Trắc nghiệm Hình học Lớp 12 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Bài 6: Tổng hợp về phương pháp tọa độ không gian - Mức độ 2.4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 21 trang xuanthu 400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm Hình học Lớp 12 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Bài 6: Tổng hợp về phương pháp tọa độ không gian - Mức độ 2.4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_hinh_hoc_lop_12_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Hình học Lớp 12 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Bài 6: Tổng hợp về phương pháp tọa độ không gian - Mức độ 2.4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. x 1 2t Câu 9: [HH12.C3.6.BT.b] Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : y 2 3t và z 3 4t x 3 4t ' d2 : y 5 6t ' . Khẳng định nào sau đây đúng? z 7 8t ' A. d1 và d2 chéo nhau.B. d1 / /d2 .C. d1  d2 .D. d1  d2 . Câu 37: [HH12.C3.6.BT.b] (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ LẦN 8) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có A 2;3;1 , B 4;1; 2 , C 6;3;7 và D 1; 2;2 . Các mặt phẳng chứa các mặt của tứ diện ABCD chia không gian Oxyz thành số phần là A. 9. B. 12 .C. 15 . D. 16 . Lời giải Chọn C Ta có 3 đường thẳng chia mặt phẳng thành 7 phần. 3 mặt phẳng chia không gian thành 8 phần, mặt phẳng thứ 4 cắt 3 mặt phẳng trước thành 3 giao tuyến, 3 giao tuyến này chia mặt phẳng thứ 4 thành 7 phần, mỗi phần lại chia 1 phần của không gian thành 2 phần. Vậy 4 mặt phẳng chia không gian thành 8 7 15 phần. Câu 39: [HH12.C3.6.BT.b] (THPT HAI BÀ TRƯNG) Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Mặt cầu tâm I 2; 3; 4 tiếp xúc với mặt phẳng Oxy có phương trình x2 y2 z2 4x 6y 8z 12 0 . B. Mặt cầu S có phương trình x2 y2 z2 2x 4y 6z 0 cắt trục Ox tại A ( khác gốc tọa độ O). Khi đó tọa đô là A 2;0;0 . C. Mặt cầu S có phương trình x a 2 y b 2 z c 2 R2 tiếp xúc với trục Ox thì bán kính mặt cầu S là r b2 c2 . D. x2 y2 z2 2x 2y 2z 10 0 là phương trình mặt cầu. Hướng dẫn giải Chọn D Câu D sai vì phương trình x2 y2 z2 2x 2y 2z 10 0 có a 1, b c 1, d 10 nên a 2 b2 c 2 d 0 . Do đó phương trình đã cho không là phương trình mặt cầu. Câu 42: [HH12.C3.6.BT.b] (THPT QUẢNG XƯƠNG1) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I 2;2; 1 và mặt phẳng P : x 2y z 5 0 . Mặt phẳng Q đi qua đi điểm I , song song với P . Mặt cầu S tâm I tiếp xúc với mặt phẳng P . Xét các mệnh đề sau: (1). Mặt phẳng cần tìm Q đi qua điểm M 1;3;0 . x 7 2t (2). Mặt phẳng cần tìm Q song song đường thẳng y t . z 0
  2. (3). Bán kính mặt cầu S là R 3 6 . Hỏi có bao nhiêu mệnh đề sai? A. 1. B. 3. C. 0 .D. 2 . Lời giải Chọn D Mặt phẳng Q : x 2y z 7 0 . Mặt cầu S tâm I tiếp xúc với mặt phẳng (P) có bán kính | 2 2.2 1 5 | R d I, P 2 6 . 1 4 1 (1) Đúng: vì thay tọa độ điểm M 1;3;0 vào Q : x 2y z 7 0 thỏa mãn (2) Sai: Mặt phẳng (Q) có VTPT n 1;2; 1 x 7 2t Đường thẳng d : y t đi qua điểm N 7;0;0 và có VTCP u 2;1;0 z 0 n.u 0 Ta có d  Q N Q (3) Sai: do bán kính mặt cầu S là R 2 6 . Câu 43: [HH12.C3.6.BT.b] (THI THỬ CỤM 6 TP. HỒ CHÍ MINH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S : x2 y2 z2 x y z 1 0 cắt mặt phẳng Oxy theo giao tuyến là một đường tròn. Tìm tâm và bán kính của đường tròn này. 1 1 6 1 1 6 A. I ; ;0 ,r . B. I ; ;0 ,r . 2 2 2 2 2 3 1 1 2 2 6 C. I ; ;0 ,r . D. I 1;1;0 ,r . 2 2 3 2 Lời giải Chọn Gọi I là tâm đường tròn giao tuyến của mặt phẳng Oxy và mặt cầu S . Khi đó, I là hình 1 1 chiếu vuông góc của tâm mặt cầu lên mặt phẳng Oxy nên I ; ;0 . 2 2 Khi mặt phẳng Oxy cắt mặt cầu S có tâm M , bán kính R theo giao tuyến là đường tròn có 2 2 2 bán kính r thì ta có mối quan hệ như sau: d M ,Oxy r R 2 6 6 r 2 R2 d M ,Oxy r . 4 2
