Trắc nghiệm Hình học Lớp 12 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Bài 6: Tổng hợp về phương pháp tọa độ không gian - Mức độ 3.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 21 trang xuanthu 260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm Hình học Lớp 12 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Bài 6: Tổng hợp về phương pháp tọa độ không gian - Mức độ 3.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_hinh_hoc_lop_12_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Hình học Lớp 12 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Bài 6: Tổng hợp về phương pháp tọa độ không gian - Mức độ 3.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Câu 35.[HH12.C3.6.BT.c] (Toán Học Tuổi Trẻ - Tháng 12 - 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét đường thẳng đi qua điểm A 0;0;1 và vuông góc với mặt phẳng Ozx . Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa điểm B 0;4;0 tới điểm C trong đó C là điểm cách đều đường thẳng và trục Ox . 1 65 A. . B. 3 2 . C. 6 . D. . 2 2 Lời giải Chọn A z A 1 I C 1 2 B 4 O y x Vì đường thẳng đi qua điểm A 0;0;1 và vuông góc với mặt phẳng Ozx thì song song với trục Oy và nằm trong mặt phẳng Oyz . Dễ thấy OA là đường vuông góc chung của và Ox . 1 Xét mặt phẳng đi qua I 0;0; và là mặt phẳng trung trực của OA . Khi đó // , Ox// 2 và mọi điểm nằm trên có khoảng cách đến và Ox là bằng nhau. Vậy tập hợp điểm C là các điểm cách đều đường thẳng và trục Ox là mặt phẳng . 1 1 Mặt phẳng đi qua I 0;0; có véc tơ pháp tuyến là k 0;0;1 nên có phương trình: z 0 . 2 2 Đoạn BC nhỏ nhất khi C là hình chiếu vuông góc của B lên . Do đó khoảng cách nhỏ nhất giữa 1 điểm B 0;4;0 tới điểm C chính là khoảng cách từ B 0;4;0 đến mặt phẳng : z 0 suy ra 2 1 0 2 1 min BC d B; . 1 2 Câu 14: [HH12.C3.6.BT.c] (THPT TRẦN PHÚ ĐÀ NẴNG – 2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y 2z 10 0 và mặt cầu 2 2 2 S : x 2 y 1 z 3 25 cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn C . Gọi V1 là thể tích khối cầu S , V2 là thể tích khối nón N có đỉnh là giao điểm của mặt cầu S với đường thẳng đi qua tâm mặt cầu S và vuông góc với mặt phẳng P , đáy là đường tròn C . V Biết độ dài đường cao khối nón N lớn hơn bán kính của khối cầu S . Tính tỉ số 1 . V2 V 125 V 125 V 125 V 375 A. 1 .B. 1 .C. 1 .D. 1 . V2 32 V2 8 V2 96 V2 32 Lời giải Chọn A 4 500 Mặt cầu S có tâm I 2;1;3 và bán kính R 5 V R3 . 1 3 3
  2. Ta có: d d I; P 3 Bán kính của C là r R2 d 2 4 . 1 128 Độ dài đường cao khối nón N là h R d 8. Suy ra: V r 2h . 2 3 3 V 125 Vậy: 1 . V2 32 Câu 11: [HH12.C3.6.BT.c] [B1D1M3] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;2;2 , B 5;4;4 và mặt phẳng (P) : 2x y z 6 0 . Tọa độ điểm M nằm trên mp(P) sao cho MA 2 MB 2 nhỏ nhất là: A. M 1;1;5 . B. M 0;0;6 . C. M 1;1;9 . D. M 0; 5;1 . Câu 12: [HH12.C3.6.BT.c] [B1D1M3] (THPT TIÊN LÃNG) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 1;1;1 , B 2;1; 1 , C 0;4;6 . Điểm M di chuyển trên trục Ox . Tìm tọa độ M    để P MA MB MC có giá trị nhỏ nhất. A. -2;0;0 . B. 2;0;0 . C. -1;0;0 .D. 1;0;0 . Lời giải Chọn D Gọi M x;0;0 Ox, x ¡ .    Khi đó MA 1 x;1;1 ,MB 2 x;1; 1 ,MC x;4;6 .    MA MB MC 3 3x;6;6 . Với mọi số thực x , ta có    P MA MB MC 3 3x 2 62 62 9x2 18x 81 9 x 1 2 72 72 ; P 72 x 1.    Vậy GTNN của P MA MB MC là 72 , đạt được khi và chỉ khi x 1 . Do đó M 1;0;0 là điểm thoả mãn đề bài. Câu 10: [HH12.C3.6.BT.c] (Toán học và Tuổi trẻ - Tháng 4 - 2018 - BTN) Trong không gian cho ba điểm A 1;1;1 , B 1;2;1 , C 3;6; 5 . Điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MA2 MB2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất là A. M 1;2;0 .B. M 0;0; 1 . C. M 1;3; 1 .D. M 1;3;0 . Lời giải Chọn D Lấy G 1;3; 1 là trọng tâm của tam giác ABC . Ta có:   2   2   2 MA2 MB2 MC 2 MG GA MG GB MG GC 3MG2 GA2 GB2 GC 2 . Do đó MA2 MB2 MC 2 bé nhất khi MG bé nhất. Hay M là hình chiếu của điểm G lên mặt phẳng Oxy . Vậy M 1;3;0 .
