Trắc nghiệm Hình học Lớp 12 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ - Dạng 2: Khối lăng trụ đều - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 21 trang xuanthu 260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm Hình học Lớp 12 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ - Dạng 2: Khối lăng trụ đều - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_hinh_hoc_lop_12_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Hình học Lớp 12 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ - Dạng 2: Khối lăng trụ đều - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Câu 7. [2H1-3.2-3] (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2018 - BTN) Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có cạnh đáy bằng a và AB  BC . Khi đó thể tích của khối lăng trụ trên sẽ là: 6a3 7a3 6a3 A. V . B. V . C. V 6a3 . D. V . 8 8 4 Lời giải Chọn A A' C' B' x A C B       1 a 2 Ta có AB .BC AB BB . BC CC a2 x2 0 x A A . 2 2 a2 3 a 2 a3 6 Vậy thể tích lăng trụ là V . . 4 2 8 Câu 45. [2H1-3.2-3] (THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-Lần 1-2018) Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh a . Đường thẳng AB hợp với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A B C . 3a3 a3 3a3 a3 A. V . B. V . C. V . D. V . 2 4 4 2 Lời giải Chọn C Ta có AA  A B C nên ·AB ; A B C ·AB A 60 . Suy ra: AA A B .tan 60 a 3 . a2 3 3a3 Thể tích khối lăng trụ là V AA .S a 3. . A B C 4 4 Câu 45: [2H1-3.2-3](THPT Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 2 -2018) Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A B C cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 2a . Mặt phẳng P qua B và vuông góc với A C chia lăng trụ thành hai khối. Biết thể tích của hai khối là V1 và V2 với V1 V2 . Tỉ số V 1 bằng V2
  2. 1 1 1 1 A. B. C. D. 47 23 11 7 Lời giải Chọn A Gọi H là trung điểm của A C , giác A B C đều nên B H  A C . Trong A C CA , kẻ HE  A C , HE  A A I . B H  A C Ta có: A C  B HI P  B HI . HI  A C A E A C A C .A H a 5 A EH # A C C A E . A H A C A C 10 IH A C A C.A H a 5 A IH # A C C IH . A H C C C C 4 1 a2 15 S B H.HI . B HI 2 16 1 1 a2 15 a 5 a3 3 V .S .A E . . . 1 3 B HI 3 16 10 96 a2 3 a3 3 V S .A A .2a . ABC.A B C ABC 4 2 47 3 V1 1 V2 a 3 do đó . 96 V2 47 Câu 45: [2H1-3.2-3](THPT Năng Khiếu - TP HCM - Lần 1 - 2018) Cho hình lăng trụ đều     ABC.A B C có cạnh đáy bằng a . M , N là hai điểm thõa mãn MB 2MB 0 ; NB 3NC . Biết hai mặt phẳng MCA và NAB vuông góc với nhau. Tính thể tích của hình lăng trụ. 9a3 2 9a3 2 3a3 2 3a3 2 A. B. C. D. 8 16 16 8 Lời giải Chọn B
  3. Chọn hệ tọa độ Oxyz như hình vẽ a a 3 a a 3 2h a 3 a h Ta có A 0; ;0 , B ;0;0 , C 0; ;0 , M ;0; , I ; ; 2 2 2 2 3 4 4 3  a 3 a  a 3 a h   ah ah 3 a2 3 AB ; ;0 , BI ; ; n AB, BI ; ; 2 2 4 4 3 6 6 4   a 3 a 2h    2ah a2 3 AC 0;a;0 , AM ; ; n AC, AM ;0; 2 2 2 3 3 2   2a2h2 3a4 3a 6 Ta có NAB  MAC n .n 0 0 h 1 2 6.3 8 4 3a 6 1 3 9a3 2 V . .a.a. . ABC.A B C 4 2 2 16 Câu 42. [2H1-3.2-3] (Cụm Liên Trường - Nghệ An - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho lăng trụ ABCDA B C D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , tâm O và ·ABC 120. Các cạnh A A ; A B ; A D cùng tạo với mặt đáy một góc bằng 45. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 3a3 3a3 a3 3 A. B. C. D. 2 4 2 2 Lời giải Chọn A
