đó P A 1 x x 17x 60 0 5 x 12 6 x 7 . 6 C9 6
  8. Vậy số thẻ ít nhất phải rút là 6 . Câu 40: [2H1-2.4-3](THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - Năm 2018) Cho tứ diện ABCD có độ dài cạnh AB thay đổi và AB x , các cạnh còn lại bằng a không đổi . Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD là a3 a3 3a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 8 4 4 8 Lời giải Chọn A D a a a I B A a O a C Gọi O là hình chiếu của D lên mặt phẳng ABC và I là trung điểm của AB Do DA DB DC a OA OB OC O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC O nằm trên đường trung trực CI x2 4a2 x2 Xét  ACI có : CI AC 2 AI 2 a2 4 2 1 x 4a2 x2 S CI.AB ABC 2 4 AB.AC.BC a2 a2 Xét ABC có : R CO 4S 4a2 x2 4a2 x2 4 2 2 2 2 2 a a 3a x Xét DOC có : DO DC CO a 2 2 4a x 4a2 x2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 a 3a x x 4a x a 2 2 a x 3a x Vậy VD.ABC DO.SABC . .x 3a x . 3 3 4a2 x2 4 12 12 2 a3 . 8 a3 Vậy V . ABCD max 8
  9. Câu 47: [2H1-2.4-3] (THPT HÀM RỒNG - THANH HÓA - LẦN 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho khối chóp S.ABC có SA a , SB a 2 , SC a 3 . Thể tích lớn nhất của khối chóp là: a3 6 a3 6 a3 6 A. . B. . C. a3 6 . D. . 6 2 3 Lời giải Chọn A A a a 3 S C a 2 H B Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên SBC . 1 V .AH.S . SABC 3 SBC AH SA . Đẳng thức xảy ra SA SBC . 1 1 a2 6 S SB.SC.sin B· SC a 2.a 3 . Đẳng thức xảy ra sin B· SC 1 B· SC 90 . SBC 2 2 2 1 1 6 a3 6 V .AH.S .a.a2 . SABC 3 SBC 3 2 6 Đẳng thức xảy ra khi SA , SB , SC đôi một vuông góc. Câu 10: [2H1-2.4-3] (CỤM 7 TP. HCM) Cho khối lập phương ABCD.A B C D có cạnh là a. Tính thể tích khối chóp tứ giác D.ABC D . a3 a3 2 a3 2 a3 A. . B. . C. . D. . 3 6 3 4 Lời giải Chọn A 1 Ta có: V V V V V V V D.ABC D D.ABD D.BC D D .ABD B.DC D 2 D .ABCD B.DCC D 1 1 1 1 a3 VABCD.A B C D VABCD.A B C D VABCD.A B C D 2 3 3 3 3 Câu 26: [2H1-2.4-3] (THPT AN LÃO) Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng ABC biết đáy ABC là tam giác vuông tại B và AD 10 , AB 10 , BC 24. Tính thể tích V của tứ diện ABCD .
  10. 1300 A. V 1200. B. V 960. C. V 400. D. V . 3 Lời giải Chọn C 1 1 1 1 1 Ta có V AD.S AD. AB.BC AB.AD.BC 10.10.24 400. ABCD 3 ABC 3 2 6 6 Câu 6: [2H1-2.4-3] (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ LẦN 8) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a 2 , AC a 5 . Hình chiếu của điểm S trên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm của đoạn thẳng BC . Biết rằng góc giữa mặt phẳng SAB và mặt phẳng ASC bằng 60 . Thể tích của khối chóp S.ABC là 5a3 6 5a3 10 a3 210 a3 30 A. . B. . C. . D. . 12 12 24 12 Lời giải Chọn D. Gọi H là trung điểm của BC , đặt SH x, x 0 . Gắn hình chóp vào hệ trục tọa độ với A 0;0;0 , B a 2;0;0 , C 0;a 5;0 , a 2 a 5 a 2 a 5 , như hình vẽ H ; ;0 S ; ; x 2 5 2 2 Ta có: VTCP của đường thẳng AB là i 1;0;0 , a 2 VTCP của đường thẳng AC là j 0;1;0 .  a 2 a 5 AS ; ; x 2 2