  3. Câu 39. [HH12.C3.6.BT.c] (TRƯỜNG CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - LẦN 2 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3; 2 , B 3;7; 18 và mặt phẳng P : 2x y z 1 0. Điểm M a,b,c thuộc P sao cho mặt phẳng ABM vuông góc với P và MA2 MB2 246 . Tính S a b c . A. 0 .B. 1.C. 10. D. 13. Lời giải Chọn D   Gọi M a;b;c P . Ta có AB 2;4; 16 , AM a 1;b 3;c 2 .   AM , AB 2 8b 2c 20; 8a c 6; 2a b 1 là véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng ABM .   Vì mp ABM vuông góc với mp P nên nABM .nP 0 2a 5b c 11 0 . Mặt khác A , B không thuộc P và nằm cùng một phía đối với mp P . Ta có AB 2 69 . Gọi I là trung điểm của AB , ta có I 2;5; 10 . MA2 MB2 AB2 Vì MI là trung tuyến của tam giác AMB MI 2 54. 2 4 2a b c 1 0 a 4 Khi đó ta có hệ phương trình 2a 5b c 11 0 b 2 . 2 2 2 c 7 a 2 b 5 c 10 54 Vậy S a b c 4 2 7 1. Câu 39. [HH12.C3.6.BT.c] (THPT Lục Ngạn-Bắc Giang-2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 2;0;0 ;M 1;1;1 . Mặt phẳng P thay đổi qua AM cắt các tia Oy;Oz lần lượt tại B,C . Khi mặt phẳng P thay đổi thì diện tích tam giác ABC đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu? A. 5 6 . B. 3 6 .C. 4 6 . D. 2 6 . Lời giải Chọn C Gọi B 0;b;0 ,C 0;0;c , khi đó b,c 0 . x y z Phương trình mặt phẳng P  ABC : 1. 2 b c 1 1 1 1 1 1 Mà M P 1 bc 2 b c . 2 b c b c 2 2 b c 2 Do bc 2 b c b c 8 b c b c 8 (do b,c 0 ). 4     Ta có: AB 2;b;0 , AC 2;0;c AB, AC bc;2c;2b .
  4. 1   1 Do đó S AB, AC b2c2 4b2 4c2 ABC 2 2 2 1 2 2 6 b2 c2 b c b c b c b c . 2 2 Vậy S ABC 4 6 . b,c 0 Dấu “=” xảy ra khi b c 8 b c 4 . b c Câu 41. [HH12.C3.6.BT.c] (THPT Chuyên Vĩnh Phúc- Lần 3-2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1;0;0 , B 0;1;0 , C 0;0;1 , D 0;0;0 . Hỏi có bao nhiêu điểm cách đều 4 mặt phẳng ABC , BCD , CDA , DAB . A. 4 . B. 5 . C. 1. D. 8 . Lời giải Chọn D Gọi điểm cần tìm là M x0 ; y0 ; z0 . x y z Phương trình mặt phẳng ABC là: 1 x y z 1 0 . 1 1 1 Phương trình mặt phẳng BCD là: x 0 . Phương trình mặt phẳng CDA là: y 0. Phương trình mặt phẳng DAB là: z 0 . Ta có M cách đều 4 mặt phẳng ABC , BCD , CDA , DAB nên: x0 y0 x0 y0 z0 1 x0 y0 z0 x0 z0 . 3 x0 y0 z0 1 x0 Ta có các trường hợp sau: x0 y0 z0 1 TH1: x0 y0 z0 . x0 y0 z0 1 3x0 3 3 x0 y0 z0 1 TH2: x0 y0 z0 . x0 y0 z0 1 3x0 1 3 x0 y0 z0 1 TH3: x0 y0 z0 . x0 y0 z0 1 3x0 1 3 x0 y0 z0 1 TH4: x0 y0 z0 . x0 y0 z0 1 3x0 3 3 x0 y0 z0 1 TH5: x0 y0 z0 . x0 y0 z0 1 3x0 1 3 x0 y0 z0 1 TH6: x0 y0 z0 . x0 y0 z0 1 3x0 1 3 x0 y0 z0 1 TH7: x0 y0 z0 . x0 y0 z0 1 3x0 1 3
  5. x0 y0 z0 1 TH8: x0 y0 z0 . x0 y0 z0 1 3x0 3 1 Vậy có 8 điểm M thỏa mãn bài toán. Câu 33: [HH12.C3.6.BT.c] (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2018 - BTN) Trong không x 1 y z 2 gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : , mặt phẳng 2 1 1 P : x y 2z 5 0 và A 1; 1;2 . Đường thẳng cắt d và P lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Một vectơ chỉ phương của là: A. u 2;3; 2 B. u 1; 1; 2 C. u 3;5;1 D. u 4;5; 13 Lời giải Chọn A Điểm M d M 1 2t;t;2 t , A là trung điểm của MN N 3 2t; 2 t;2 t Điểm N P 3 2t 2 t 2 2 t 5 0 t 2 M 3;2;4 , N 1; 4;0  MN 4; 6; 4 2 2;3;2 . Câu 30: [HH12.C3.6.BT.c] (THPT Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2018 - BTN) Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 1;2;3 , B 1;0; 1 , C 2; 1;2 . Điểm D thuộc tia Oz sao cho độ dài 3 30 đường cao xuất phát từ đỉnh D của tứ diện ABCD bằng có tọa độ là 10 A. 0;0;1 B. 0;0;3 C. 0;0;2 D. 0;0;4 Lời giải Chọn B Mặt phẳng ABC đi qua B 1;0; 1 và có một véctơ pháp tuyến là   n AB, BC 10; 4;2 2 5;2; 1 . Phương trình mặt phẳng ABC : 5x 2y z 6 0 . Độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh D 0;0;d của tứ diện ABCD bằng d D, ABC . d 6 3 30 d 15 Theo bài ra ta có d 6 9 . 