  4. A' B' D' C' B A H D C a2 3 ABCD là hình thoi cạnh a , ·ABC 120 ABD đều cạnh a , S do đó ABD 4 a2 3 S . ABCD 2 Các cạnh A A ; A B ; A D cùng tạo với mặt đáy một góc bằng 45nên chóp A ABD đều đỉnh a 3 A suy ra AH . 3 a3 Suy ra V AH.S . ABCDA B C D ABCD 2 Câu 2: [2H1-3.2-3] (THPT Chuyên Lào Cai) Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A B C có đáy là ABC đều cạnh a 4 và biết S A BC 8 . Tính thể tích khối lăng trụ. A. 2 3 . B. 4 3 . C. 6 3 . D. 8 3 . Lời giải Chọn D. 1 2S 2.8 Gọi M là trung điểm BC . Ta có S = A¢M.BC Þ A¢M = A¢BC = = 4 A¢BC 2 BC 4 4 3 Vì AM là đường trung tuyến của tam giác đều cạnh bằng 4 nên AM = = 2 3 . 2 Trong tam giác vuông A¢AM ta có AA¢= A¢M 2 - AM 2 = 16- 12 = 2 . 42 3 Thể tích khối lăng trụ V = S .AA¢= .2 = 8 3 . DABC 4
  5. Câu 3: [2H1-3.2-3] Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có cạnh đáy bằng 2 , diện tích tam giác A BC bằng 3 . Tính thể tích của khối lăng trụ 2 5 A. . B. 2 5 . C. 2 . D. 3 2 . 3 Lời giải Chọn D. Gọi M là trung điểm của BC . BC  AM Vì BC  A M . BC  AA 1 1 S 3 A M.BC 3 A M.2 3 A M 3 . A BC 2 2 2 AA AM 2 A M 2 32 3 6 . 22 3 V S .A' A . 6 3 2 ABC.A B C ABC 4 Câu 9: [2H1-3.2-3] (THPT PHAN ĐÌNH TÙNG ) Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là a 10 trung điểm H của cạnh AB , cạnh AA . Tính theo a tích của khối lăng trụ 2 ABC.A B C . a3 3 3a3 3 a3 3 3a3 3 A. V . B. V . C. . D. . 12 8 8 4 Lời giải Chọn B.
  6. a H là trung điểm của AB và AB a nên AH . 2 Trong AA H có A H AA 2 AH 2 10a2 a2 3a . 4 4 2 a2 3 3a 3a3 3 Suy ra V . . ABC.A B C 4 2 8 Câu 50: [2H1-3.2-3] (THPT LƯƠNG TÀI - BẮC NINH - LẦN 2 - 2017 - 2018 - BTN)Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, các tam giác SAB và SAD là những tam giác vuông tại A . Mặt phẳng P qua A vuông góc với cạnh bên SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại các điểm M , N, P . Biết SC 8a , ·ASC 600 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp đa diện ABCDMNP ? A. V 24 a3 .B. V 32 3 a3 . C. V 18 3 a3 .D. V 6 a3 . Lời giải Chọn B Mặt phẳng AMNP  SC ·ANC 900 1 , SC  AM . Do SAB  BC BC  AM AM  SBC AM  MC ·AMC 900 2
  7. Tương tự ta có ·APC 900 3 Do ABCD là hình vuông nên từ 1 , 2 , 3 suy ra AC là đường kính mặt cầu ngoại tiếp đa diện ABCDMNP . AC 4 3 Xét tam giác SAC có sin 600 AC 4 3a R 2 3a V 2 3a 32 3 a3 .Câu 47: SC 3 [2H1-3.2-3] [SDG PHU THO_2018_6ID_HDG] Cho hình lăng trụ đều ABC.A B C . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABC bằng a, góc giữa hai mặt phẳng ABC 1 và BCC B bằng với cos (tham khảo hình vẽ dưới đây). Thể tích khối lăng trụ 2 3 ABC.A B C bằng 2 2 2 2 A. 3a3 .B. a3 .C. 3a3 .D. 3a3 . 4 2 2 8 Lời giải Chọn C Gọi O là trung điểm của AB , E là trung điểm của BC Trong mp C CO kẻ CH  C O tại H Khi đó d C, ABC CH a Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ, gọi 2x là độ dài cạnh của tam giác ABC ta có 1 1 1 CH 2 C 'C 2 CO2 1 1 1 1 1 3x2 a2 2 2 2 2 2 2 2 C 'C CH CO a 2x 3 3a x 2 3x2 a2 C 'C ax 3
