Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT chuyên năng khiếu Nguyễn Thị Định (Kèm đáp án và thang điểm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT chuyên năng khiếu Nguyễn Thị Định (Kèm đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2018_2019_truon.doc
- NTD - DAP AN TOAN 12 - HK2 1819 - THPT NGUYỄN THỊ ĐỊNH Tp. Hồ Chí Minh.doc
- NTD - MA TRAN TOAN 12 - HK2 1819 - THPT NGUYỄN THỊ ĐỊNH Tp. Hồ Chí Minh.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT chuyên năng khiếu Nguyễn Thị Định (Kèm đáp án và thang điểm)
- Sở Giáo dục và Đào tạo Tp.HCM Trường THPT chuyên NK TDTT Nguyễn Thị Định ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC: 2018 – 2019 MÔN: TOÁN – LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 154 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P :3x 4z 12 0 và mặt cầu S : x2 y2 (z 2)2 1. Khi đó, khẳng định nào sau đây đúng? A. Mặt phẳng P không cắt mặt cầu S . B. Mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn. C. Mặt phẳng P đi qua tâm mặt cầu S . D. Mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S . Câu 2: Nguyên hàm F(x) của hàm số f x 4x3 3x2 2x 2 thỏa F(1) = 9 là: A. F x 12x2 6x 3 B. F x x 4 x3 x 2 8 C. F x 12x2 6x 2 D. F x x4 x3 x2 2x 10 Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua điểm A 2;3;0 và vuông góc với mặt phẳng P : x 3y z 5 0 x 2 3t x 1 2t x 1 3t x 2 t A. y 3 3t B. y 3 3t C. y 3t D. y 3 3t z t z 1 z 1 t z t Câu 4: Tìm số phức liên hợp của số phức z biết A. B. C. D. Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 4;1;1 và mặt phẳng P : 3x y z 1 0 . Tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M lên mặt phẳng P là A. H 0;1; 1 B. H 1;0;2 C. H 2;0;5 D. H 1;1;3 Trang 1/16 - Mã đề thi 154
- Câu 6: Tìm nguyên hàm của hàm số . A. B. C. D. Câu 7: Cho số phức z 2 3i . Môđun của số phức w 1 i z A. w 5 . B. w 26 . C. w 4 . D. w 37 . Câu 8: Cho hai số phức z = m + 3i và z'= 2- (m+ 1)i . Giá trị thực của m để z.z’ là số thực là: A. m = 2 hoặc m = - 3. B. m = - 2 hoặc m = 3 . C. m = 1 hoặc m = 6 . D. m = - 1 hoặc m = 6 . 2 4 4 Câu 9: Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phương trình z 2z 5 0. Tính P z1 z2 A. P 14 B. P 14 C. P 14i D. P 14i Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 5)2 (y 1)2 (z 2)2 9. Tính bán kính R của (S). A. R 9 B. R 6 C. R 18 D. R 3 x 1 2t Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d) có phương trình: y t z 5 Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của (d)? A. u4 1; 1;5 . B. u1 2; 1;5 . C. u2 2; 1;0 . D. u3 1;0;5 . Câu 12: Trong không gian Oxyz cho ba vectơ a 1; 1;2 ,b 3;0; 1 ,c 2;5;1 , vectơ m a b c có tọa độ là A. 6;6;0 . B. 6;0; 6 . C. 0;6; 6 D. 6; 6;0 . z2 Câu 13: Cho hai số phức z1 1 2i , z2 3 i . Tìm số phức z . z1 1 7 1 7 1 7 1 7 A. z i . B. z i . C. z i . D. z i . 10 10 5 5 5 5 10 10 Câu 14: Diện tích hình phẳng giới hạn bới hai đường thẳng x 0 , x π, đồ thị hàm số y cos x và trục Ox là π π π π A. S cos x dx . B. S cos2 x dx . C. S cos x dx . D. S cos x dx . 0 0 0 0 Câu 15: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = 2x- x2 và y = x khi quay quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng: A. V = p . B. V = p . C. V = p. D. V = p . 4 3 5 Trang 2/16 - Mã đề thi 154