25 4 1 10 d 3 Do D thuộc tia Oz nên D 0;0;3 . Câu 44: [HH12.C3.6.BT.c] (THPT Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2018 - BTN) Cho hình lăng trụ ABC.A B C có A .ABC là tứ diện đều cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AA và BB . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng ABC và CMN . 2 3 2 2 2 4 2 A. B. C. D. 5 4 5 13 Lời giải Chọn C
  6. Gọi O là trung điểm của AB . Chuẩn hóa và chọn hệ trục tọa độ sao cho O 0;0;0 , 1 1 3 3 a 6 3 6 A ;0;0 , B ;0;0 , C 0; ;0 , H 0; ;0 , A H A 0; ; 2 2 2 6 3 6 3   3 6  Ta có AB A B B 1; ; . Dễ thấy ABC có vtpt n 0;0;1 . 1 6 3 1 3 6 3 3 6 M là trung điểm AA M ; ; , N là trung điểm BB N ; ; 4 12 6 4 12 6   1 5 3 6 MN 1;0;0 , CM ; ; 4 12 6  6 5 3 3 CMN có vtpt n 0; ; 0;2 2;5 2 6 12 12 5 1 2 2 cos tan 1 33 cos2 5 Câu 37: [HH12.C3.6.BT.c] [THPT Lê Hồng Phong-HCM-HK2-2018] Trong không gian với hệ tọa x 3 y 3 z độ Oxyz , cho đường thẳng d : , mặt phẳng P : x y z 3 0 và điểm 1 3 2 A 1;2; 1 . Cho đường thẳng đi qua A , cắt d và song song với mặt phẳng P . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến . 2 3 4 3 16 A. .B. .C. 3 .D. . 3 3 3 Lời giải Chọn B Mặt phẳng P có một véctơ pháp tuyến là n 1;1; 1 .  Gọi M  d M 3 t;3 3t;2t AM 2 t;1 3t;2t 1 .   Đường thẳng đi qua A , cắt d và song song với mặt phẳng P nên AM  n AM.n 0 2 t 1 3t 1 2t 1 0 t 1.  Khi đó, đường thẳng đi qua A và nhận AM 1; 2; 1 làm véctơ chỉ phương.
  7.   2 2 AM ,OA 4 4 4 3 Suy ra d O,  . AM 6 3 Câu 23: [HH12.C3.6.BT.c] (CỤM CÁC TRƯỜNG CHUYÊN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG- LẦN 2-2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2;5; 3 , B 2;1;1 , C 2;0;1 và mặt phẳng :3x 4y 5z 1 0 . Gọi D a;b;c (với c 0 ) thuộc sao cho có vô số mặt phẳng P chứa C , D và khoảng cách từ A đến P gấp 3 lần khoảng cách từ B đến P . Tính giá trị biểu thức S a2 b2 c2 . A. S 18 B. S 32 C. S 20 D. S 26 Lời giải Chọn D. Ta có: AI d A, P d A, P 3d B, P đường thẳng AB cắt P tại I sao cho 3 . BI d B, P   Từ đó AI 3BI . Lại có A 2;5; 3 , B 2;1;1 I 1;2;0 hoặc I 4; 1;3 . Có vô số mặt phẳng P chứa C , D nên C , I , D thẳng hàng, hay D CI . Mà D D CI  . . Trường hợp I 1;2;0 :  x 1 y 2 z Ta có IC 3; 2;1 IC : . 3 2 1 x 1 y 2 z Toạ độ điểm D là nghiệm của hệ phương trình 3 2 1 . 3x 4y 5z 1 0 D 4;4; 1 (không thoả mãn điều kiện c 0 ). . Trường hợp I 4; 1;3 :  x 4 y 1 z 3 Ta có IC 6;1; 2 IC : . 6 1 2 x 4 y 1 z 3 Toạ độ điểm D là nghiệm của hệ phương trình 6 1 2 . 3x 4y 5z 1 0 D 4; 1;3 (thoả mãn điều kiện c 0 ). S a2 b2 c2 4 2 1 2 32 26 . Câu 33: [HH12.C3.6.BT.c] (CỤM CÁC TRƯỜNG CHUYÊN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG- LẦN 2-2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 1;1 , đường thẳng x 1 y z 1 : và mặt phẳng P : 2x y 2z 1 0. Gọi Q là mặt phẳng chứa và 2 1 1 khoảng cách từ A đến Q lớn nhất. Tính thể tích khối tứ diện tạo bởi Q và các trục tọa độ Ox,Oy,Oz