  3. Câu 5: [HH12.C3.6.BT.b] (THPT Nguyễn Hữu Quang) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( ) : 2x m2 y 2z 1 0 và ( ) : m2 x y m2 2 z 2 0 . ( ) vuông góc ( ) khi A. m 2. B. m 1. C. m 2 . D. m 3 . Lời giải Chọn A 2 có VTPT n 2;m ; 2 . 2 2  có VTPT n m ; 1;m 2 . 2 2 2 2   n .n 0 2m m 2m 4 0 m 4 m 2 . Câu 6: [HH12.C3.6.BT.b] (THPT LÝ THÁI TỔ) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : x 3y 2z 3 0 . Xét mặt phẳng Q : 2x 6y mz m 0 , m là tham số thực. Tìm m để P song song với Q . A. m 2 .B. m 4 . C. m 6. D. m 10. Lời giải Chọn B VTPT của (P) và (Q) lần lượt là: n P (1; 3;2) , n Q (2;6;m) . n P kn Q Để P // Q m 4 . 3 km Câu 9: [HH12.C3.6.BT.b] (TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT AN LÃO) Giao điểm của x 3 y 1 z d : và P : 2x y z 7 0 là 1 1 2 A. M 3; 1;0 . B. M 0;2; 4 . C. M 6; 4;3 . D. M 1;4; 2 . x 3 y 1 z Câu 10: [HH12.C3.6.BT.b] (PTDTNT THCS&THPT AN LÃO) Giao điểm của d : 1 1 2 và P : 2x y z 7 0 là A. M 3; 1;0 . B. M 0;2; 4 . C. M 6; 4;3 . D. M 1;4; 2 . Câu 11: [HH12.C3.6.BT.b] (THPT SỐ 2 AN NHƠN) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm A 0;0;1 có vectơ chỉ phương u 1;1;3 và mặt phẳng có phương trình 2x y z 5 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng . B. Đường thẳng d có điểm chung với mặt phẳng . C. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng . D. Đường thẳng d và mặt phẳng không có điểm chung.
  4. Câu 12: [HH12.C3.6.BT.b] ( THPT Lạc Hồng-Tp HCM )Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc x 2 mt Oxyz , cho đường thẳng d : y 5 t ,t ¡ . Mặt phẳng P có phương trình z 6 3t x y 3z 3 0 . Mặt phẳng P vuông góc đường thẳng d khi: A. m 1. B. m 3. C. m 2. D. m 1. Câu 13: [HH12.C3.6.BT.b] (THPT Nguyễn Hữu Quang) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho x 3 4t x 1 y 2 z 3 hai đường thẳng d1 : và d2 : y 5 6t t ¡ . Trong các mệnh đề sau, 2 3 4 z 7 8t mệnh đề nào đúng? A. d1 / /d2 . B. d1  d2 . C. d1  d2 . D. d1 và d2 chéo nhau. Lời giải Chọn A d1 qua M1 1; 2;3 có VTCP là u1 2;3;4 . d2 qua M 2 3;5;7 có VTCP là u2 4;6;8 . u ;u 0 1 2 Ta có: d1 / /d2 . u1;M1M 2 0 Câu 14: [HH12.C3.6.BT.b] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng x 3 t : 2x y 3z 1 0 , d y 2 2t . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: z 1 A. d  . B. d cắt . C. d / / .D. d  . Câu 15: [HH12.C3.6.BT.b] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x 1 y z 5 d : và mặt phẳng P :3x 3y 2z 6 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3 1 A. d cắt và không vuông góc với P . B. d vuông góc với P . C. d song song với P . D. d nằm trong P . Lời giải Chọn A Ta có đường thẳng d đi qua M 1;0;5 có vtcp u 1; 3; 1 và mặt phẳng P có vtpt n 3; 3;2 M P loại đáp án D. n ,u không cùng phương loại đáp án B. n .u 10 n ,u không vuông góc loại đáp án C.