  8. Khi đó, 3x2 a2 x x 3 A x;0;0 B x;0;0 C 0; x 3;0 C ' 0; x 3; E ; ;0 , , , , ax 3 2 2    2ax2 3 2 VTPT của mặt phẳng ABC là n1 OC , AB 0; ;2x 3 2 2 3x a   3x x 3 mặt phẳng BCC B là n AE ; ;0 VTPT của 2 2 2 3   3ax 2 2 1 n1.n2 1 3x a 1 cos   x a 2 3 n n 2 3 12a2 x4 9x2 3x2 2 3 1 2 12x4 . 3x2 a2 4 4 3 a 6 2 3a 2 VABC.A B C C C.S ABC .a 3 . 2 2 Câu 1934: [2H1-3.2-3] Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A B C D có cạnh đáy bằng a 5 . Khoảng a 5 cách từ A đến mặt phẳng A'BC bằng . Thể tích khối lăng trụ là: 2 a3 5 5a3 15 6a3 3 A. 2a3 2 . B. . C. . D. . 3 3 5 Lời giải Chọn C AH  BC Dựng AH  A'B . Do AH  A'BC AH  A'B a 5 Do đó d A, A'BC AH . 2 1 1 1 a 15 Mặt khác AA' . AH 2 AA'2 AB2 3 5a3 15 Suy ra V AA'.S . ABCD.A' B 'C ' D ' ABCD 3 Câu 1941: [2H1-3.2-3] Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có cạnh đáy bằng 4cm , diện tích tam giác A BC bằng 12cm2 . Thể tích khối lăng trụ đó là:
  9. A. V 24 2cm3 . B. V 24 3cm3 . C. V 24cm3 . D. V 8 2cm3 . Lời giải Chọn A Kẻ A'P  BC P BC BC  AP . 1 24 Ta có A'P.BC 12 A'P 6 . 2 4 AB 3 Cạnh AP 2 3 A' A 36 12 2 6 2 1 V A' A.S 2 6. .4.2 3 24 2 . ABC 2 Câu 46: [2H1-3.2-3](SỞ GD-ĐT PHÚ THỌ-Lần 2-2018-BTN) Cho hình lăng trụ đều ABC.A B C , biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABC bằng a , góc giữa hai mặt phẳng ABC 1 và BCC B bằng với cos (tham khảo hình vẽ bên dưới).Thể tích khối lăng trụ 3 bằng C' B' A' C B A 3 15a3 9 15a3 9 15a3 3 15a3 A. . B. . C. . D. . 10 10 20 20 Lời giải Chọn C
  10. C' B' A' H C K B O A Gọi 2x là cạnh của tam giác đều, Gọi O, K lần lượt là trung điểm của AB, BC Kẻ CK  C O Ta có CH  C O và CH  AB nên CH  ABC và d C, ABC ' CH a 1 1 1 1 1 1 Suy ra: hay (1) CH 2 CC 2 CO2 a2 CC 2 3x2 Ta có hình chiếu vuông góc của tam giác ABC lên mặt phẳng BCC B là tam giác KBC ' S 1 Do đó VKBC ' cos S ABC ' 3 1 1 1 Ta có: S .x.CC và S .AB.C O .AB. CC 2 CO2 x CC 2 3x2 VKBC ' 2 ABC ' 2 2 1 1 Do đó .x.CC x CC 2 3x2 3CC 2 CC 2 3x2 5CC 2 12x2 (2) 2 3 1 1 4 3a Từ 1 , 2 ta có 5CC 2 9a2 CC a2 CC 2 5CC 2 5 a 3 Suy ra x 2 3 3a2 3a 9 15a3 Vậy thể tích khối lăng trụ là V S .CC . . ABC 4 5 20 Câu 1969. [2H1-3.2-3] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có AB a , đường thẳng AB tạo với mặt phẳng BCC B một góc 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 6 a3 6 3a3 a3 2 A. V . B. V . C. V . D. V . 4 12 4 3 Lời giải Chọn D
