Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 216 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nam Việt

pdf 4 trang xuanthu 30/08/2022 3380
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 216 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nam Việt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_ma_de_216_nam_hoc_2018.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 216 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nam Việt

  1. SỞ GD & ĐT TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TẬP ĐOÀN GIÁO DỤC QUỐC TẾ NAM VIỆT NĂM HỌC: 2018 – 2019 TRƯỜNG THCS, THPT NAM VIỆT MÔN: TOÁN - KHỐI: 12 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm có 4 trang) Mã đề 216 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên: Lớp: Số báo danh: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: Số phức 5 6i có phần thực bằng: A. 5 B. 5 C. 6 D. 6 Câu 2: Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxy) ? A. m (1;1;1) B. k (0;0;1) C. j (0;1;0) D. i (1;0;0) Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số f(x) 3x2 2e 2x là ? x3 A. x3 e 2x C B. eC2x C. 6x e2x C D. x3 e 2x C 3 Câu 4: Trong không gian cho mặt phẳng ( ) : 2yz 3 5 0. Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng () ? A. n3 (2; 3;0) B. n4 (0;2;3) C. n1 (0;2; 3) D. n2 (2; 3;5) Câu 5: Cho hai số phức z1 4 5i; z2 ( x 2) ( x 3) i , (a,b R ). Tìm x để zz12 là một số thuần ảo. A. x2 B. x8 C. x2 D. x6 Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 1;2;3) và B(2; 1;0). Độ dài của đoạn thẳng AB là ? A. 3 B. 11 C. 33 D. 5 Câu 7: Cho số phức z 3 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z. A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i. B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2. C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i. D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2. Câu 8: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số z. y Tìm phần thực và phần ảo của số phức z. A. phần thực là 1 và phần ảo là 2. B. phần thực là 2 và phần ảo là 1. O 2 x C. phần thực là 2 và phần ảo là i. -1 D. phần thực là 1 và phần ảo là 2i. M 3 3 Câu 9: Cho [2f (x) 5]. dx 5. Khi đó tích phân f( x ). dx bằng: 0 0 A. 5 B. 5 C. 1 D. 3 Trang 1/4 - Mã đề thi 216
  2. 1 2 Câu 10: Tích phân I x(x e1 x ). dx bằng: 0 e1 3e 1 3e 1 e1 A. B. C. D. 3 6 6 2 Câu 11: Cho số phức z 2 i. Tính | z | . A. | z | 5 B. | z | 5 C. | z | 2 D. | z | 3 Câu 12: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số y 1 x2 ; y 0 quay quanh trục Ox. 3 4 A. B. C. 3 D. 2 4 3 3 Câu 13: Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;3 ]. Nếu f( x ) dx 2 thì tích phân 0 3 [x 2 f ( x )]. dx có giá trị bằng: 0 5 1 A. 7 B. C. 5 D. 2 2 Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 2)2 y 2 (z 1) 2 9. Điểm nào sau đây thuộc mặt cầu (S) ? A. (2;1; 1) B. (2;0;1) C. (2;0; 1) D. ( 1;0; 1) Câu 15: Trong không gian cho điểm M(1; 2;3) và đường thẳng x y 23 z :. Phương trình của mặt phẳng () đi qua điểm M và vuông góc với 2 1 1 đường thẳng là ? A. ( ) : 2x y z 3 0 B. ( ) :x 2 y z 3 0 C. ( ) : 2x y z 3 0 D. ( ) : 2x y z 3 0 5 7 7 Câu 16: Nếu f(x) dx 3 và f(x) dx 9 thì f() x dx bằng bao nhiêu ? 2 5 2 A. 6 B. 6 C. 12 D. 3 x 2 Câu 17: Trong không gian cho đường thẳng d: y 2 t . Điểm nào dưới đây thuộc zt 12 (d) ? A. Q( 2;3; 1) B. P( 2;2;5) C. M(2;1;5) D. N( 2;0; 5) Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số f(x) 2x sin2x là ? 1 A. x2 cos2x C B. x2 2cos2x C 2 1 C. x2 cos2x C D. x2 2cos2x C 2 Trang 2/4 - Mã đề thi 216
  3. Câu 19: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oyz) có phương trình là ? A. z0 B. x0 C. x y z 0 D. y0 Câu 20: Trong không gian cho điểm M(1;2; 3), hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oy là điểm ? A. M'(1;0;0) B. M'(0;0; 3) C. M'(1;0; 3) D. M'(0;2;0) Câu 21: Trong không gian cho mặt phẳng (P) : 2x y z 3 0 và điểm A(1; 2;1). Phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (P) là ? xt 12 xt 12 xt 12 xt 2 A. d : yt 2 B. d : yt 2 4 C. d : yt 2 2 D. d : yt 1 2 zt 1 zt 13 zt 12 zt 1 Câu 22: Trong không gian cho mặt phẳng (P) : x y z 1 0. Mặt cầu (S) có tâm I(2;1; 1) và tiếp xúc với (P) có bán kính R bằng: 43 16 A. R3 B. R C. R3 D. R 3 3 2 Câu 23: Kí hiệu z12 , z là hai nghiệm phức của phương trình 3z z 1 0. Tính giá trị biểu thức P | z12 | | z | . 3 23 2 14 A. P B. P C. P D. P 3 3 3 3 Câu 24: Cho số phức z a bi, (a,b R ) thỏa mãn (1 i)z 2z 3 2i. Tính giá trị biểu thức P a b. 1 1 A. P1 B. P1 C. P D. P 2 2 Câu 25: Cho biết nguyên hàm: (x 3)ex dx axe x be x C . Tính a b. A. a b 1 B. a b 2 C. a b 3 D. a b 7 Câu 26: Trong không gian cho mặt cầu (S) : (x 3)2 (y 2) 2 (z 1) 2 39 và mặt phẳng (P) : 2x 2y z 9 0. Biết (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C). Tính bán kính r của đường tròn giao tuyến A. r3 B. r3 C. r6 D. r8 1 xdx Câu 27: Cho a bln 2 c ln3, với a,b,c là các số hữu tỉ. Giá trị của a b c 2 0 (2x 1) bằng: 1 5 1 1 A. B. C. D. 12 12 4 3 Câu 28: Cho số phức z a bi, (a,b R ) thỏa: zi 3 2 (| z | 1)(1 i) và | z | 1. Tính P a b. A. P5 B. P3 C. P7 D. P1 Trang 3/4 - Mã đề thi 216
  4. xt Câu 29: Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 1;2) và hai đường thẳng d1 : y 1 t ; z 1 x 1 y 1 z 2 d : . Đường thẳng đi qua M và cắt cả hai đường thẳng d , d có 2 2 1 1 12 một véc tơ chỉ phương là u (1;a;b). Tính a b. A. a b 2 B. a b 1 C. a b 1 D. a b 2 14 Câu 30: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x2 , yx và trục 33 hoành (như hình vẽ). 56 y A. 3 7 B. 3 39 C. 2 x 11 O 4 D. 6 II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm): Trình bày ngắn gọn lời giải các câu trong phần trắc nghiệm: 5, 6, 11, 15, 22, 23, 24, 25 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 216