  11. S I E G C B H M P A  a 5  VTPT của mp SAB là AS,i 0; x; n 1 2  a 2  VTPT của mp ASC là AS, j x;0; n . 2 2   a2 10 n1.n2 1 Có cos60   4 n . n 5a2 2a2 2 1 2 x2 . x2 4 4 a 3 16x4 28x2a2 30a4 0 x do x 0 . 2 1 1 a 3 1 a3 30 V SH.S . . .a 2.a 5 . S.ABC 3 ABS 3 2 2 12 Cách 2: (SAB)  SAC SA , kẻ BE  SA và GH P BE , suy ra SAC , SAB GH, SAC H· GI 60. 7a2 5a2 Đặt SH h , ta tính được SA h2 và SP h2 . Vậy 4 4
  12. 2 2 5a a 2 a 2. h .h 2S BE SH.HM BE SAB 4 HG , HI 2 SA 7a2 2 SM a2 h2 h2 4 2 Tam giác GIH vuông tại I có 2 a 2 2 5a a 2 . h h. 2 4 IH 3 7a 15a 2a 3 sin 60 . 2 4 2 h4 h2 0 h HG 2 7a2 a2 4 8 4 h2 h2 4 2 1 a3 30 Vậy V AB.AC.SH . SABC 6 12 Câu 18: [2H1-2.4-3] (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI)Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều, mặt bên SCD là tam giác vuông cân đỉnh S . Thể tích khối chóp S.ABCD là 3a3 3a3 a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 6 12 6 4 Lời giải Chọn B S A D M N H B C Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB,CD .Do AB  MN;SM AB  SMN Ta có SMN  ABCD nên hình chiếu H của S lên mp ABCD thuộc MN . a 3 a SM , SN , MN a . 2 2 2 2 2 2 a 3 a 2 2 SM SN a MN nên tam giác SMN vuông tại S . 2 2 a 3 a . SM.SN a 3 SH.MN SM.SN SH 2 2 MN a 4 1 1 a 3 a3 3 V SH.S .a2 3 ABCD 3 4 12 Câu 9: [2H1-2.4-3] (THPT TIÊN LÃNG) Cho hình chóp S.ABC có ·ASB 60 , ·ASC 90 , C· SB 120 và SA 1 , SB 2 , SC 3 . Khi đó thể tích khối chóp S.ABC là
  13. 2 2 2 A. . B. . C. . 2 D. . 4 2 6 Lời giải S N O A C M B Chọn B Lấy M là trung điểm của SB và lấy N SC sao cho SN 1 . Ta có SA SM SN 1 nên hình chiếu vuông góc của S lên AMN trùng với tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN . Ta có: AM 1 vì tam giác SAM đều (cân tại S và có một góc bằng 60 ) AN 2 vì là cạnh huyền của tam giác vuông SAN có cạnh góc vuông bằng 1. MN SM 2 SN 2 2SM.SN.cos120 3 2 Dễ đánh giá được tam giác AMN vuông tại A nên có S AMN 2 AM.AN.MN 2. 3 3 OA 4.S 2 2 AMN 4. 2 3 1 Suy ra SO SA2 AO2 1 4 2 1 1 2 2 Suy ra V . . S.AMN 3 2 2 12 VS.AMN 1 1 1 2 Áp dụng công thức tỉ số thể tích ta có   suy ra VS.ABC 6.VS.AMN VS.ABC 1 2 3 2 Câu 19: [2H1-2.4-3] (CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC TÂN HỒNG PHONG) Cho tứ diện ABCD có AB CD 2a và AC a 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Biết MN a và MN là đoạn vuông góc chung của AB và CD. Tính thể tích tứ diện ABCD . a3 6 a3 6 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3 Lời giải Chọn D
  14. Dựng hình hộp chữ nhật chứa tứ diện ABCD như hình vẽ. Ta có: AE AC 2 DE 2 a BC AB2 AE 2 a 3 1 1 a3 3 Vậy V V .a.a.a 3 . ABCD 3 3 3 Câu 1: [2H1-2.4-3] (THI THỬ CỤM 6 TP. HỒ CHÍ MINH) Cho hình chóp SABC , SA 4 , SB 5 , · · · SC 6 , ASB BSC 45 , CSA 60 . Các điểm M , N , P thỏa mãn các đẳng thức:       AB 4AM , BC 4BN , CA 4CP . Tính thể tích chóp S.MNP . 128 2 35 245 35 2 A. . B. . C. . D. . 3 8 32 8 Lời giải Chọn B. S P A C M N B 1  V .abc 1 cos2 cos2  cos2 2cos cos  cos S.ABC 6
