Trắc nghiệm Hình học Lớp 12 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ - Dạng 5: Khối lập phương - Mức độ 4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Hình học Lớp 12 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ - Dạng 5: Khối lập phương - Mức độ 4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
trac_nghiem_hinh_hoc_lop_12_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Hình học Lớp 12 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ - Dạng 5: Khối lập phương - Mức độ 4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Câu 18: [2H1-3.5-4] (TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN) Cho hình lập phương ABCD.A B C D , 4a 3 khoảng cách từ C đến mặt phẳng A BD bằng . Tính theo a thể tích khối lập phương 2 ABCD.A B C D . A. V 8a3. B. V 3 3 a3 . C. V 8 3 a3 . D. V 216a2. Lời giải Chọn A. Gọi I là giao điểm của AC và BD. Trong mặt phẳng ACC A ; AC cắt A I tại G. 1 1 Do AI song song AC và AI AC nên IG GA. 2 2 Suy ra G là trọng tâm tam giác A BD , mà tam giác A BD đều (có các cạnh là các đường chéo của những hình vuông bằng nhau) nên GA GB GD và AA AB AD suy ra AG (A BD). Do đó khoảng cách từ C đến mặt phẳng A BD là C 'G. 2 2 4a 3 Mặt khác C 'G AC ' AB 3 AB 2a. Vậy V 8a3. 3 3 3 Câu 242: [2H1-3.5-4][LƯƠNG ĐẮC BẰNG-2017]Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng a , một mặt phẳng cắt các cạnh AA , BB , CC , DD lần lượt tại M , N , P , Q . 1 2 Biết AM a , CP a . Thể tích khối đa diện ABCD.MNPQ là: 3 5 11 a3 2a3 11 A. a3 . B. . C. . D. a3 . 30 3 3 15 Lời giải Chọn A
- B C O A D N M I P Q B' O1 C' O' A' D' Tứ giác MNPQ là hình bình hành có tâm là I thuộc đoạn OO . AM CP 11 a Ta có: OI a 2 30 2 Gọi O1 là điểm đối xứng O qua I thì: 11 OO 2OI a a . Vậy O nằm trong đoạnOO . 1 15 1 Vẽ mặt phẳng qua O1 song song với ABCD cắt các cạnh AA ; BB ;CC ; DD lần lượt tại A1, B1,C1, D1 . Khi đó I là tâm của hình hộp 1 1 2 11 3 ABCD.A B1C1D1 Vậy VABCD.MNPQ VMNPQ.A B C D = VABCD.A B C D a OO1 a . 1 1 1 1 2 1 1 1 1 2 30