- Câu 16: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, biết A(-1; -2; -3),B(-2; -3; -1), C(-3; -1; -2). Tính độ dài đoạn thẳng AG? A. AG 2 5. B. AG 2 3. C. AG 2. D. AG 5 2. Câu 17: Cho hai số phức z1 5 7i và z2 2 i. Tính số phức z z1 z2. A. z 7 8i. B. z 3 6i. C. z 7 6i. D. z 7 6i. Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P : 4x z 3 0 . Vec-tơ nào dưới đây là một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d ? A. B. C. D. Câu 19: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y 2x 2 và y x2 2x 1 . 8 7 5 4 S S S S A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 2 4 4 ò f (x)dx = 1 ò f (t)dt = - 3 ò f (u)du Câu 20: Cho 1 và 1 . Giá trị của 2 là: A. - 2 . B. 2. C. - 4 . D. 4. Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho I 1;0; 1 và A 2;2; 3 . Viết phương trình mặt cầu S tâm I và đi qua điểm A. 2 2 2 2 A. x 1 y2 z 1 3 B. x 1 y2 z 1 3 2 2 2 2 C. x 1 y2 z 1 9 D. x 1 y2 z 1 9 Câu 22: Số nào trong các số sau là số thuần ảo? 2 A. 2 3i 2 3i B. 2 2i 2 3i C. D. 2 3i 2 3i 2 3i Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với A 1;4; 1 , B 2;4;3 ,C 2;2; 1 . Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và song song với BC là x 1 x 1 x 1 x 1 A. y 4 t . B. y 4 t . C. y 4 t . D. y 4 t . z 1 2t z 1 2t z 1 2t z 1 2t 9 7i Câu 24: Tìm phần thực của số phức z thỏa (1 2i)z 5 2i . 3 i A. Phần thực bằng 1. B. Phần thực bằng 3 . C. Phần thực bằng 0 . D. Phần thực bằng 2 . Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A 0;1;2 , B 2; 2;1 , C 2;0;1 . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là A. y 2z 3 0 . B. 2x y 1 0 . C. 2x y 1 0 . D. y 2z 5 0 . Trang 3/16 - Mã đề thi 154
- Câu 26: Cho hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục trên [3;4] và Tính . A. B. C. D. 2 dx Câu 27: Giá trị của tích phân I 1 2 2x 1 1 1 1 2 A. B. C. D. 4 2 3 3 Câu 28: Phần thực và phần ảo của số phức z 1 2i i lần lượt là A. 2 và 1 B. 1 và -2 C. -2 và 1 D. 1 và 2 Câu 29: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x 2y z 1 0 . Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là: A. n (3;2;1) . B. n ( 2;3;1) . C. n (3;2; 1) . D. n (3; 2; 1) . Câu 30: Cho f x , g x là các hàm số xác định và liên tục trên ¡ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. f x g x dx f x dx. g x dx . B. f x g x dx f x dx g x dx . C. f x g x dx f x dx g x dx . D. 2 f x dx 2 f x dx . II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 (1 điểm). Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A 1; 2;0 và có một vectơ pháp tuyến n 2;1; 3 . Bài 2 (1 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm (2; -1; 1) và vuông góc với mặt phẳng (푃):3 + 2 − + 15 = 0. Bài 3 (1 điểm). Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I 1; 2;3 và tiếp xúc với mặt phẳng Q : 2x y z 6 0 . Bài 4 (0,5 điểm). Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x2 và trục hoành. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox. Bài 5 (0,25 điểm). Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và f . Tính x(3- 2i) 2 Bài 6 (0,25 điểm). Tìm các số thực x, y thỏa mãn đẳng thức: + y 1- 2i = 6- 5i . 2+ 3i ( ) HẾT Trang 4/16 - Mã đề thi 154