  15. 4.5.6 1 1 1 1 1 V 1 2. . 10 . S.ABC 6 2 2 4 2 2 3 3 3 7 S MNP S S AMP S MBN S NCP S S. S , S S ABC 16 16 16 16 VS.MNP S MNP 7 35 Mà VS.MNP . VS.ABC S ABC 16 8 1 .AM.AP.sin M· AP S 1 3 3 Chú ý: AMP 2 . S 1 4 4 16 ABC AB.AC.sin B· AC 2 Câu 3: [2H1-2.4-3] (THPT CHUYÊN BIÊN HÒA) Cho hình hộp đứng ABCD.A B C D có a 3 AB AD a , AA' , B· AD 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm A D , A B . Tính 2 thể tích của khối đa diện ABDMN . 3a3 3a3 3 3a3 9a3 A. . B. . C. . D. 8 16 8 16 Hướng dẫn giải Chọn B. Gọi S BN  AA . Suy ra: S, M , D thẳng hàng. S SMN SM SN 1 3 . SMNBD S SBD . S SBD SD SB 4 4 Tam giác ABD có AB AD a , B· AD 60 nên tam giác ABD là tam giác đều. 1 1 3 3 V d A, BDMN .S d A, SBD . S V A.BDMN 3 BDMN 3 4 SBD 4 S.ABD 3 1 1 a2 3 3a3 SA.S a 3. . 4 3 ABD 4 4 16
  16. Câu 47: [2H1-2.4-3] (Sở GD Cần Thơ-Đề 324-2018) Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA 2a , tam giác ABC vuông tại C , AB 2a , C· AB 30 . Gọi H là hình chiếu của A trên SC , B là điểm đối xứng của B qua mặt phẳng SAC . Thể tích của khối chóp H.AB B bằng a3 3 6a3 3 4a3 3 2a3 3 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Lời giải Chọn D AC Xét tam giác ABC ta có cosC· AB AC a 3 và BC AB2 AC 2 a . AB AC 2 3 7a Xét tam giác SAC ta có SC SA2 AC 2 a 7 và HC.SC AC 2 HC SC 7 SA Xét tam giác SAC ta có sinS· CA 1 SC HI Xét tam giác HIC ta có sin H· CI 2 HC SA.HC 6a Từ 1 và 2 ta có HI . SC 7 1 1 6a 1 1 6a 1 2 3 Ta có V HI.S . . AC.BB . . .a 3.2a a3 . H .AB B 3 AB B 3 7 2 3 7 2 7 Câu 43: [2H1-2.4-3] (Chuyên Lương Thế Vinh – Hà Nội – Lần 2 – 2018 – BTN) Cho hình chóp a 5 S.ABCD có đáy là hình bình hành có AB a, SA SB SC SD (tham khảo hình 2 vẽ). Giá trị lớn nhất của thể tích hình chóp S.ABCD bằng a3 3 a3 2a3 3 a3 6 A. . B. . C. . D. 6 3 3 3
  17. Lời giải Chọn B Gọi O là hình chiếu của S lên mặt phẳng ABCD . Ta có: SAO SBO SCO SDO (tam giác vuông, SO là cạnh chung, SA SB SC SD ). Nên OA OB OC OD suy ra O là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD Suy ra ABCD là hình chữ nhật có O là tâm. 1 1 Đặt AD x AO AC a2 x2 2 2 5a2 a2 x2 x2 Nên SO SA2 AO2 a2 4 4 4 2 2 2 2 1 1 2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 3 VS.ABCD ABCD.SO a.x. a a.2. . a a a a . 3 3 4 3 2 4 3 4 4 3 Câu 9. [2H1-2.4-3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt đáy trùng với trọng tâm G của tam giác ABD . Biết khoảng cách từ C đến mặt phẳng SDG bằng 5 và SG 1. Thể tích khối chóp đã cho là 25 4 12 A. . B. . C. 4. D. . 12 3 25 Lời giải Chọn đáp án A
  18. Ta có: CG 2AG d C, SDG 2d A, SDG 5 Suy ra d A, SDG . Dựng AH  DG 2 5 Mặt khác AH  SG AH  SDG AH . 2 AD.AM x 5 5 Đặt AB x AH x AD2 AM 2 5 2 2 1 25 Vậy V SG.S S.ABCD 3 ABCD 12 Câu 31: [2H1-2.4-3] (THPT Đoàn Thượng - Hải Phòng - Lân 2 - 2017 - 2018 - BTN) Cho tứ diện OABC biết OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau, biết OA 3, OB 4 và thể tích khối tứ diện OABC bằng 6. Khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng ABC bằng: 41 144 12 A. 3 . B. . C. . D. . 12 41 41 Lời giải Chọn D ‰ A H O C I B 1 1 1 1 36 Ta có: VOABC OC.SOAB OC. OA.OB OC.OA.OB 6 OC 3 . 3 3 2 6 OA.OB Vẽ OI  BC , OH  AI suy ra: OH  ABC OH d O; ABC .