  8. 1 1 1 1 A. B. C. D. 36 6 18 2 Lời giải Chọn A Mặt phẳng Q chứa và khoảng cách từ A đến Q lớn nhất khi mặt phẳng x 1 y z 1 Q đi qua hình chiếu H của A 1; 1;1 lên : và vuông góc với AH . 2 1 1 x 1 y z 1 Ta gọi hình chiếu của A 1; 1;1 lên : là H 1 2t;t; 1 t . 2 1 1   1 Vì AH 2t;t 1; 2 t vuông góc u 2;1; 1 nên 4t t 1 2 t 0 t . 2 1 1  1 3 Do đó mặt phẳng Q qua H 0; ; và nhận AH 1; ; làm vecto pháp 2 2 2 2 tuyến. x y z Vậy Q : 2x y 3z 1 0 Q : 1. 1 1 1 2 3 1 Mặt phẳng Q các trục tọa độ Ox,Oy,Oz tại các điểm K ;0;0 , B 0;1;0 , 2 1 C 0;0; nên thể tích khối tứ diện tạo bởi Q và các trục tọa độ Ox,Oy,Oz là: 3 1 1 1 1 V . .1. . OKBC 6 2 3 36 Câu 38: [HH12.C3.6.BT.c] (CỤM CÁC TRƯỜNG CHUYÊN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG- LẦN 2-2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : m2 1 x 2m2 2m 1 y 4m 2 z m2 2m 0 luôn chứa một đường thẳng cố định khi m thay đổi. Đường thẳng d đi qua M 1; 1;1 vuông góc với và cách O một khoảng lớn nhất có véc tơ chỉ phương u 1;b;c . Tính b2 c . A. 2 B. 23 C. 19 D. 1 Lời giải Chọn C Ta có m2 1 x 2m2 2m 1 y 4m 2 z m2 2m 0 m2 x 2y 1 m 2y 4z 2 x y 2z 0.  Cho m 0 ta có mặt phẳng P0 : x y 2z 0 có một véc tơ pháp tuyến là n0 1; 1;2 .  Cho m 1 ta có mặt phẳng P1 : 2x y 6z 1 0 có một véc tơ pháp tuyến là n1 2; 1;6 .    Suy ra đường thẳng có một véc tơ chỉ phương là u n ,n 4; 2;1 . 0 1 Gọi H là hình chiếu của O trên d . Ta có OH OM . d cách O một khoảng lớn nhất khi và chỉ khi d  OM , khi đó d có một véc tơ chỉ phương là    u u ,OM 1;5;6 . d
  9. Vậy b 5 , c 6 suy ra b2 c 19 . Câu 41: [HH12.C3.6.BT.c] (THPT Năng Khiếu - TP HCM - Lần 1 - 2018) Trong không gian với hệ x 1 t x 4 3t tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : y 2 2t và d2 : y 3 2t . Trên đường thẳng d1 lấy z 3 t z 1 t hai điểm A, B thỏa mã AB 3 . Trên đường thẳng d2 lấy hai điểm C, D thỏa mãn CD 4. Tính thể tích V của tứ diện ABCD . 4 21 5 21 A. V 7 B. V 2 21 C. V D. V 3 6 Lời giải Chọn B  Ta có d1 đi qua điểm M 1;2; 3 và có vtcp u1 1; 2; 1 . Đường thẳng d2 đi qua điểm  N 4;3;1 và có vtcp u2 3;2; 1 .    Khi đó u ,u 4; 2;8 và MN 3;1;4 . 1 2    Do đó u ,u .MN 12 2 32 42 nên hai đường thẳng đã cho luôn chéo nhau 1 2 42 Và d d ;d 21 . 1 2 16 4 64   Mà u1.u2 0 nên d1  d2 . 1 Ta có V .AB.CD.d AB;CD .sin AB,CD 2 21. ABCD 6 Câu 25: [HH12.C3.6.BT.c] (SGD Hà Nam - Năm 2018) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 2;1;0 , B 0;4;0 ,C 0;2; 1 . Biết đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ABC và cắt x 1 y 1 z 2 đường thẳng d : tại điểm D a;b;c thỏa mãn a 0 và tứ diện ABCD có 2 1 3 17 thể tích bằng . Tổng a b c bằng 6 A. 5 . B. 4 . C. 7 . D. 6 . Lời giải Chọn A  Do D d nên D 2t 1;t 1;3t 2 suy ra AD 2t 1;t 2;3t 2   Ta có: AB; AC 3; 2;4 1 17 1    17 t Ta có V AB, AC .AD 4t 15 17 2 ABCD 6 6 6 t 8 1 7 Loại t 8 vì không thỏa a 0 . Do đó D 2; ; vậy a b c 5. 2 2 Câu 46: [HH12.C3.6.BT.c] (SGD Hà Nam - Năm 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng (P) : x + 2y + z + 1= 0 và (Q) : 2x y 2z 4 0 . Gọi M là điểm thuộc mặt