  5. Câu 16: [HH12.C3.6.BT.b] (THPT TIÊN LÃNG) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho x 1 y 2 z 3 mặt phẳng P : x 3y 2z 5 0 và đường thẳng d : . Để đường thẳng m 2m 1 2 d vuông góc với P thì: A. m 2. B. m 1.C. m 1. D. m 0. Lời giải Chọn C Mặt phẳng P có VTPT là n 1;3; 2 . Đường thẳng d có VTCP là u m;2m 1;2 . Để đường thẳng d vuông góc với P thì n và u cùng phương. m 1 m 2m 1 2 1 Do đó ta có 1 m 1. 1 3 2 2m 1 1 3 x 1 y 3 z 7 x 6 y 2 z 1 Câu 17: [HH12.C3.6.BT.b] Cho 2 đường thẳng d : và d : . 2 4 1 3 1 2 Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng d và d . A. d và d cắt nhau. B. d và d chéo nhau. C. d song song với d . D. d vuông góc với d . Lời giải Chọn A  d qua A 1;3;7 có VTCP ad 2;4;1 .  d qua B 6; 2; 1 có VTCP ad 3;1; 2 .   Dễ dàng nhận thấy ad và ad không cùng phương với nhau.    Lại có AB. a ;a 0 . d d   Nên d và d cùng nằm trên một mặt phẳng, Mà ad .ad 8 0 . Do đó d và d cắt nhau. Câu 19: [HH12.C3.6.BT.b] (THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng P , Q và R lần lượt có phương trình P : x my z 2 0 ; Q : mx y z 1 0 và R :3x y 2z 5 0 . Gọi dm là giao tuyến của hai mặt phẳng P và Q . Tìm m để đường thẳng dm vuông góc với mặt phẳng R . m 1 A. 1 . B. m 1. m 3 1 C. m .D. Không có giá trị m . 3 Lời giải Chọn D  Mặt phẳng (P) có VTPT là np (1;m; 1) .
  6.  Mặt phẳng Q có VTPT là nP m; 1;1 . Đường thẳng dm là giao tuyến của P và Q nên có VTCP là   a n ,n m 1; m 1; 1 m2 p Q m 1 m 1  m 1 m 1 1 m2 3 1 Ta có dm  R ud k.n không tồn R 3 1 2 m 1 1 m2 3 2 tại giá trị m thỏa mãn yêu cầu của bài toán. Câu 20: [HH12.C3.6.BT.b] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : 2 2 2 x 3 y 2 z 1 100 và mp(P) : 2x 2y z 9 0 , mp(P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn (C) có tâm và bán kính là: A. J 1; 2; 3 ,r 64 . B. J 1; 2; 3 ,r 8. C. J 1;2;3 ,r 64 .D. J 1;2;3 ,r 8. Câu 21: [HH12.C3.6.BT.b] (THPT Nguyễn Hữu Quang) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho x 3 t mặt phẳng (P) : 2x y 3z 1 0 và đường thẳng d : y 2 2t t ¡ . Trong các mệnh đề z 1 sau, mệnh đề nào đúng? A. d  (P) . B. d //(P) . C. d  (P) . D. d cắt (P) . Lời giải Chọn A P có VTPT là n 2;1;3 . d qua M 3;2;1 có VTCP là u 1; 2;0 . M (P) Ta có: d  (P) . n.u 0 Câu 22: [HH12.C3.6.BT.b] (CHUYÊN THÁI BÌNH L3) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm x 1 y 2 z 1 tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng : song song với mặt phẳng 2 1 1 P : x y z m 0 . A. m 0 . B. m 0. C. m ¡ . D. Không có giá trị nào của m . Lời giải Chọn A x 1 2t Cách 1: Phương trình tham số của đường thẳng : y 2 t , thay vào phương trình mặt z 1 t phẳng P : x y z m 0 1 2t 2 t 1 t m 0 0.t m .
  7. Để song song với mặt phẳng P , phương trình này phải vô nghiệm hay m 0 . Cách 2: u 2; 1;1 là vectơ chỉ phương của , n 1;1; 1 là vectơ pháp tuyến của P , M 1; 2; 1 . u  n // P m 0 . M P Câu 23: [HH12.C3.6.BT.b] (THPT TIÊN LÃNG) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 2z 3 0 . Hỏi trong các mặt phẳng sau, đâu là mặt phẳng không có điểm chung với mặt cầu S ? A. 1 : x 2y 2z 1 0 .B. 2 : 2x y 2z 4 0 . C. 3 : x 2y 2z 3 0 . D. 4 : 2x 2y z 10 0 . Lời giải Chọn B S có tâm I 1; 2;1 và bán kính R 3. Lần lượt tính khoảng cách từ I đến i i 1,2,3,4 và so sánh với R . Ta có i và S không có điểm chung khi và chỉ khi d I, i R . 10 Ta có d I, 2 R . 3 Câu 24: [HH12.C3.6.BT.b] (THPT Chuyên Lào Cai) Cho mặt phẳng (P) : 2x y 3z 1 0 và x 3 t đường thẳng d : y 2 2t . z 1 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. d  P . B. d  P . C. d cắt P . D. d // P . Lời giải Chọn A Mp P có VTPT n 2; 1; 3 , đường thẳng d đi qua điểm M 3; 2; 1 và có VTCP a 1; 2;0 . Ta xét: n.a 0 và điểm M P nên d  (P) . Câu 25: [HH12.C3.6.BT.b] (THPT QUẢNG XƯƠNG1) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho x 5 t x 1 y 3 z 5 đường thẳng d : m 0 cắt đường thẳng : y 3 2t . Giá trị m là m 1 m z 3 t A. Một số nguyên âm. B. Một số hữu tỉ âm. C. Một số nguyên dương.D. Một số hữu tỉ dương. Lời giải Chọn D