- Sở Giáo dục và Đào tạo Tp.HCM Trường THPT chuyên NK TDTT Nguyễn Thị Định ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC: 2018 – 2019 MÔN: TOÁN – LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 236 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A 0;1;2 , B 2; 2;1 , C 2;0;1 . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là A. 2x y 1 0 . B. y 2z 3 0 . C. 2x y 1 0 . D. y 2z 5 0 . Câu 2: Cho hai số phức z1 5 7i và z2 2 i. Tính số phức z z1 z2. A. z 7 8i. B. z 7 6i. C. z 7 6i. D. z 3 6i. Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 5)2 (y 1)2 (z 2)2 9. Tính bán kính R của (S). A. R 6 B. R 3 C. R 9 D. R 18 Câu 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y 2x 2 và y x2 2x 1 . 4 8 7 5 S S S S A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P :3x 4z 12 0 và mặt cầu S : x2 y2 (z 2)2 1. Khi đó, khẳng định nào sau đây đúng? A. Mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn. B. Mặt phẳng P đi qua tâm mặt cầu S . C. Mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S . D. Mặt phẳng P không cắt mặt cầu S . 9 7i Câu 6: Tìm phần thực của số phức z thỏa (1 2i)z 5 2i . 3 i A. Phần thực bằng 2 . B. Phần thực bằng 1. C. Phần thực bằng 0 . D. Phần thực bằng 3 . Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bới hai đường thẳng x 0 , x π, đồ thị hàm số y cos x và trục Ox là Trang 5/16 - Mã đề thi 154
- π π π π A. S cos x dx . B. S cos x dx . C. S cos x dx . D. S cos2 x dx . 0 0 0 0 Câu 8: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x 2y z 1 0 . Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là: A. n ( 2;3;1) . B. n (3; 2; 1) . C. n (3;2;1) . D. n (3;2; 1) . Câu 9: Cho hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục trên [3;4] và Tính . A. B. C. D. Câu 10: Trong không gian Oxyz cho ba vectơ a 1; 1;2 ,b 3;0; 1 ,c 2;5;1 , vectơ m a b c có tọa độ là A. 6;0; 6 . B. 6;6;0 . C. 0;6; 6 D. 6; 6;0 . Câu 11: Cho f x , g x là các hàm số xác định và liên tục trên ¡ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 2 f x dx 2 f x dx . B. f x g x dx f x dx g x dx . C. f x g x dx f x dx. g x dx . D. f x g x dx f x dx g x dx . 2 4 4 ò f (x)dx = 1 ò f (t)dt = - 3 ò f (u)du Câu 12: Cho 1 và 1 . Giá trị của 2 là: A. - 2 . B. 2. C. - 4 . D. 4. x 1 2t Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d) có phương trình: y t z 5 Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của (d)? A. u3 1;0;5 . B. u2 2; 1;0 . C. u1 2; 1;5 . D. u4 1; 1;5 . Câu 14: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, biết A(-1; -2; -3),B(-2; -3; -1), C(-3; -1; -2). Tính độ dài đoạn thẳng AG? A. AG 2 3. B. AG 5 2. C. AG 2. D. AG 2 5. Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 4;1;1 và mặt phẳng P : 3x y z 1 0 . Tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M lên mặt phẳng P là A. H 1;0;2 B. H 0;1; 1 C. H 1;1;3 D. H 2;0;5 Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P : 4x z 3 0 . Vec-tơ nào dưới đây là một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d ? A. B. C. D. Trang 6/16 - Mã đề thi 154