  10. phẳng (P) sao cho điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (Q) nằm trên trục hoành. Tung độ của điểm M bằng: A. 4 B. 2 C. - 5 D. 3 Lời giải Chọn A Gọi A là điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (Q) vì A Î Ox nên ta có A(a;0;0) . ïì x = a + 2t ï Phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với (Q) có dạng d :íï y = - t (t Î ¡ ). ï îï z = 2t Ta có (Q) Çd = I , I Î d nên I(a + 2t;- t;2t) . Mặt khác I Î (Q) nên 2(a 2t) t 4t 4 0 4 2a æ - 4- 2a 4+ 2a - 8- 4aö t . Nên I ça + 2. ; ; ÷ 9 èç 9 9 9 ø÷ æ - 4- 2a 8+ 4a - 16- 8aö Þ M ç2a + 4. - a; ; ÷. èç 9 9 9 ø÷ - 4- 2a 8+ 4a - 16- 8a M Î (P) Þ 2a + 4. - a + 2. + + 1= 0 9 9 9 Û 9a- 16- 8a + 16+ 8a- 16- 8a + 9 = 0 Û a = 7 . Vậy M (- 1;4;- 8). Câu 39: [HH12.C3.6.BT.c] (Chuyên KHTN - Lần 3 - Năm 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S : x2 y2 z2 4x 10y 2z 6 0 . Cho m là số thực thỏa mãn giao tuyến của hai mặt phẳng y m và x z 3 0 tiếp xúc với mặt cầu S . Tích tất cả các giá trị mà m có thể nhận được bằng A. 11.B. 10 .C. 5 .D. 8 . Lời giải Chọn A Mặt cầu S : x2 y2 z2 4x 10y 2z 6 0 có tâm I 2; 5;1 và bán kính R 6 . x t Giao tuyến của hai mặt phẳng y m và x z 3 0 là đường thẳng : y m , t ¡ . z 3 t  đi qua A 0;m;3 và có một véc tơ chỉ phương u 1;0; 1 , IA 2;m 5;2 ,  IA,u m 5;0; m 5 . tiếp xúc với mặt cầu S khi và chỉ khi  IA,u 2 2 m 5 2 d I, R 6 6 m 10m 11 0 . u 2 Vậy tích m1.m2 11. Câu 18: [HH12.C3.6.BT.c] (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - Năm 2018) Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 1;0;0 , B 0; 1;0 , C 0;0; 2 . M là điểm thay đổi thuộc mặt phẳng ABC có độ dài OM nhỏ nhất bẳng
  11. 3 2 A. .B. .C. 6 .D. 20 . 4 3 Lời giải Chọn B x y z Phương trình mặt phẳng ABC : 1 2x 2y z 2 0 . 1 1 2 M là điểm thay đổi thuộc mặt phẳng ABC có độ dài OM nhỏ nhất khi và chỉ khi OM  ABC . 2 Độ dài OM nhỏ nhất bẳng d O, ABC . 3 Câu 23: [HH12.C3.6.BT.c] (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - Năm 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P :x y z m 0 ( m là tham số ) và mặt cầu S có phương 2 2 trình x 2 y 1 z2 16 . Tìm các giá trị của m để P cắt S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính lớn nhất. A. m 1.B. m 0 . C. m 1. D. 1 4 3 m 1 4 3 . Lời giải Chọn A Mặt cầu S có tâm I 2; 1;0 Để P cắt S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính lớn nhất thì I P Suy ra: 2 1 m 0 m 1 Câu 37: [HH12.C3.6.BT.c] (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - Năm 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình x y z 3 0 và hai điểm A 1; 3; 4 , B 1;2;1 . M là điểm di động trên P , giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA2 4MB2 là 8 3 A. 20 3 .B. 48 .C. .D. 55 . 3 Lời giải Chọn D x 4x x A B 1 I 5   yA 4yB Gọi I là điểm sao cho IA 4IB 0 ta có yI 1 I 1;1;0 . 5 zA 4zB zI 0 5 * Ta có:  2  2   2   2    MA2 4MB2 MA 4MB IA IM 4 IB IM 5IM 2 2IM IA 4IB MA2 4MB2
  12. MA2 4MB2 5IM 2 IA2 4IB2 MA2 4MB2 nhỏ nhất khi IM nhỏ nhất M là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng (P) . IM d I; P 3 giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA2 4MB2 là: MA2 4MB2 5IM 2 IA2 4IB2 15 32 8 55 . Câu 38: [HH12.C3.6.BT.c] (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - Năm 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;1;1 , B 1;2; 1 , C 1;0;1 . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn tứ diện ABCD là tứ diện vuông tại D (tức là DA, DB, DC đôi một vuông góc)? A. 12 .B. Vô số.C. 2 .D. 6 . Lời giải Chọn C   Gọi D x; y; z là điểm cần tìm, ta có: AD x 1; y 1; z 1 , BD x 1; y 2; z 1 ,  CD x 1; y; z 1 . * Tứ diện ABCD là tứ diện vuông tại D (tức là DA, DB, DC đôi một vuông góc) nên ta có:   AD.BD 0 x2 y2 z2 3y 0 x2 y2 z2 3y 0 1   2 2 2 AD.CD 0 x y z y 2z 0 z y 2   2 2 2 CD.BD 0 x y z 2x 2y 0 y x 3 2 y 0 D 0;0;0 2 Thế 2 , 3 vào 1 ta được: 9y 12y 0 4 2 4 4 . y D ; ; 3 3 3 3 Vậy có hai điểm D thỏa mãn. Câu 48: [HH12.C3.6.BT.c](Sở GD và ĐT Cần Thơ - 2017-2018 - BTN) Trong không gian Oxyz cho x 1 y z 2 điểm A 2;5;3 và đường thẳng d : . Gọi P là mặt phẳng chứa đường thẳng 2 1 2 d sao cho khoảng cách từ A đến P lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M 1;2; 1 đến mặt phẳng P bằng 11 2 11 7 2 A. .B. 3 2 .C. .D. . 6 18 6 Lời giải Chọn A
  13. A H d I (P) Gọi I 1 2t;t;2 2t là hình chiếu vuông góc của A trên d .  d có véctơ chỉ phương là ud 2;1;2   Ta có AI.ud 0 2t 1 2 t 5 2t 1 2 0 t 1 suy ra I 3;1;4 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng P là AH d A, P AI suy ra khoảng cách từ A đến  P lớn nhất bằng AI . Khi đó mặt phẳng P qua I và nhận AI 1; 4;1 làm véctơ pháp tuyến. Phương trình mặt phẳng P : x 4y z 3 0 1 8 1 3 11 2 Khoảng cách từ M 1;2; 1 đến mặt phẳng P là d M , P . 1 16 1 6 Câu 41. [HH12.C3.6.BT.c] (Sở GD và ĐT Đà Nẵng-2017-2018 - BTN) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 6;3;2 , B 2; 1;6 . Trên mặt phẳng Oxy , lấy điểm M a;b;c sao cho MA MB bé nhất. Tính P a2 b3 c4 . A. P 129.B. P 48 .C. P 33.D. P 48 . Lời giải Chọn C Mặt phẳng Oxy có phương trình z 0 , và A , B nằm cùng phía với Oxy . Gọi A là điểm đối xứng với A qua Oxy A 6;3; 2 . Ta có MA MB MA MB bé nhất khi M , A , B thẳng hàng, khi đó M A B  Oxy .  Ta có A B 4; 4;8 4 1;1 2 suy ra A B có một vectơ chỉ phương u 1;1 2 x 2 t A B : y 1 t t ¡ . M A B M 2 t; 1 t;6 2t . z 6 2t Do M Oxy 6 2t 0 t 3 M 5;2;0 . Vậy P a2 b3 c4 33 . Câu 46. [HH12.C3.6.BT.c] (Sở GD và ĐT Đà Nẵng-2017-2018 - BTN) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B với AB BC a , AD 2a . Biết SA vuông góc với mặt phẳng ABCD và SA a 3 . Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng SBC và SCD bằng 10 10 10 10 A. .B. . C. . D. . 5 10 6 4 Lời giải
  14. Chọn D Cho a 1. Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ. Ta có: A  O 0;0;0 , B 1;0;0 , C 1;1;0 , D 0;2;0 , S 0;0; 3 .    VTPT của mặt phẳng SBC là: n SB, BC 3;0;1 1    VTPT của mặt phẳng SCD là n SD,CD 3; 3;2 2   n1.n2 5 10 Ta có: cos SBC ; SCD   . 4 n1 . n2 2 10 Câu 36: [HH12.C3.6.BT.c] [Sở GD và ĐT Cần Thơ - mã 301 - 2017-2018-BTN] Trong không gian x 4 4t x 8 y 2 z 3 Oxyz , cho đường thẳng 1 : và 2 : y 3 t . Giá trị của m để 1 và 2 2 4 m 1 z 2 2t cắt nhau là 25 25 A. m .B. m .C. m 3 .D. m 3 . 8 8 Lời giải Chọn B  qua M 8; 2;3 và có véctơ chỉ phương u 2;4;m 1 . 1 1  1 2 qua M 2 4;3;2 và có véctơ chỉ phương u1 4; 1;2 . Ta có:    . u ,u m 7;4m 8; 18 ; M M 4;5; 1 . 1 1 1 2    . u ,u .M M 16m 50 . 1 1 1 2    25 . và cắt nhau khi u ,u .M M 0 16m 50 0 m . 1 2 1 1 1 2 8 Câu 45: [HH12.C3.6.BT.c](THPT Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - Lần 2 -2018- BTN) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y 2z 6 0 và mặt phẳng P : x y 2z 2 0 . Xác định tập hợp tâm các mặt cầu tiếp xúc với P và tiếp xúc với P . A. Tập hợp là hai mặt phẳng có phương trình x y 2z 8 0 .