  8. 1 mt t 5 t 2t 2m 1 t 4 Ta có hệ giao điểm như sau: 3 t 2t 3 2mt 1 t 5 2m 1 t 8 5 mt t 3 2mt 5 t 3 Hệ có nghiệm duy nhất thì điều kiện là: 4 8 1 m 2m 1 2m 1 2 3 m 2 Câu 26: [HH12.C3.6.BT.b] (CHUYÊN ĐH VINH – L4 - 2017) Trong không gian với hệ tọa độ x 1 y 1 z 3 Oxyz , cho mặt phẳng : x 2y 3z 6 0 và đường thẳng : . Mệnh 1 1 1 đề nào sau đây đúng? A. // . B.  . C. cắt và không vuông góc với .D.  . Lời giải Chọn D Đường thẳng qua A 1; 1;3 và có vectơ chỉ phương u 1; 1;1 . Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là n 1;2;3 . Nhận thấy: u.n 0 và A nên  . Câu 27: [HH12.C3.6.BT.b] (THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI) Trong không gian với hệ tọa độ 2 2 2 Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 25 và mặt phẳng : 2x y 2z m 0 . Tìm các giá trị của m để và S không có điểm chung. A. m 9 hoặc m 21. B. 9 m 21 . C. 9 m 21 . D. m 9 hoặc m 21. Lời giải Chọn A S có tâm I 1;2;3 và bán kính R 5. 2 2 6 m m 21 YCBT d I, R 5 m 6 15 . 3 m 9 Câu 28: [HH12.C3.6.BT.b] (THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S và mặt phẳng P lần lượt có phương trình x2 y2 z2 2x 2y 2z 6 0, 2x 2y z 2m 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để P tiếp xúc với S ? A. 0 .B. 2 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn B S có tâm là I 1; 1;1 và bán kính R 3. Do mặt cầu S tiếp xúc với mặt phẳng P nên ta có:
  9. 2 2 1 2m m 4 d I, P R 3 2m 1 9 . 22 22 12 m 5  Chú ý: Ta có thể nhận xét nhanh vị trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu để thấy rằng do phương của P không đổi nên chỉ có 2 mặt phẳng thỏa mãn điều kiện tiếp xúc. Câu 29: [HH12.C3.6.BT.b] (THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S và mặt phẳng P lần lượt có phương trình x2 y2 z2 2x 2y 2z 6 0, 2x 2y z 2m 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để P tiếp xúc với S ? A. 0 .B. 2 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn B S có tâm là I 1; 1;1 và bán kính R 3. Do mặt cầu S tiếp xúc với mặt phẳng P nên ta có: 2 2 1 2m m 4 d I, P R 3 2m 1 9 . 22 22 12 m 5  Chú ý: Ta có thể nhận xét nhanh vị trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu để thấy rằng do phương của P không đổi nên chỉ có 2 mặt phẳng thỏa mãn điều kiện tiếp xúc. Câu 34: [HH12.C3.6.BT.b] (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x 2y z 2 0 , Q : 2x y z 1 0 . Góc giữa P và Q là A. 60. B. 90. C. 30. D. 120. Lời giải Chọn A P : x 2y z 2 0 có VTPT n(P) (1; 2; 1) . Q : 2x y z 1 0 có VTPT n(Q) (2; 1;1) . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng P , Q . 1.2 ( 2)( 1) ( 1).1 1 cos cos n(P) ;n(Q) 60 . 12 ( 2)2 ( 1)2 22 ( 1)2 12 2 Câu 35: [HH12.C3.6.BT.b] (SGD – HÀ TĨNH ) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai đường x y 1 z 1 x 1 y z 3 thẳng d : và d : . Góc giữa hai đường thẳng đó bằng 1 1 1 2 2 1 1 1 A. 90. B. 60. C. 30. D. 45. Lời giải Chọn A  Đường thẳng d1 có véctơ chỉ phương u1 1; 1;2 .  Đường thẳng d2 có véctơ chỉ phương u2 1;1;1 .  Gọi là góc giữa hai đường thẳng trên,ta có: 1. 1 1 .1 2.1 cos cos u ;u 0 · Khi đó 1 2 d1;d2 90 . 12 1 2 22 . 1 2 12 12