- z2 Câu 17: Cho hai số phức z1 1 2i , z2 3 i . Tìm số phức z . z1 1 7 1 7 1 7 1 7 A. z i . B. z i . C. z i . D. z i . 10 10 5 5 5 5 10 10 Câu 18: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = 2x- x2 và y = x khi quay quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng: A. V = p. B. V = p . C. V = p . D. V = p . 3 5 4 2 dx Câu 19: Giá trị của tích phân I 1 2 2x 1 1 1 2 1 A. B. C. D. 3 4 3 2 Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với A 1;4; 1 , B 2;4;3 ,C 2;2; 1 . Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và song song với BC là x 1 x 1 x 1 x 1 A. y 4 t . B. y 4 t . C. y 4 t . D. y 4 t . z 1 2t z 1 2t z 1 2t z 1 2t Câu 21: Tìm số phức liên hợp của số phức z biết A. B. C. D. Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua điểm A 2;3;0 và vuông góc với mặt phẳng P : x 3y z 5 0 x 1 3t x 1 2t x 2 t x 2 3t A. y 3t B. y 3 3t C. y 3 3t D. y 3 3t z 1 t z 1 z t z t Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số . A. B. C. D. Câu 24: Số nào trong các số sau là số thuần ảo? 2 3i A. 2 3i 2 3i B. 2 3i 2 C. 2 2i D. 2 3i 2 3i Câu 25: Nguyên hàm F(x) của hàm số f x 4x3 3x2 2x 2 thỏa F(1) = 9 là: A. F x 12x2 6x 3 B. F x x 4 x3 x 2 8 C. F x 12x2 6x 2 D. F x x4 x3 x2 2x 10 Trang 7/16 - Mã đề thi 154
- Câu 26: Cho hai số phức z = m + 3i và z'= 2- (m+ 1)i . Giá trị thực của m để z.z’ là số thực là: A. m = - 2 hoặc m = 3 . B. m = 2 hoặc m = - 3. C. m = 1 hoặc m = 6 . D. m = - 1 hoặc m = 6 . Câu 27: Cho số phức z 2 3i . Môđun của số phức w 1 i z A. w 5 . B. w 26 . C. w 37 . D. w 4 . Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho I 1;0; 1 và A 2;2; 3 . Viết phương trình mặt cầu S tâm I và đi qua điểm A. 2 2 2 2 A. x 1 y2 z 1 9 B. x 1 y2 z 1 3 2 2 2 2 C. x 1 y2 z 1 3 D. x 1 y2 z 1 9 Câu 29: Phần thực và phần ảo của số phức z 1 2i i lần lượt là A. 2 và 1 B. -2 và 1 C. 1 và 2 D. 1 và -2 2 4 4 Câu 30: Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phương trình z 2z 5 0. Tính P z1 z2 A. P 14i B. P 14i C. P 14 D. P 14 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 (1 điểm). Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A 1; 2;0 và có một vectơ pháp tuyến n 2;1; 3 . Bài 2 (1 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm (2; -1; 1) và vuông góc với mặt phẳng (푃):3 + 2 − + 15 = 0. Bài 3 (1 điểm). Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I 1; 2;3 và tiếp xúc với mặt phẳng Q : 2x y z 6 0 . Bài 4 (0,5 điểm). Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x2 và trục hoành. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox. Bài 5 (0,25 điểm). Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và f . Tính x(3- 2i) 2 Bài 6 (0,25 điểm). Tìm các số thực x, y thỏa mãn đẳng thức: + y 1- 2i = 6- 5i . 2+ 3i ( ) HẾT Sở Giáo dục và Đào tạo Tp.HCM Trường THPT chuyên NK TDTT Nguyễn Thị Định Trang 8/16 - Mã đề thi 154
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC: 2018 – 2019 MÔN: TOÁN – LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 371 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 2 dx Câu 1: Giá trị của tích phân I 1 2 2x 1 1 2 1 1 A. B. C. D. 4 3 2 3 Câu 2: Nguyên hàm F(x) của hàm số f x 4x3 3x2 2x 2 thỏa F(1) = 9 là: A. F x x4 x3 x2 2x 10 B. F x 12x2 6x 2 C. F x x 4 x3 x 2 8 D. F x 12x2 6x 3 Câu 3: Cho f x , g x là các hàm số xác định và liên tục trên ¡ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. f x g x dx f x dx g x dx . B. f x g x dx f x dx. g x dx . C. 2 f x dx 2 f x dx . D. f x g x dx f x dx g x dx . Câu 4: Tìm số phức liên hợp của số phức z biết A. B. C. D. 2 4 4 Câu 5: Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phương trình z 2z 5 0. Tính P z1 z2 A. P 14i B. P 14 C. P 14i D. P 14 Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với A 1;4; 1 , B 2;4;3 ,C 2;2; 1 . Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và song song với BC là x 1 x 1 x 1 x 1 A. y 4 t . B. y 4 t . C. y 4 t . D. y 4 t . z 1 2t z 1 2t z 1 2t z 1 2t Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P : 4x z 3 0 . Vec-tơ nào dưới đây là một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d ? A. B. C. D. Câu 8: Phần thực và phần ảo của số phức z 1 2i i lần lượt là Trang 9/16 - Mã đề thi 154
- A. -2 và 1 B. 1 và -2 C. 2 và 1 D. 1 và 2 Câu 9: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x 2y z 1 0 . Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là: A. n (3; 2; 1) . B. n (3;2;1) . C. n (3;2; 1) . D. n ( 2;3;1) . Câu 10: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, biết A(-1; -2; -3),B(-2; -3; -1), C(-3; -1; -2). Tính độ dài đoạn thẳng AG? A. AG 2 3. B. AG 2. C. AG 5 2. D. AG 2 5. 2 4 4 ò f (x)dx = 1 ò f (t)dt = - 3 ò f (u)du Câu 11: Cho 1 và 1 . Giá trị của 2 là: A. - 2 . B. 4. C. - 4 . D. 2. Câu 12: Cho hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục trên [3;4] và Tính . A. B. C. D. Câu 13: Cho số phức z 2 3i . Môđun của số phức w 1 i z A. w 26 . B. w 4 . C. w 37 . D. w 5 . z2 Câu 14: Cho hai số phức z1 1 2i , z2 3 i . Tìm số phức z . z1 1 7 1 7 1 7 1 7 A. z i . B. z i . C. z i . D. z i . 10 10 5 5 10 10 5 5 Câu 15: Cho hai số phức z1 5 7i và z2 2 i. Tính số phức z z1 z2. A. z 7 8i. B. z 3 6i. C. z 7 6i. D. z 7 6i. Câu 16: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y 2x 2 và y x2 2x 1 . 5 4 7 8 S S S S A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 Câu 17: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = 2x- x2 và y = x khi quay quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng: A. V = p . B. V = p. C. V = p . D. V = p . 3 5 4 Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho I 1;0; 1 và A 2;2; 3 . Viết phương trình mặt cầu S tâm I và đi qua điểm A. 2 2 2 2 A. x 1 y2 z 1 9 B. x 1 y2 z 1 3 2 2 2 2 C. x 1 y2 z 1 3 D. x 1 y2 z 1 9 Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 4;1;1 và mặt phẳng P : 3x y z 1 0 . Tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M lên mặt phẳng P là Trang 10/16 - Mã đề thi 154
- A. H 0;1; 1 B. H 1;1;3 C. H 1;0;2 D. H 2;0;5 Câu 20: Tìm nguyên hàm của hàm số . A. B. C. D. Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 5)2 (y 1)2 (z 2)2 9. Tính bán kính R của (S). A. R 3 B. R 18 C. R 9 D. R 6 Câu 22: Số nào trong các số sau là số thuần ảo? 2 A. 2 3i 2 3i B. 2 2i 2 3i C. D. 2 3i 2 3i 2 3i Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P :3x 4z 12 0 và mặt cầu S : x2 y2 (z 2)2 1. Khi đó, khẳng định nào sau đây đúng? A. Mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S . B. Mặt phẳng P đi qua tâm mặt cầu S . C. Mặt phẳng P không cắt mặt cầu S . D. Mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn. Câu 24: Diện tích hình phẳng giới hạn bới hai đường thẳng x 0 , x π, đồ thị hàm số y cos x và trục Ox là π π π π A. S cos2 x dx . B. S cos x dx . C. S cos x dx . D. S cos x dx . 