  11. Gọi M là trung điểm của AB AM  BC . Vì ABC.A B C là lăng trụ đứng BB  ABC BB  AM . · Suy ra AM  BCC B AB , BCC B ·AB M 30 . AM Tam giác AB M vuông tại M, có sin ·AB'M AB' a 3 . AB' Tam giác AA B vuông tại A' , có AA AB 2 A B 2 a 2 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C là a2 3 a3 6 V AA .S a 2. . ABC.A B C ABC 4 4 Câu 47: [2H1-3.2-3] [Đề thi thử-Liên trường Nghệ An-L2] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có góc giữa hai mặt phẳng A BC và ABC bằng 60 , cạnh AB a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A B C . 3 3 3 3 A. V a3 .B. V a3 .C. V a3 .D. V 3a3 . 4 4 8 Hướng dẫn giải Chọn C Gọi M là trung điểm của BC suy ra AM  BC 1
  12. BC  AM Ta có BC  A M 2 BC  AA Mặt khác ABC  A BC BC 3 Từ 1 , 2 , 3 suy ra ·ABC ; A BC ·A MA 60 . a2 3 a 3 Vì tam giác ABC đều nên S và AM . ABC 4 2 3a Ta có AA AM.tan 60 . 2 3a a2 3 3a3 3 Vậy V AA .S . . ABC.A B C ABC 2 4 8 Câu 251. [2H1-3.2-3] Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ', biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . a Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng A' BC bằng .Tính thể tích khối 6 lăng trụ ABC.A' B 'C '. 3a3 2 3a3 2 3a3 2 3a3 2 A. . B. . C. . D. . 8 28 4 16 Lời giải Chọn D A' C' B' A H C O M B Gọi M là trung điểm của BC , ta có A' AM  A' BC theo giao tuyến A'M . Trong A' AM kẻ OH  A'M (H A'M). OH  A' BC a Suy ra: d O, A' BC OH . 6 a2 3 S . ABC 4 Xét hai tam giác vuông A' AM và OHM có góc M¶ chung nên chúng đồng dạng.
  13. a 1 a 3 . OH OM 1 3 Suy ra: 6 3 2 . A' A A'M A' A 2 2 A' A 2 A' A AM a 3 A' A2 2 a 6 a 6 a2 3 3a3 2 A' A . Thể tích: V S .A' A . . 4 ABC.A'B'C ' ABC 4 4 16 Câu 15: [2H1-3.2-3] (Toán Học Tuổi Trẻ - Lần 6 – 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai đường thẳng AB và BC bằng 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó. 2 3a3 2 6a3 A. V . B. V 2 3a3 . C. V . D. V 2 6a3 . 3 3 Lời giải Chọn D Đặt AA x x 0 .          2 Ta có: AB .BC BB BA BC BB BA.BC BB . BA.BC.cos602 BB 2 x2 2a2 . AB BC x2 4a2 .   2 2 AB .BC 1 x 2a Theo đề: cos600 AB .BC 2 x2 4a2 . x2 4a2 x2 4a2 2 x2 2a2 x2 4a2 2x2 4a2 x 2a 2 . 2 2 2 2 x 4a 2x 4a AB2 3 Vậy V AA . 2a3 6 . 4 Câu 6707: [2H1-3.2-3] [THPT chuyên Thái Bình] Cho hình lăng trụ đều ABC.A B 'C có AB a , 3a AA' . Gọi G là trọng tâm tam giác A BC . Tính thể tích tứ diện GABC theo a . 2 a3 3 3a3 3 a3 3 a3 3 A. B. . C. . D. . 24 . 8 16 12 Lời giải Chọn A
  14. 1 1 1 1 1 1 a2 3 3a V .S .d G;(ABC) .S . .d  A ;(ABC) .S . AA . . G.ABC 3 ABC 3 ABC 3 3 ABC 3 9 4 2 a3 3 . 24 Câu 6708: [2H1-3.2-3] [THPT chuyên Biên Hòa lần 2] Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có cạnh đáy bằng 2 , diện tích tam giác A BC bằng 3 . Tính thể tích của khối lăng trụ. 2 5 A. 2 5 . B. 2 . C. 3 2 . D. . 3 Lời giải Chọn C A B C A C M B . Gọi M là trung điểm của BC . BC  AM Vì BC  A M . BC  AA 1 1 S 3 A M.BC 3 A M.2 3 A M 3. A BC 2 2 2 AA AM 2 A M 2 32 3 6 . 22 3 V S .A' A . 6 3 2 . ABC.A B C ABC 4