  15. B. Tập hợp là mặt phẳng có phương trình P : x y 2z 8 0 . C. Tập hợp là mặt phẳng có phương trình x y 2z 8 0 . D. Tập hợp là mặt phẳng có phương trình x y 2z 4 0 . Lời giải Chọn D Ta thấy P P P . Chọn M 0;0; 3 P , N 0;0; 1 P . Tâm mặt cầu tiếp xúc với 2 mặt phẳng trên nằm trên mặt phẳng Q song song và cách đều P và P . Phương trình mặt phẳng Q có dạng x y 2z+d 0 . d M ; Q d N, Q 6 d 2 d d 4 . Vậy Phương trình mặt phẳng Q là x y 2z 4 0 . 6 6 CÁCH 2: Gọi I x, y, z là tâm mặt cầu. Để ý P P P nên I thuộc phần không gian giới hạn bởi 2 mp P và P ' , đồng thời cách đều P và P ' . Khi đó ta có: x y 2z 6 x y 2z 2 d I, P d I, P ' x y 2z 6 x y 2z 2 x y 2z 6 x y 2z 2 2x 2y 4z 8 0 x y 2z 4 0 . 6 2(vo ly) Câu 28: [HH12.C3.6.BT.c] (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2017 - 2018 - BTN) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 4z 16 0 và mặt phẳng P : x 2y 2z 2 0 . Mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính là: A. r 6 . B. r 2 2 . C. r 4 . D. r 2 3 . Lời giải Chọn C Mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 4z 16 0 có tâm I 1; 2;2 bán kính R 5. 1 4 4 2 Khoảng cách từ I 1; 2;2 đến mặt phẳng P : x 2 y 2z 2 0 là d 3 . 1 4 4 Mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính là: r R2 d 2 4 . Câu 32: [HH12.C3.6.BT.c] (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2017 - 2018 - BTN) Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu S : x2 y2 z2 4x 6y m 0 và đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng : x 2y 2z 4 0 và  : 2x 2y z 1 0 . Đường thẳng cắt mặt cầu S tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn AB 8 khi: A. m 12 . B. m 12 . C. m 10 . D. m 5 . Lời giải Chọn B Phương trình S : x2 y2 z2 4x 6y m 0 là phương trình mặt cầu m 13. Khi đó S có tọa độ tâm I 2;3;0 bán kính R 13 m .
  16. Gọi M x; y; z là điểm bất kỳ thuộc . x 2y 2z 4 0 Tọa độ M thỏa mãn hệ: . 2x 2y z 1 0 x 2 2t x 2z 4 2t x 2 3t Đặt y t ta có: có phương trình tham số: y t . 2x z 1 2t z 3 2t z 3 2t đi qua điểm N 2;0; 3 và có vectơ chỉ phương u 2;1;2 . B C A I Giả sử mặt cầu S cắt tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB 8 .Gọi C là đường tròn lớn chứa đường thẳng . Khi đó IC 2 R2 AC 2 13 m 42 m 3.  IN 0; 3; 3 , IN,u 3; 6;6 IN,u 9 , u 3 .  IN,u d I, 3. u Vậy mặt cầu S cắt tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB 8 . m 3 9 m 12 . Câu 47: [HH12.C3.6.BT.c] (Toán Học Tuổi Trẻ - Số 5 - 2018 - BTN) Trong không gian Oxyz , cho x y 2 z mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 2z 1 0 và đường thẳng d : . Hai mặt phẳng 1 1 1 P , P chứa d và tiếp xúc với S tại T và T . Tìm tọa độ trung điểm H của TT . 5 1 5 5 2 7 5 1 5 7 1 7 A. H ; ; . B. H ; ; . C. H ; ; . D. H ; ; . 6 3 6 6 3 6 6 3 6 6 3 6 Lời giải Chọn A P T H O K T P d S có tâm mặt cầu I 1; 0; 1 , bán kính R 1.
  17. d  IT Gọi K d  ITT . Ta có d  ITT nên K là hình chiếu vuông góc của I trên d  IT d . Ta có K 0; 2; 0 2 IH IH.IK R2 1 1 Ta có 2 2 . IK IK IK 6 6 5x x 5 x O K H 5 1 6     1 5yO yK 2 5 1 5 OH OK 5HO HK 0 yH H ; ; . 6 5 1 6 6 3 6 5zO zK 5 zH 5 1 6 Câu 32: [HH12.C3.6.BT.c] (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên - 2017 - 2018 - BTN) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A( 1; 2; 1) , B( 2; 1; 3) ,C( 3; 5; 1) . Điểm M ( a; b; c)    trên mặt phẳng Oyz sao cho MA 2MB CM đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó ta có 2b c bằng A. 1.B. 4 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn B Gọi G là trọng tâm tam giác ABC .          MA 2MB CM MA MB MC MB 3MG MB          Nên MA 2MB CM 3MG MB 3MN MN 3NG NB      Gọi N là điểm thỏa 3NG NB 0 nên 3MG MB 4MN .     