  19. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 41 12 41 Lại có: OH . OH 2 OI 2 OA2 OB2 OC 2 OA2 42 32 32 144 41 Câu 42: [2H1-2.4-3](THPT Chuyên Quốc Học Huế-Lần 3-2018-BTN) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N và P lần lượt là trung điểm của các đoạn BC , CD và SA . Mặt phẳng MNP chia khối chóp thành hai phần có thể tích lần lượt là V1 và V2 . Biết rằng V1 V1 V2 , tính tỉ số . V2 1 5 2 A. 1. B. . C. . D. . 2 6 3 Lời giải Chọn A S S P Q P H H A B Q R B M D N C A T U K 1 Ta có BH AH suy ra B là trọng tâm của tam giác SAT . 3 BQ BH 1 BQ 1 DR 1 Do đó, . Tương tự ta có, . BU AB 2 BS 4 SD 4 V SP SR 1 3 3 V 3 S.PRN . . S.PRN . VS.ADN SA SD 2 4 8 VS.ABCD 32 V 3 Tương tự, ta có S.PQM . VS.ABCD 32 V SP 1 V 3 Lại có S.PMN S.PMN . VS.AMN SA 2 VS.ABCD 16 V 1 S.MNC . VS.ABCD 8 3 3 3 1 1 Suy ra thể tích khối đa diện chứa đỉnh S là V1 VSABCD VSABCD . 32 32 16 8 2 V Vậy 1 1. V2 Câu 34: [2H1-2.4-3] [SGD NINH BINH _ 2018 _ BTN _ 6ID _ HDG] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , AA b . Gọi M là trung điểm của cạnh CC . Tính theo a và b thể tích V của khối tứ diện BDA M .
  20. B' C' A' D' M B C A D a2b a2b a2b a2b A. V .B. V .C. V .D. V . 4 6 2 3 Lời giải Chọn A z B' C' A' 0;a;b D' b M a;0; 2 B 0;0;0 C x A D a;a;0 y Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.      b ab ab 2 Khi đó BD a;a;0 , BM a;0; , BD, BM ; ; a , BA 0;a;b . 2 2 2 1    a2b Thể tích khối tứ diện BDA M là V BD, BM .BA . BDA M 6 4 Câu 1911: [2H1-2.4-3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD , DC . Hai mặt phẳng SMC và SNB cùng vuông góc với đáy. Cạnh bên SB hợp với đáy góc 60 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 16 15 16 15 15 A. a3 . B. a3 . C. 15a3 . D. a3 . 5 15 3 Lời giải Chọn A
  21. H NB  MC SH là giao tuyến của SMC , SNB . Do giả thiết  SH  ABCD . · Góc SB, ABCD ·SB, HB S· BH 60 . BCN vuông tại C có BN BC 2 CN 2 a 5 BC 2 4a2 4a 5  HB . BN a 5 5 4a 5 4a 15 SHB vuông tại H có SH HB.tan 60 3 . 5 5 Câu 1922: [2H1-2.4-3] Cho khối chóp S.ABCD có thể tích V với đáy ABCD là hình bình hành. Gọi E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD . Thể tích của khối chóp S.AECF là: V V V V A. . B. . C. . D. . 2 4 3 5 Lời giải Chọn A Vì E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD . 1 1 1 Suy ra S S S S S S S S . AECF ABCD EBC FCD ABCD 4 ABCD 4 ABCD 2 ABCD 1 V Thể tích khối chóp S.AECF là VS.AECF .d S, ABCD .SAECF . 3 2 Câu 1930: [2H1-2.4-3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 5 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , AD là giao điểm của CN và DM . Biết SH vuông góc với mặt phẳng ABCD , SH 2a 3 . Thể tích của S.CDNM là: a3 3 25a3 3 a3 3 25a3 3 A. . B. . C. . D. . 6 12 12 6 Lời giải