  15. Câu 6728: [2H1-3.2-3] [THPT CHUYÊN VINH] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABCA B C có AB a , đường thẳng AB tạo với mặt phẳng BCC B một góc 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 6 3a3 a3 6 A. V B. V . C. V D. V . 4 12 4 4 Lời giải Chọn D Gọi M là trung điểm, do tam giác ABC đều nên AM  BC , mà AM  BB nên AM  BCC B . Suy ra hình chiếu vuông góc của AB trên BCC B là B M . Vậy góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng BCC B là góc ·AB M và ·AB M 300 . a 3 AM AB a 3 AA AB 2 A B 2 a 2 2 a3 6 V . 4 Câu 6730: [2H1-3.2-3] [Sở Bình Phước] Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có cạnh đáy bằng 2 , diện tích tam giác A BC bằng 3 . Tính thể tích của khối lăng trụ. 2 5 A. 2 5 . B. 2 . C. . D. 3 2 . 3 Lời giải Chọn D A B C A C M B . BC  AM Gọi M là trung điểm của BC .Vì BC  A M . BC  AA 1 1 S 3 A M.BC 3 A M.2 3 A M 3 . A BC 2 2 2 AA AM 2 A M 2 32 3 6 . 22 3 V S .A A . 6 3 2 . ABC.A B C ABC 4 Câu 6732: [2H1-3.2-3] [THPT Chuyen LHP Nam Dinh] Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A B C D đáy hình có cạnh bằng a, đường chéo AC tạo với mặt bên BCC B một góc 0 450 . Tính thể tích của lăng trụ tứ giác đều ABCD.A B C D . A. a3 cot2 1 . B. a3 tan2 1 . C. a3 cos 2 . D. a3 cot2 1 . Lời giải Chọn D
  16. . Ta có ngay ·AC ' B . a Tam giác ABC ' vuông tại B và ·AC ' B BC ' a cot tan Áp dụng định lý Pytago thì CC ' BC '2 BC 2 a cot2 1 Thể tích khối lăng trụ V BC.CD.CC ' a3 cot2 1 Câu 6733: [2H1-3.2-3] [THPT Chuyên SPHN] Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh a và AB vuông góc với BC . Thể tích của lăng trụ đã cho là. a3 6 a3 6 a3 6 a3 6 A. . B. . C. . D. . 8 24 12 4 Lời giải Chọn A . Gọi I là trung điểm BC . Vì ABCA' B 'C ' là lăng trụ tam giác đều nên. AI  BB 'C 'C AI  BC ' . Lại có giả thiết AC '  BC ' nên suy ra BC '  AIB ' BC '  B ' I . Gọi H B ' I  BC '. HI BI 1 Ta có BHI đồng dạng C ' HB ' => B ' H 2HI B ' I 3HI . B ' H B 'C ' 2 BI 2 a2 a 3 Xét tam giác vuông B ' BI có BI 2 HI.B ' I 3HI 2 HI . 3 12 2 2 2 2 2 a 3 a a 2 Suy ra BB ' B ' I BI . 2 2 2 3 a 2 a3 6 Vậy V S .BB' a 2 . . ABC 4 2 8
  17. Câu 6736: [2H1-3.2-3] [THPT Nguyễn Chí Thanh - Khánh Hòa] Cho lăng trụ tam giác đều a 6 ABC.A B C có cạnh đáy bằng 2a , khoảng cách từ A đến mặt phẳng A BC bằng . Khi 2 đó thể tích lăng trụ bằng. 4 3 4 A. V a3 . B. V a3 . C. V 3a3 . D. V a3 . 3 3 Lời giải Chọn C . Gọi I là trung điểm BC . H là hình chiếu của A lên A I . AI  BC   BC  (AA I) A BC  (AA I) theo giao tuyeˆ n A I AA  BC AH  A I; AH  (AA I) . AH  (A BC) a 6 d(A;(A BC)) AH 2 A AI vuông tại A : 1 1 1 1 1 1 2 2 2 3. 2 2 2 AA a 3 AH AI AA AA a 6 a 3 2 . 2a 2 3 V S .AA .a 3 3a3. ABC 4 Câu 6738: [2H1-3.2-3] [TT Hiếu Học Minh Châu].Cho lăng trụ tam giác ABC.A B C có đáy là tam giác vuông cân, cạnh huyền AC 2a . Hình chiếu của A lên mặt phẳng A B C là trung điểm I của A B , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C là. 3 3 3 3 3a a 6 a 6 A. a 2 . B. C. . D. 4 . 2 6 . Lời giải Chọn C