0 0 0 0 9 7i Câu 25: Tìm phần thực của số phức z thỏa (1 2i)z 5 2i . 3 i A. Phần thực bằng 0 . B. Phần thực bằng 1. C. Phần thực bằng 2 . D. Phần thực bằng 3 . Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A 0;1;2 , B 2; 2;1 , C 2;0;1 . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là A. 2x y 1 0 . B. y 2z 3 0 . C. 2x y 1 0 . D. y 2z 5 0 . Câu 27: Cho hai số phức z = m + 3i và z'= 2- (m+ 1)i . Giá trị thực của m để z.z’ là số thực là: A. m = 2 hoặc m = - 3. B. m = - 1 hoặc m = 6 . C. m = 1 hoặc m = 6 . D. m = - 2 hoặc m = 3 . Trang 11/16 - Mã đề thi 154
- x 1 2t Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d) có phương trình: y t z 5 Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của (d)? A. u4 1; 1;5 . B. u2 2; 1;0 . C. u3 1;0;5 . D. u1 2; 1;5 . Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua điểm A 2;3;0 và vuông góc với mặt phẳng P : x 3y z 5 0 x 2 3t x 1 3t x 1 2t x 2 t A. y 3 3t B. y 3t C. y 3 3t D. y 3 3t z t z 1 t z 1 z t Câu 30: Trong không gian Oxyz cho ba vectơ a 1; 1;2 ,b 3;0; 1 ,c 2;5;1 , vectơ m a b c có tọa độ là A. 6;0; 6 . B. 6;6;0 . C. 0;6; 6 D. 6; 6;0 . II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 (1 điểm). Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A 1; 2;0 và có một vectơ pháp tuyến n 2;1; 3 . Bài 2 (1 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm (2; -1; 1) và vuông góc với mặt phẳng (푃):3 + 2 − + 15 = 0. Bài 3 (1 điểm). Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I 1; 2;3 và tiếp xúc với mặt phẳng Q : 2x y z 6 0 . Bài 4 (0,5 điểm). Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x2 và trục hoành. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox. Bài 5 (0,25 điểm). Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và f . Tính x(3- 2i) 2 Bài 6 (0,25 điểm). Tìm các số thực x, y thỏa mãn đẳng thức: + y 1- 2i = 6- 5i . 2+ 3i ( ) HẾT Sở Giáo dục và Đào tạo Tp.HCM Trường THPT chuyên NK TDTT Nguyễn Thị Định ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC: 2018 – 2019 MÔN: TOÁN – LỚP 12 Trang 12/16 - Mã đề thi 154
- Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 456 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 5)2 (y 1)2 (z 2)2 9. Tính bán kính R của (S). A. R 6 B. R 3 C. R 18 D. R 9 Câu 2: Phần thực và phần ảo của số phức z 1 2i i lần lượt là A. 2 và 1 B. 1 và 2 C. -2 và 1 D. 1 và -2 Câu 3: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = 2x- x2 và y = x khi quay quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng: A. V = p . B. V = p . C. V = p. D. V = p . 4 3 5 Câu 4: Cho số phức z 2 3i . Môđun của số phức w 1 i z A. w 26 . B. w 5 . C. w 4 . D. w 37 . Câu 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y 2x 2 và y x2 2x 1 . 4 5 7 8 S S S S A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 4;1;1 và mặt phẳng P : 3x y z 1 0 . Tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M lên mặt phẳng P là A. H 0;1; 1 B. H 1;1;3 C. H 2;0;5 D. H 1;0;2 x 1 2t Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d) có phương trình: y t z 5 Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của (d)? A. u4 1; 1;5 . B. u2 2; 1;0 . C. u3 1;0;5 . D. u1 2; 1;5 . Câu 8: Cho hai số phức z1 5 7i và z2 2 i. Tính số phức z z1 z2. A. z 3 6i. B. z 7 6i. C. z 7 6i. D. z 7 8i. Trang 13/16 - Mã đề thi 154