  10. Câu 36: [HH12.C3.6.BT.b] (TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN ) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng : x y 2z 1 0 ,  : x 2y z 2 0 . Tính góc giữa hai mặt phẳng và  . A. 120 . B. 30 . C. 90 .D. 60 . Lời giải Chọn D Ta có n 1; 1;2 ; n  1;2; 1 . Góc giữa hai mặt phẳng và  tính thông qua góc giữa hai véc tơ n 1; 1;2 ; n  1;2; 1 . n .n  3 1 Vậy cos 60 . n . n  6 2 Câu 38: [HH12.C3.6.BT.b] (THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI) Trong không gian với hệ tọa độ x y 1 z 1 x 1 y z 3 Oxyz , tính góc giữa hai đường thẳng d : và d : . 1 1 1 2 2 1 1 1 A. 45. B. 30. C. 60.D. 90. Lời giải Chọn D u 1; 1;2 d1 · Ta có: ud .ud 1. 1 1 .1 2.1 0 d1  d2 d1,d2 90 . u 1;1;1 1 2 d2 Câu 42: [HH12.C3.6.BT.b] (THPT SỐ 1 AN NHƠN) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm M nằm trên Oz có khoảng cách đến mặt phẳng (P) : 2x y 2z 2 0 bằng 2 là A. M (0;0;0), M (0;0; 2) .B. M (0;0; 2), M (0;0; 4) . C. M (0;0; 2) . D. M (0;0; 4) . Câu 50: [HH12.C3.6.BT.b] (THPT HAI BÀ TRƯNG) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 6z 0. Mặt phẳng Oxy cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn giao tuyến ấy có bán kính r bằng: A. r 4 . B. r 2 .C. r 5 . D. r 6 . Lời giải Chọn C Mặt cầu có bán kính R 1 4 9 14 và tâm I 1;2;3 . Khoảng cách từ tâm I của mặt cầu đến mặt phẳng Oxy là d 3. Bán kính đường tròn giao tuyến là r R2 d 2 5 . Câu 4: [HH12.C3.6.BT.b] (THPT HAI BÀ TRƯNG) Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng 2. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng AB D và BC D . 3 3 2 A. . B. 3. C. . D. . 3 2 3 Lời giải Chọn D Ta chọn hệ trục tọa độ sao cho các đỉnh của hình lập phương có tọa độ như sau:
  11. A' D' C' B' A D B C A 0;0;0 B 2;0;0 C 2;2;0 D 0;2;0 A 0;0;2 B 2;0;2 C 2;2;2 D 0;2;2 uuur uuur AB 2;0;2 , AD 0;2;2 , uuur uuur BD 2;2;0 , BC 0;2;2 r 1 uuur uuur * Mặt phẳng AB D qua A 0;0;0 và nhận véctơ n AB , AD 1; 1;1 làm véctơ 4 pháp tuyến. Phương trình AB D là : x y z 0. r 1 uuur uuur * Mặt phẳng BC D qua B 2;0;0 và nhận véctơ m BD, BC 1;1; 1 làm véctơ 4 pháp tuyến. Phương trình BC D là : x y z 2 0. Suy ra hai mặt phẳng AB D và BC D song song với nhau nên khoảng cách giữa hai mặt 2 2 3 phẳng chính là khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng BC D : d A, BC D . 3 3 1 1 2 3 Cách khác: Thấy khoảng cách cần tìm d AB D , BC D AC .2 3 . 3 3 3 Câu 5: [HH12.C3.6.BT.b] (THPT Chuyên Lào Cai) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 1;2;1 , B 4;2; 2 , C 1; 1; 2 , D 5; 5;2 . Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng ABC A. d 3 . B. d 2 3 . C. d 3 3 .D. d 4 3 . Lời giải Chọn D     Ta có AB 3;0; 3 , AC 0; 3; 3 n AB; AC 9; 9;9 Phương trình mặt phẳng ABC là: x y z 0 5 5 2 d D; ABC 4 3 . 12 12 1 2 Câu 13: [HH12.C3.6.BT.b] (CHUYÊN THÁI BÌNH L3) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho y 2 z 4 đường thẳng d : x 1 và mặt phẳng (P) : x 4y 9z 0 0 . Giao điểm I của 2 3 d và (P) là A. I 2;4; 1 . B. I 1;2;0 . C. I 1;0;0 . D. I 0;0;1 . Lời giải