  22. Chọn B 2 2 Ta có: SABCD AB 5a . AN 2 5a2 5a2 Mặt khác S ;S AMN 2 8 MBN 4 25a2 Do đó S S S S DNMC ABCD AMN MBC 8 1 25a3 3 Suy ra V S .SH . S.CDNM 3 CDNM 12 Câu 1982. [2H1-2.4-3] Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D ; biết AB AD 2a , CD a . Gọi I là trung điểm của AD , biết hai mặt phẳng SBI và SCI cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng SBC bằng a ; thể tích khối chóp S.ABCD là 3 15a3 9a3 3a3 3 15a3 A. . B. . C. . D. . 8 2 2 5 Lời giải Chọn C Ta có SI  ABCD . 1 1 1 1 Kẻ IK  BC tại K . SI 2 IK 2 2 a2 d I, SBC 1 1 1 1 3a2 Lại có IK.BC 2a. 2a a a.2a a.a . 2 2 2 2 2 2 3a Cạnh BC 4a2 2a a a 5 IK 5 3a 1 3a 1 3a3 SI V . . .2a. 2a a . 2 3 2 2 2
  23. Câu 223: [2H1-2.4-3] [TT DIỆU HIỀN CẦN THƠ-2017] Một hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có ba kích thước là 2cm , 3cm và 6cm . Thể tích của khối tứ diện A.CB D bằng A. 8 cm3 . B. 12 cm3 . C. 6 cm3 . D. 4 cm3 . Lời giải Chọn B A' D' B' C' 6 cm A D 3 cm B 2 cm C Ta có : VABCD.A B C D VB.AB C VD.ACD VA .B AD VC.B C D VA.CB D VABCD.A B C D 4VB.AB C VA.CB D VA.CB D VABCD.A B C D 4VB.AB C 1 V V 4. V A.CB D ABCD.A B C D 6 ABCD.A B C D 1 1 V V .2.3.6 12cm3 A.CB D 3 ABCD.A B C D 3 Câu 236: [2H1-2.4-3][CHUYÊN THÁI BÌNH-2017]Cho khối chóp S.ABC có SA a , SB a 2 , SC a 3 . Thể tích lớn nhất của khối chóp là a3 6 a3 6 a3 6 A. a3 6 . B. . C. . D. . 2 3 6 Lời giải Chọn D A a a 3 C S H a 2 B 1 Gọi H là hình chiếu của A lên (SBC) V AH.S . 3 SBC
  24. Ta có AH SA; dấu “=” xảy ra khi AS  SBC . 1 1 S SB.SC.sin S· BC SB.SC , dấu “=” xảy ra khi SB  SC . SBC 2 2 1 1 1 1 Khi đó, V AH.S AS  SB  SC SA SB  SC . 3 SBC 3 2 6 Dấu “=” xảy ra khi SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau. 1 a3 6 Suy ra thể tích lớn nhất của khối chóp là V SA.SB.SC . 6 6 Câu 249: [2H1-2.4-3] Cho lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' có BB ' a , góc giữa đường thẳng BB' và · ABC bằng 60 , tam giác ABC vuông tại C và góc BAC 60 . Hình chiếu vuông góc của điểm B ' lên ABC trùng với trọng tâm của ABC . Thể tích của khối tứ diện A'.ABC theo a bằng 13a3 7a3 15a3 9a3 A. . B. . C. . D. . 108 106 108 208 Lời giải Chọn D B' C' A' 60° B C M G N 60° A Gọi M , N là trung điểm của AB, AC và G là trọng tâm của ABC . B 'G  ABC B·B ', ABC B· ' BG 600 . 1 1 V .S .B 'G .AC.BC.B 'G A'.ABC 3 ABC 6 Xét B ' BG vuông tại G , có B· ' BG 600 a 3 B 'G . (nửa tam giác đều) 2 Đặt AB 2x . Trong ABC vuông tại C có B· AC 600 AB tam giác ABC là nữa tam giác đều AC x, BC x 3 2 3 3a Do G là trọng tâm ABC BN BG . 2 4 2 2 2 Trong BNC vuông tại C : BN NC BC
  25. 3a AC 2 2 2 9a x 2 2 9a 3a 2 13 3x x x 16 4 52 2 13 3a 3 BC 2 13 1 3a 3a 3 a 3 9a3 Vậy V . . . . A' ABC 6 2 13 2 13 2 208 Câu 25: [2H1-2.4-3] [TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG- NAM ĐỊNH – 5/2018] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy ABCD trùng với trung điểm AB . Biết AB 1, BC 2, BD 10. Góc giữa hai mặt phẳng SBD và mặt phẳng đáy là 60 . Tính thể tích V của khối chóp S.BCD. 30 30 30 3 30 A. V .B. V .C. V .D. V . 