  18. . Góc giữa cạnh bên AA và mặt đáy A B C bằng 60 là góc ·AA I 60 . AC A B AB a 2 Ta có: AC 2a nên AB a 2 A I . 2 2 2 2 AB2 a3 6 Vậy V AI.S A I.tan 60. . ABC.A B C ABC 2 2 Câu 6739: [2H1-3.2-3] [CHUYÊN SƠN LA] Cho hình lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B , ·ACB 60 , BC a , AA 2a . Cạnh bên tạo với mặt phẳng ABC một góc 30 .Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng. a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. a3 3 . D. . 2 6 3 Lời giải Chọn A Trong tam giác ABC vuông tại B ta có: AB tan 60 AB BC. 3 a 3 . BC 1 a2. 3 Diện tích đáy: S AB.BC . ABC 2 2 Gọi H là hình chiếu của A lên mặt phẳng ABC . Góc giữa cạnh bên AA và đáy là ·A AH 30 . Trong tam giác vuông A HA ta có: 1 A H AA .sin 30 2a. a . 2 a2 3 a3. 3 Thể tích lăng trụ là: V A H.S a. . ABC 2 2 Câu 6742: [2H1-3.2-3] [THPT Lý Văn Thịnh] Cho H là hình lăng trụ xiên ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạch a , hình chiếu vuông góc A lên đáy trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và A A hợp đáy bằng 60 . Thể tích của H bằng. a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 4 12 Lời giải Chọn C a2 3 S . ABC 4
  19. Gọi O là hình chiếu của A lên mp ABC , I là trung điểm của BC . Góc giữa AA và mp ABC là góc ·A AO 60. 2 a 3 AO AI , A O AO.tan 60 a . 3 3 a3 3 V S .A O . H ABC 4 A' C' B' 60o A C O B . Câu 44: [2H1-3.2-3](THPT AN LÃO-HẢI PHÒNG-Lần 3-2018-BTN) Cho hình lăng trụ đều ABC.A B C . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABC bằng a , góc giữa hai mặt 1 phẳng ABC và BCC B bằng với cos (tham khảo hình vẽ dưới đây). 3 A' C' B' A C B Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng 3a3 15 3a3 15 9a3 15 9a3 15 A. .B. .C. .D. . 10 20 10 20 Lời giải Chọn B
  20. A' C' B' H N A C M G B Gọi M là trung điểm của AB , G là trọng tâm tam giác ABC . CC  AB Ta có: AB  CC M CC M  ABC . Mà CC M  ABC C M CM  AB nên nếu gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên C M thì H là hình chiếu của C trên mặt phẳng ABC d C; ABC CH a . Dựng đường thẳng đi qua G và song song với CH , cắt C M tại điểm K . GN  ABC Ta có nên góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCC B là góc ·AGN . AG  BCC B 1 a GN 1 1 1 5 GN CH ; AG a AB AG 3 a 3 ; 3 3 cos CC 2 CH 2 CM 2 9a2 3a 5 2 3 3a2 3 CC ; S a 3 . . 5 ABC 4 4 1 3a3 15 Vậy thể tích khối lăng trụ bằng CC .S . 3 ABC 20 Câu 1. Câu 44. [2H1-3.2-3](THPT THÁI PHIÊN-HẢI PHÒNG-Lần 4-2018- BTN) Cho hình lăng trụ đều ABC.A B C . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng 1 ABC bằng a , góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCC B bằng với cos 2 3 (tham khảo hình vẽ bên). Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C là A' C' B' A C B
  21. a3 2 3a3 2 3a3 2 Câu 2. A. . B. . C. . D. 2 2 4 3a3 2 8 Lời giải Chọn B A' C' B' H M A C G K J B Gọi K, J lần lượt là trung điểm của AB, BC . Gọi x là độ dài cạnh AB . x 3 AJ CK . 2 Ta có CH  ABC d C, ABC CH a . Mặt khác AJ  BCC B . Nên ·ABC , BCC B C·H, AJ C·H, AG ( cos sin ). MG 1 AG 2 AJ x 3 x Ta có sin MG . AG 2 3 2 3 3 3.2 2.3 3 6 HC x a x x 2a . 3 6 3 6 Mà d C, ABC CH a . 2a 3 a CH.CK a 6 CC 2 . 2 2 2 2 CK CH a 3 a2 2 x2 3 2a 3 a 6 3a3 2 Vậy V .CC . . 4 4 2 2