  12. Chọn D x 1 t y 2 z 4 Ta có: d : x 1 y 2 2t . 2 3 z 4 3t Tọa độ giao điểm củacủa d và (P) là nghiệm của hệ phương trình: x 1 t t 1 y 2 2t x 0 . z 4 3t y 0 x 4y 9z 0 0 z 1 Suy ra: . d  (P) I 0;0;1 Câu 14: [HH12.C3.6.BT.b] (CHUYÊN SƠN LA) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x 2y z 3 0 và điểm M 1; 2;4 . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng P . A. 5;2;2 . B. 0;0; 3 . C. 3;0;3 . D. 1;1;3 . Lời giải Chọn C + Gọi là đường thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng P . Phương trình tham số x 1 2t của là y 2 2t . Gọi H là hình chiếu của M trên . z 4 t + H H 1 2t; 2 2t;4 t . + Vì H nằm trên P nên 2 1 2t 2 2 2t 4 t 3 0 9t 9 0 t 1. Vậy ta được H 3;0;3 . Câu 15: [HH12.C3.6.BT.b] (SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH PHÚ THỌ) Trong không gian x 1 y 1 z 1 x 1 y 2 z 3 với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : và d : . 2 3 2 2 1 1 Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng d và d . 4 21 22 21 8 21 10 21 A. h . B. h . C. h . D. h . 21 21 21 21 Lời giải Chọn C d có vectơ chỉ phương u 2;3;2 , đi qua M 1; 1;1 .  d có vectơ chỉ phương u 2;1;1 , đi qua M 1; 2;3 .     Ta có: u,u 1;2; 4 , MM 2; 1;2 u,u .MM 1.2 2. 1 4 .2 8 0 d , d chéo nhau.   u,u .MM 8 8 21 Khi đó: khoảng cách h giữa hai đường thẳng d và d là: h  . 21 21 u,u
  13. Câu 16: [HH12.C3.6.BT.b] (CỤM 7 TP. HỒ CHÍ MINH) Trong không gian Oxyz , cho A 1;3; 2 , BN B 3;5; 12 . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng Oyz tại N . Tính tỉ số . AN BN BN BN BN A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3. AN AN AN AN Lời giải Chọn D x 1 t qua A 1;3; 2 Đường thẳng AB :  AB : y 3 t VTCP AB 2;2; 10 2 1;1; 5 z 2 5t N AB  Oyz . N AB N 1 t;3 t; 2 5t , N Oyz 1 t 0 t 1 N 0;2;3 BN AN 3 3, BN 9 3 3. AN Câu 17: [HH12.C3.6.BT.b] (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;0;1 , B 1;2; 3 . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng tọa độ Oyz tại điểm M xM ; yM ; zM . Giá trị của biểu thức T xM yM zM là A. 4. B. 4 . C. 2 .D. 0 . Lời giải Chọn D  Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương là AB 2;2; 4 . x 1 2t Phương trình AB : y 2t . z 1 4t Tọa độ giao điểm M xM ; yM ; zM của đường thẳng AB và mặt phẳng tọa độ Oyz thỏa hệ x 1 2t x 0 y 2t y 1 . z 1 4t z 1 x 0 Vậy M 0;1; 1 , do đó giá trị của biểu thức T xM yM zM 0 . Câu 18: [HH12.C3.6.BT.b] (CỤM 7 TP. HỒ CHÍ MINH) Trong hệ trục toạ độ Oxzy , cho A 1;2;3 , B 1;0; 5 , P :2x y 3z 4 0 . Tìm M P sao cho A , B , M thẳng hàng. A. M 3;4;11 . B. M 2;3;7 .C. M 0;1; 1 . D. M 1;2;0 . Lời giải Chọn C x 1 t qua A 1;2;3 Phương trình AB :  AB : y 2 t ,t ¡ . VTCP AB 2; 2; 8 2 1; 1; 4 z 3 4t M P sao cho A , B , M thẳng hàng M AB  P .
  14. M AB M 1 t;2 t;3 4t . M P 2 1 t 2 t 3 3 4t 4 0 t 1 Vậy M 0;1; 1 Câu 20: [HH12.C3.6.BT.b] (THPT CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 2; 3;1 , N 5; 6; 2 . Đường thẳng MN cắt mặt phẳng Oxz tại điểm A . Điểm A chia đoạn thẳng MN theo tỉ số 1 1 A. 2 . B. 2. C. .D. . 2 2 Lời giải Chọn D  Ta có MN 7;3; 3 x 2 7t Vậy phương trình đường thẳng MN là: y 3 3t và MN  Oxz A 9;0;4 z 1 3t  1  1 1 Khi đó AM AN suy ra AM AN vậy A chia MN theo tỉ số k 2 2 2  1  1 Khi đó AM AN nên A chia MN theo tỉ số k 2 2 Chú ý: Điểm A được gọi là chia đoạn thẳng MN theo tỉ số k 0 nếu A thỏa mãn   AM k AN . Câu 22: [HH12.C3.6.BT.b] (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho x 1 y 1 z x y 1 z hai đường thẳng d : , d : . Đường thẳng d đi qua A 5; 3;5 1 1 1 2 2 1 2 1 cắt d1 , d2 tại B và C . Độ dài BC là A. 2 5 .B. 19 . C. 3 2 . D. 19 . Lời giải Chọn B B 1 b; 1 b;2b , C c;1 2c;c .   AB b 4;2 b; 5 2b ; AC 5 c;4 2c; 5 c . b 1 4 b k 5 c b kc 5k 4   1 AB cùng phương AC 2 b k 4 2c b 2kc 4k 2 kc . 2 2b kc 5k 5 5 2b k 5 c 1 k c 1 2  B 2; 2;2 ,C 1; 1; 1 BC 3;1; 3 BC 19 .