4 12 20 8 Lời giải Chọn C Gọi I là trung điểm của AB , G là chân đường cao kẻ từ A xuống BD , H là trung điểm BG . Khi đó IH  BD BD  SHI . Vậy góc giữa mặt phẳng SBD và mặt phẳng đáy là góc S· HI . Ta có AD BD2 AB2 3 . 1 1 1 3 10 3 10 3 30 AG IH SI IH.tan 60 . AG2 AB2 AD2 10 20 20 1 1 1 30 S d D, BC .BC AB.BC 1. Vậy V SI.S . BCD 2 2 S.BCD 3 BCD 20 Câu 39: [2H1-2.4-3] (THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa- Lần 1- 2017 - 2018 - BTN) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có thể tích bằng 1 và G là trọng tâm tam giác BCD . Thể tích V của khối chóp G.ABC là: 1 1 1 1 A. V . B. V . C. V .D. V . 3 6 12 18 Lời giải Chọn D
  26. A B D C O G A B D C Gọi O là tâm hình hộp GO 1 1 Ta có G là trọng tâm tam giác BCD nên V V . CO 3 G.ABC 3 C.ABC 1 1 1 Mà V V nên V . C.ABC 6 ABCD.A B C D 6 G.ABC 18 Câu 20: [2H1-2.4-3] (THPT Phan Đăng Lưu - Huế - Lần I - 2017 - 2018) Khối chóp O.ABC có OB OC a , ·AOB ·AOC 45 , B· OC 60, OA a 2 . Khi đó thể tích khối tứ diện O.ABC bằng: a2 a3 2 a3 3 a3 A. .B. . C. .D. . 12 12 12 6 Lời giải Chọn B Cách 1:  Tam giác OBC có OB OC a , B· OC 60 OBC là tam giác đều BC a .  Tam giác OAC và OAB bằng nhau AB AC  Áp dụng định lí cosin trong tam giác OAB ta có: AB2 OA2 OB2 2.OA.OB.cos 45 AB2 a2 AB AC a . Khi đó tam giác ABC đều.
  27. a 3 OH 2 AH 2 OA2 1 Gọi H là trung điểm BC thì OH AH và cosO· HA 2 2.AH.OH 3 2 2 1 a2 2 sin O· HA S OH.AH.sin O· HA . 3 OAH 2 4 BC  OH Ta có BC  OAH . BC  AH 1 a3 2 V 2V V 2. .BH.S V . O.ABC B.OAH O.ABC 3 OAH O.ABC 12 Cách 2: Áp dụng công thức giải nhanh OA a,OB b,OC c Khối tứ diện OABC có thì · · · AOB , AOC , BOC  abc a3 2 V 1 cos2 cos2  cos2  2cos .cos .cos . OABC 6 12 Câu 45: [2H1-2.4-3] (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S.ABC có thể tích V . Gọi P , Q lần lượt là trung điểm của SB , SC và G là trọng tâm tam giác ABC . Tính thể tích của hình chóp G.APQ theo V . 1 1 1 3 A. V .B. V .C. V .D. V 8 12 6 8 Lời giải Chọn C S Q P C A G R B VA.PQR 1 1 Gọi R là trung điểm của BC , ta có VA.PQR VS.ABC . VS.ABC 4 4 VG.APQ 2 2 Mặt khác ta lại có VG.APQ VA.PQR . VA.PQR 3 3 2 1 1 Vậy V . V V . G.APQ 3 4 S.ABC 6 Câu 6502: [2H1-2.4-3] [TTGDTX Cam Ranh - Khánh Hòa] Cho hình chóp tam giác đều có đường cao h và mặt bên có góc ở đỉnh bằng 60o . Tính thể tích hình chóp. h3 3 h3 2 h3 h3 3 A. .B. . C. . D. . 8 6 4 6
  28. Lời giải: Chọn B . S.ABC là hình chóp tam giác đều, SH là đường cao SH a và H là trọng tâm tam giác ABC . SAB đều. Đặt AB a , gọi M là trung điểm AB . a 3 1 a 3 Ta có SM (Đường cao tam giác đều), MH CM . 2 3 6 h 6 Xét tam giác vuông SMH , ta có: SM 2 SH 2 HM 2 a . 2 2 h 6 3 h2.3 3 S ABC . . 2 4 8 1 h3. 3 Vậy V .SH.S . S.ABC 3 ABC 8 Câu 6503: [2H1-2.4-3] [TTGDTX Cam Ranh - Khánh Hòa] Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy a và mặt bên hợp với đáy một góc 60o . Thể tích hình chóp S.ABC là: a3 2 a3 3 a3 3 a3 3 A. .B. .C. .D. . 12 8 12 24 Lời giải: Chọn D .