Để MA 2MB CM đạt giá trị nhỏ nhất thì 4MN đạt giá trị nhỏ nhất hay M là hình chiếu của N lên mặt phẳng Oyz . 4 Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là: G ; 2; 1 . 3 1 1 4 x 3x x xN 3. 2 N 4 G B 4 3 3 xG xN xB xN 0   1 1 3NG NB 0 3 yG yN yB yN 0 yN 3yG yB yN 3.2 1 4 4 3 zG zN zB zN 0 1 1 zN 3zG zB zN 3.1 3 4 4 3 x N 2 5 3 5 3 5 3 yN nên N ; ; . Vậy tọa độ điểm M 0; ; hay 2b c 4 . 4 2 4 2 4 2 3 zN 2 Câu 39: [HH12.C3.6.BT.c] (THPT Mộ Đức 2 - Quảng Ngãi - 2017 - 2018 - BTN)Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S : x 1 2 y 2 2 z 1 2 8 và điểm M 1; 1; 2 . Hai đường
  18. thẳng d1 , d2 đi qua M và tiếp xúc mặt cầu S lần lượt tại A , B . Biết góc giữa d1 và 3 d bằng với cos . Tính độ dài AB . 2 4 A. 7 . B. 11 . C. 5 . D. 7 . Lời giải Chọn A B I M A Mặt câu S có tâm I 1; 2; 1 và bán kính R 2 2 ; IM 22 ; Trong tam giác IMA ta có: MA MB IM 2 R2 22 8 14 . MB 14 2 Do cosI·MB I·MB 45 ·AMB 90 B· MA IM 22 2 Trong tam giác MAB ta có: AB2 MA2 MB2 2MA.MB.cos 7 AB 7 . Câu 41: [HH12.C3.6.BT.c] (THPT Lê Quý Đôn - Hải Phòng - 2018 - BTN) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : x 2y 2z 6 0 . Trong P lấy điểm M và   xác định điểm N thuộc đường thẳng OM sao cho ON.OM 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 2 1 1 1 1 A. Điểm N luôn thuộc mặt cầu có phương trình x y z 6 3 3 4 2 2 2 1 1 1 1 B. Điểm N luôn thuộc mặt cầu có phương trình x y z 12 6 6 16 C. Điểm N luôn thuộc mặt phẳng có phương trình x 2y 2z 1 0 D. Điểm N luôn thuộc mặt phẳng có phương trình x 2y 2z 1 0 Lời giải Chọn B    1  Vì O , M , N thẳng hàng và OM.ON 1 nên OM.ON 1, do đó OM .ON . ON 2 a b c Gọi N a;b;c , khi đó M 2 2 2 ; 2 2 2 ; 2 2 2 . a b c a b c a b c a 2b 2c Vì M P nên 6 0 a2 b2 c2 a2 b2 c2 a2 b2 c2 2 2 2 2 2 2 a b c 1 1 1 1 a b c 0 a b c . 6 3 3 12 6 6 16 Câu 42: [HH12.C3.6.BT.c] (THPT Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm A 1;1;1 , B 0;1;2 , C 2;1;4 và mặt phẳng P : x y z 2 0 . Tìm điểm N P sao cho S 2NA2 NB2 NC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. 4 4 1 5 3 A. N ;2; .B. N 2;0;1 .C. N ; ; .D. N 1;2;1 . 3 3 2 4 4
  19. Lời giải Chọn D Với mọi điểm I ta có   2   2   2 S 2NA2 NB2 NC 2 2 NI IA NI IB NI IC     4NI 2 2NI 2IA IB IC 2IA2 IB2 IC 2    Chọn điểm I sao cho 2IA IB IC 0       2IA IB IC 0 4IA AB AC 0 Suy ra tọa độ điểm I là: I 0;1;2 . Khi đó S 4NI 2 2IA2 IB2 IC 2 , do đó S nhỏ nhất khi N là hình chiếu của I lên mặt phẳng P . x 0 t Phương trình đường thẳng đi qua I và vuông góc với mặt phẳng P là: y 1 t z 2 t Tọa độ điểm N t;1 t;2 t P t 1 t 2 t 2 0 t 1 N 1;2;1 . Câu 48: [HH12.C3.6.BT.c] (THPT Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Trong x 1 y 2 z 3 không gian Oxyz , cho 2 điểm A 3; 2;3 , B 1;0;5 và đường thẳng d : . 1 2 2 Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d để MA2 MB2 đạt giá trị nhỏ nhất. A. M 1;2;3 .B. M 2;0;5 . C. M 3; 2;7 .D. M 3;0;4 . Lời giải Chọn B Gọi I là trung điểm của AB , ta có I 2; 1;4 .  2  2   2   2 Khi đó: MA2 MB2 MA MB MI IA MI IB  2  2  2    2MI IA IB 2MI. IA IB 2MI 2 IA2 IB2 MI 2 6 . Do đó MA2 MB2 đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MI có độ dài ngắn nhất, điều này xảy ra khi và chỉ khi M là hình chiếu vuông góc của I trên đường thẳng d . Phương trình mặt phẳng P đi qua I và vuông góc với đường thẳng d là 1. x 2 2. y 1 2. y 4 0 hay P : x 2y 2z 12 0. x 1 t Phương trình tham số của đường thẳng d là: y 2 2t . z 3 2t Tọa độ điểm M cần tìm là nghiệm x; y; z của hệ phương trình: x 1 t x 2 y 2 2t y 0 . Vậy M 2;0;5 . z 3 2t z 5 x 2y 2z 12 0 t 1 Câu 40: [HH12.C3.6.BT.c] (THPT Đức Thọ - Hà Tĩnh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2;4 và B 0;1;5 . Gọi P là mặt phẳng đi qua