  15. Câu 23: [HH12.C3.6.BT.b] (CHUYÊN THÁI BÌNH L3) Trong không gian với hệ trục Oxyz , tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A 0;1;2 trên mặt phẳng P : x y z 0 . A. 1;0;1 . B. 2;0;2 . C. 1;1;0 . D. 2;2;0 . Lời giải Chọn A Cách 1: Kiểm tra các đáp án: Ta có: M 1;0;1 P . P có một véctơ pháp tuyến n 1;1;1   AM 1; 1; 1 AM cùng phương với n 1;1;1 AM  P . Do đó M 1;0;1 là hình chiếu vuông góc của A 0;1;2 trên P . Cách 2: Phương pháp tự luận: x t Gọi là đường thẳng đi qua A 0;1;2 và vuông góc với P . Ta có : y 1 t z 2 t Tọa độ giao điểm của và P là M 1;0;1 . Do đó M 1;0;1 là hình chiếu vuông góc của A 0;1;2 trên P . Câu 25: [HH12.C3.6.BT.b] (THI THỬ CỤM 6 TP. HỒ CHÍ MINH) Trong không gian với hệ tọa x 2 5t độ Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 2z 3 0 và đường thẳng d : y 4 2t . z 1 Đường thẳng d cắt S tại hai điểm phân biệt A và B . Tính độ dài đoạn AB ? 17 2 29 29 2 17 A. .B. . C. . D. . 17 29 29 17 Lời giải Chọn B Tọa độ các giao điểm của d và S là nghiệm của hệ phương trình sau: x 2 5t y 4 2t z 1 2 2 2 x y z 2x 4y 2z 3 0 (*) Từ (*) ta có: 2 5t 2 4 2t 2 12 2 2 5t 4 4 2t 2 3 0 t 0 29t 2 2t 0 2 t 29
  16. 48 x 29 x 2 2 120 48 120 Với t 0 y 4 A 2;4;1 hoặc t y B ; ; 1 29 29 29 29 z 1 z 1  10 4 2 29 Vậy AB ; ;0 AB . 29 29 29 Câu 27: [HH12.C3.6.BT.b] (THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN)Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P :6x 3y 2z 24 0 và điểm A 2;5;1 . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của A trên P . A. H 4;2;3 . B. H 4;2; 3 . C. H 4; 2;3 .D. H 4;2;3 . Lời giải Chọn D Mặt phẳng P có một vtpt n 6;3; 2 . Đường thẳng AH qua A và vuông góc với P . x 2 6t Suy ra phương trình đường thẳng AH là y 5 3t . z 1 2t H 2 6t;5 3t;1 2t Mà H P 6 2 6t 3 5 3t 2 1 2t 24 0 . t 1 Vậy H 4;2;3 . Câu 30: [HH12.C3.6.BT.b] (TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN ) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD có A 1;4;1 , đường chéo x 2 y 2 z 3 BD : , đỉnh C thuộc mặt phẳng :x 2y z 4 0 . Tìm tọa độ điểm 1 1 2 C . A. C 1;3; 3 . B. C 1;3; 1 .C. C 3;2; 3 . D. C 2;3;0 . Lời giải Chọn C Giả sử BD  AC I suy ra I 2 t;2 t; 3 2t . Suy ra C 5 2t; 2t; 7 4t . Do C 5 2t 4t 7 4t 4 0 t 1 C 3;2; 3 . Câu 3. [HH12.C3.6.BT.b] (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN)Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 2 y 1 2 z 2 2 4 và mặt phẳng P : 4x 3y m 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng P và mặt cầu S có đúng 1 điểm chung. A. m 1. B. m 1 hoặc m 21. C. m 1 hoặc m 21. D. m 9 hoặc m 31. Lời giải
  17. Chọn C Mặt cầu S có tâm I 2; 1; 2 , bán kính R 2 . Mặt phẳng P và mặt cầu S có đúng 1 điểm chung khi: d I; P R . 11 m m 1 2 . 5 m 21 Câu 1: [HH12.C3.6.BT.b] (SGD Hải Phòng - HKII - 2016 - 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 1 0 . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào cắt mặt phẳng P ? x 1 x 1 y 1 z 2 A. d2 : .B. d3 : y 2 t , t ¡ . 1 2 1 z 3 t x 1 t x 1 y 1 z 2 C. d4 : y 2 t , t ¡ .D. d1 : . 2 1 2 z 3 Lời giải Chọn D  Véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng P : x y z 1 0 : n P 1; 1;1 . x 1 y 1 z 2  Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d1 : : u 2;1;2 . 2 1 2 d1   Ta có: n .u 1.2 1 .1 1.2 3 0 nên đường thẳng d cắt mặt phẳng P . P d1 1 Câu 28. [HH12.C3.6.BT.b] (SGD Bà Rịa - Vũng Tàu - Lần 1 - 2017 - 2018)Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x 2y z 12 0 và hai điểm A 5;10;21 , B 1;3;16 . Gọi là đường thẳng đi qua điểm A đồng thời vuông góc với mặt phẳng P . Khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng bằng A. 3 .B. 4 .C. 13.D. 9 . Lời giải Chọn A. Mặt phẳng P có một véc tơ pháp tuyến là n 2;2;1 . Vì đường thẳng là đường thẳng vuông góc với mặt phẳng P nên có một véc tơ chỉ x 5 2t phương là u 2;2;1 phương trình đường thẳng là y 10 2t t ¡ . z 21 t   AB,u AB 4; 7; 5 Khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng là d B, ,với , u u 2;2;1 .
  18.  AB,u Vậy d B, 3. u Câu 1: [HH12.C3.6.BT.b] (THPT Chuyên TĐN - TPHCM - HKII - 2017 - 2018 - BTN) Trong x 6 5t không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 t và mặt phẳng z 1 P :3x 2y 1 0. Tính góc hợp bởi đường thẳng d và mặt phẳng P . A. 90 .B. 60 .C. 45.D. 30 . Lời giải Chọn C x 6 5t Đường thẳng d : y 2 t có vectơ chỉ phương u 5;1;0 . z 1 Mặt phẳng P :3x 2y 1 0 có vectơ pháp tuyến n 3; 2;0 . Gọi là góc hợp bởi đường thẳng d và mặt phẳng P . u.n 5.3 1. 2 0.0 2 Khi đó: sin . Suy ra: 45. u . n 52 12 . 32 2 2 2 Câu 4: [HH12.C3.6.BT.b] (THPT Chuyên TĐN - TPHCM - HKII - 2017 - 2018 - BTN) Trong x 1 t x y 8 z 3 không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : y 3 4t và d2 : . 1 4 3 z 3 3t Tính góc hợp bởi đường thẳng d1 và d2 . A. 60 .B. 0 .C. 90 .D. 30 . Lời giải Chọn B x 1 t  x y 8 z 3 Ta có: d1 : y 3 4t có vectơ chỉ phương là u1 1;4;3 và d2 : có vectơ 1 4 3 z 3 3t  chỉ phương là u 1; 4; 3 .  2  Vì u1 1;4;3 và u2 1; 4; 3 cùng phương với nhau nên góc hợp bởi đường thẳng d1 và d2 là 0 . Câu 6: [HH12.C3.6.BT.b] (THPT Chuyên TĐN - TPHCM - HKII - 2017 - 2018 - BTN) Tính x 2 y 1 z 3 khoảng cách từ điểm M 1; 2; 6 đến đường thẳng d : . 2 1 1 30 30 A. 11 .B. 5 .C. .D. . 6 2 Lời giải Chọn B Gọi hình chiếu vuông góc của M 1; 2; 6 lên đường thẳng d là H 2 2t; 1 t; 3 t  nên MH 2t 1; t 1; t 3 .
  19.  Ta có MH.ud 0 2 2t 1 1 t 1 1 t 3 0 t 1.  Suy ra H 0; 2; 4 và MH 5 . x 2 y 1 z 3 Khoảng cách từ điểm M 1; 2; 6 đến đường thẳng d : chính là 2 1 1  MH 5 . Câu 7: [HH12.C3.6.BT.b] (THPT Chuyên TĐN - TPHCM - HKII - 2017 - 2018 - BTN) Xét vị trí x 5 2t x 3 y 3 z 1 y 1 t tương đối của hai đường thẳng d1 : và d 2 : . bằng 2 1 1 z 5 t A. d1 và d 2 chéo nhau.B. d1  d2 .C. d1 cắt d 2 .D. d1 // d2 . Lời giải Chọn D Ta có: ud1 2; 1; 1 ; ud2 2; 1; 1 . Ta thấy ud1 ud2 Mặt khác M 5; 1; 5 d2 và M 5; 1; 5 d1 . Nên d1 // d2 . Câu 10: [HH12.C3.6.BT.b] (THPT Chuyên TĐN - TPHCM - HKII - 2017 - 2018 - BTN) Trong x 3 2t không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 3t và mặt phẳng P : z 1 2t 2x 2y z 3 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. d cắt P .B. d // P .C. d  P .D. d  P . Lời giải Chọn C Ta có: ud 2; 3; 2 ; nP 2; 2; 1 ud .nP 0 . Mặt khác M 3; 1; 1 d và M 3; 1; 1 P . Nên d nằm trong P . Câu 16: [HH12.C3.6.BT.b] (THPT Chuyên TĐN - TPHCM - HKII - 2017 - 2018 - BTN) Cho mặt phẳng P : 2x y 2z 5 0 cắt mặt cầu S : x 1 2 y 2 2 z 1 2 9 theo đường tròn giao tuyến C có bán kính r . Tính r . 2 2 A. 2 2 .B. 2 .C. .D. 8 . 3 Lời giải Chọn A Mặt cầu S có tâm I 1; 2; 1 , bán kính R 3; d I; P 1. Vậy r R2 d 2 2 2 . Câu 25: [HH12.C3.6.BT.b] (THPT Chuyên TĐN - TPHCM - HKII - 2017 - 2018 - BTN) Khoảng cách từ điểm M 2; 1; 1 đến mặt phẳng P : 3x 2y z 2 0 bằng