  29. Kẻ SH  ABC H là trọng tâm ABC . Gọi M là trung điểm AB . Khi đó ta có: SAB ; ABC SM ,CM S·MC 60o ,. 1 a 3 a MH CM SH MH.tan S·MH . 3 6 2 1 1 a a2 3 a3 3 Vậy: V .SH.S . . . S.ABC 3 ABC 3 2 4 24 Câu 6504: [2H1-2.4-3] [TTGDTX Cam Lâm - Khánh Hòa] Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có AB = a , góc giữa SA và đáy bằng 600 . Thể tích của khối chóp là. a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. .B. .C. . D. . 4 36 12 6 Lời giải: Chọn C Gọi O là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Vì S.ABC là hình chóp tam giác đều nên SO ^ (ABC). . Ta có OA là hình chiếu vuông góc của SA lên (ABC) nên (S·A,(ABC))= S·AO = 60°. a2 3 a 3 Tam giác ABC đều, cạnh a nên S = và AM = . DABC 4 2 SO SO 3SO Xét tam giác vuông SAO , ta có tan S·AO = = = . 2 AO AM 2AM 3 2AM tan S·AO Þ SO = = a . 3 Thể tích S.ABC là. 1 a2 3 a3 3 V = .a. = . 3 4 12
  30. Câu 6526: [2H1-2.4-3] [THPT chuyên Lê Quý Đôn] Cho tứ diện đều ABCD . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD bằng 6 . Tính thể tích V của tứ diện ABCD . 27 3 9 3 A. V 27 3 .B. .VC. V . D. V 5 3 . 2 2 Lời giải Chọn C A 6 B D G a M C . Gọi cạnh của tứ diện đều ABCD là a . Gọi M là trung điểm cạnh CD và G là trọng tâm tam giác BCD . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 2 Ta có AG BG AB 6 BM a 36 .a a a 3 . 3 3 2 9 3 Khi đó S . BCD 4 1 1 9 3 9 3 Thể tích của tứ diện ABCD là V S .AG . .6 . 3 BCD 3 4 2 Câu 6548: [2H1-2.4-3] [THPT chuyên Hưng Yên lần 2] Cho hình lăng trụ ABC.A B C có thể tích bằng 48cm3 . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm các cạnh CC , BC , B C . Tính thể tích của khối chóp A MNP 16 A. V 8cm3 .B. V 16cm3 . C. V 24cm3 . D. V cm3 . 3 Lời giải Chọn A 1 1 Ta có V V .48 16cm3. . A'.ABC 3 ABC.A'B'C ' 3 3 Do đó VA'.BCC 'B' VABC.A'B'C ' VA'.ABC 48 16 32cm 1 1 1 Mặt khác S S . Nên V V .32 8cm3 MNP 4 BB'C 'C A'.MNP 4 A'.BB'C 'C 4 Câu 6549: [2H1-2.4-3] [THPT An Lão lần 2] Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC 6 , AC 4 ; ABC là tam giác vuông cân tại B . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 16 7 16 2 A. V 16 7 . B. V 16 2 . C. V . D. V . 3 3 Lời giải Chọn D Gọi H là hình chiếu của S lên ABC . Ta có SHA SHB SHC . HA HB HC . H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .