Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 801 - Năm học 2018-2019

doc 3 trang xuanthu 30/08/2022 2500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 801 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_ma_de_801_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 801 - Năm học 2018-2019

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn : TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút (30 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận) Mã đề: 801 Họ tên học sinh: Số báo danh: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (30 câu - 6 điểm) Câu 1. Điểm M ở hình bên là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây? A. z 3 2i . B. z 2 3i . C. z 2 3i . D. z 3 2i . b ln x Câu 2. Cho I dx với a, b dương. Đặt: t ln x , khi đó giá trị I bằng a x b 1 lnb b lnb 1 A. dt . B. tdt C. tdt . D. dt . t t a ln a a ln a Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;0) và B(2;4; 2). Bán kính mặt cầu đường kính AB bằng 7 3 A. R . B. R 7 . C. R 3. D. R . 2 2 Câu 4. Thể tích vật thể tròn xoay được tạo ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi y x , Ox, x 0 , x 4 quanh Ox bằng 16 1 A. 4 . B. 8 . C. . D. . 3 2 Câu 5. Cho các hàm số y f (x) , y g(x) liên tục trên [a ; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x) , y g(x) , x = a, x = b được tính theo công thức b b A. S  f (x) g(x)dx . B. S f (x) g(x) dx . a a b b b C. S  f (x) g(x)dx . D. S f (x) dx g(x) dx . a a a 3 i Câu 6. Phần ảo của số phức z là 2 i 1 A. . B. 1. C. 1. D. 2 . 5 2 Câu 7. Một học sinh khi tính I x2 ln xdx đã giải như sau: 1 1 2 u ln x du dx 2 1 x I 2x ln x 2x. dx Bước 1: Đặt 2 Bước 2:  1 dv x dx 1 x v 2x I 4ln 2 2x 2 4ln 2 2 Bước 3: 1 Học sinh này giải đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước mấy? A. Sai từ bước 2. B. Đúng . C. Sai từ bước 3. D. Sai từ bước 1. 2 x 1 Câu 8. I dx 2 bằng 1 x 1 1 3 A. ln 2 . B. ln 2 . C. ln 2 . D. ln 2 1. 2 2 2 MÃ ĐỀ THI TOÁN-801 - Trang 1
  2. 1 Câu 9. I x dx bằng 1 1 0 1 0 1 1 A. xdx . B. xdx xdx . C. xdx xdx . D. xdx . 1 1 0 1 0 1 Câu 10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 6x2 9x 4, trục hoành, x = 0 bằng 27 27 A. 8 . B. 8 . C. . D. . 4 4 x 1 y 2 z Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : . Viết phương trình mặt 1 1 2 phẳng P đi qua điểm M 2;0; 1 và vuông góc với d. A. P : x y 2z 4 0 . B. P : x y 2z 0 . C. P : x y 2z 1 0. D. P : x y 2z 0 . b Câu 12. Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn [a ; b] và c (a ; b). Khi đó f (x)dx bằng a a c c c a b c b A. f (x)dx f (x)dx . B. f (x)dx f (x)dx .C. f (x)dx f (x)dx . D. f (x)dx f (x)dx . c b a b c c a c Câu 13. Môđun của số phức z 4 3i bằng A. z 5 . B. z 7 . C. z 12 . D. z 7 . Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2 x , trục hoành, x = 0, x = 3 bằng 5 7 3 9 A. B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x y + 2z 3 = 0. Vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)? A. (1; 1;2) . B. (2; 2; 4) . C. (1; 1; 3) . D. ( 1;1; 2) . m Câu 16. Cho số thực dương m. Tính I (2x 3)dx theo m? 1 A. I m 2 3m 2 B. I 2m 3. C. I m 2 3m 2 . D. I 2m 2 . 2 1 x dx a.eb c Câu 17. Cho x ; với a, b, c là các số nguyên. Khi đó a + b + c bằng 0 e A. 3 . B. 2. C. 1. D. 0. Câu 18. Phần thực và phần ảo của số phức z 3 2i lần lượt là A. 3 và 2i . B. 3 và 2 . C. 3 và 2 . D. 3 và 2i . Câu 19. Tìm số phức z thỏa 2z z.z 2i . A. z 1 i . B. z 1 i . C. z 1 i . D. z 1 i . 2 (a2 4ax 4x3 )dx 10 a a a a Câu 20. Có hai số thực a thỏa hệ thức là 1 và 2 . Giá trị 1 2 bằng 1 A. 10 . B. 6. C. 10. D. 6. z Câu 21. Môđun của số phức z thỏa i 0 là 1 2i A. z 12 . B. z 7 . C. z 5 . D. z 4. Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho a 2i j k ; b i 2k . Tọa độ a 2b là A. (0; 3; 1) . B. (4;1;3) . C. (3;3; 1) . D. (0;1; 5) . Câu 23. Cho điểm A 1;4; 7 và mp P : x 2y 2z 3 0. Đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mp P có phương trình là MÃ ĐỀ THI TOÁN-801 - Trang 2
  3. x 4 y 3 z 4 x 1 y 4 z 7 A. . B. . 4 3 1 1 2 2 x 1 y 2 z 2 x 1 y 4 z 7 C. . D. . 1 4 7 1 2 2 Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho điểm M( 1 ; 3 ; 2) và N(3 ; 4 ; 2). Tọa độ điểm K thuộc trục Ox sao cho MNK vuông tại N là A. ( 4;0;0) . B. ( 6;0;0) . C. (4;0;0) . D. (6;0;0) . 2 4 Câu 25. Cho x. f (x)dx 16 . Tính I f ( x)dx . 0 0 A. 4. B. 256. C. 8. D. 32 . Câu 26. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi một đường tròn, một Parabol (hàm bậc hai), x = 0, x = 2 (phần được tô đậm ở hình bên) bằng 8 A. . B. 8 . 3 3 8 C. . D. 3 . 3 6 Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho A(2,0,0) , B(0,1,0) , C(0,0,2) . Viết phương trình đường thẳng d qua O và cắt mặt phẳng (ABC) tại H sao cho H là trực tâm của tam giác ABC. x 2t x t x t x 2t A. (d) : y t B. (d) : y 2t C. (d) : y t D. (d) : y t z t z t z 2t z 2t Câu 28. Trong kg Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 2y 4z 1 0 và mặt phẳng P : x y 3z m 1 0. Tìm m để P cắt S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính lớn nhất. A. m 9 . B. m 7 . C. m 9 . D. m 7 . Câu 29. Cho số phức z thỏa z 2 . Tập hợp điểm M biểu diễn số phức w z i là A. Đường thẳng x + y 1 = 0. B. Đường thẳng x + y + 1 = 0. C. Đường tròn tâm I(0 ; 1) và bán kính R = 2 . D. Đường tròn tâm I(0 ; 1) và bán kính R = 2. x 1 2t Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 m 1 t . Tìm tất cả các giá trị của tham số m z 3 t để d có thể viết được dưới dạng chính tắc ? A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 0 . PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu - 4 điểm) 2 x 1 Câu 1. (1 điểm) Tính I dx . 2 1 x z Câu 2. (1 điểm) Tính môđun của số phức z thỏa i 0 . 1 2i x 1 y 2 z Câu 3. (1 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : . 1 1 2 Viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M 2;0; 1 và vuông góc với d. Câu 4. (1 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 4; 7) và mặt phẳng P : x 2y 2z 3 0 . Viết phương trình chính tắc đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mp P . ___HẾT___ MÃ ĐỀ THI TOÁN-801 - Trang 3