- 2 4 4 ò f (x)dx = 1 ò f (t)dt = - 3 ò f (u)du Câu 9: Cho 1 và 1 . Giá trị của 2 là: A. 4. B. - 2 . C. - 4 . D. 2. Câu 10: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, biết A(-1; -2; -3),B(-2; -3; -1), C(-3; -1; -2). Tính độ dài đoạn thẳng AG? A. AG 2 3. B. AG 2. C. AG 5 2. D. AG 2 5. 2 dx Câu 11: Giá trị của tích phân I 1 2 2x 1 1 2 1 1 A. B. C. D. 3 3 4 2 z2 Câu 12: Cho hai số phức z1 1 2i , z2 3 i . Tìm số phức z . z1 1 7 1 7 1 7 1 7 A. z i . B. z i . C. z i . D. z i . 5 5 5 5 10 10 10 10 Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho I 1;0; 1 và A 2;2; 3 . Viết phương trình mặt cầu S tâm I và đi qua điểm A. 2 2 2 2 A. x 1 y2 z 1 9 B. x 1 y2 z 1 9 2 2 2 2 C. x 1 y2 z 1 3 D. x 1 y2 z 1 3 Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A 0;1;2 , B 2; 2;1 , C 2;0;1 . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là A. y 2z 3 0 . B. y 2z 5 0 . C. 2x y 1 0 . D. 2x y 1 0 . Câu 15: Cho hai số phức z = m + 3i và z'= 2- (m+ 1)i . Giá trị thực của m để z.z’ là số thực là: A. m = 2 hoặc m = - 3. B. m = - 1 hoặc m = 6 . C. m = - 2 hoặc m = 3 . D. m = 1 hoặc m = 6 . Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P :3x 4z 12 0 và mặt cầu S : x2 y2 (z 2)2 1. Khi đó, khẳng định nào sau đây đúng? A. Mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn. B. Mặt phẳng P đi qua tâm mặt cầu S . C. Mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S . D. Mặt phẳng P không cắt mặt cầu S . Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với A 1;4; 1 , B 2;4;3 ,C 2;2; 1 . Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và song song với BC là Trang 14/16 - Mã đề thi 154
- x 1 x 1 x 1 x 1 A. y 4 t . B. y 4 t . C. y 4 t . D. y 4 t . z 1 2t z 1 2t z 1 2t z 1 2t Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P : 4x z 3 0 . Vec-tơ nào dưới đây là một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d ? A. B. C. D. Câu 19: Cho hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục trên [3;4] và Tính . A. B. C. D. 9 7i Câu 20: Tìm phần thực của số phức z thỏa (1 2i)z 5 2i . 3 i A. Phần thực bằng 2 . B. Phần thực bằng 3 . C. Phần thực bằng 0 . D. Phần thực bằng 1. Câu 21: Nguyên hàm F(x) của hàm số f x 4x3 3x2 2x 2 thỏa F(1) = 9 là: A. F x 12x2 6x 3 B. F x x4 x3 x2 2x 10 C. F x x 4 x3 x 2 8 D. F x 12x2 6x 2 Câu 22: Cho f x , g x là các hàm số xác định và liên tục trên ¡ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. f x g x dx f x dx g x dx . B. f x g x dx f x dx. g x dx . C. f x g x dx f x dx g x dx . D. 2 f x dx 2 f x dx . Câu 23: Tìm số phức liên hợp của số phức z biết A. B. C. D. Câu 24: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x 2y z 1 0 . Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là: A. n (3;2;1) . B. n (3; 2; 1) . C. n ( 2;3;1) . D. n (3;2; 1) . Câu 25: Tìm nguyên hàm của hàm số . A. B. C. D. Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua điểm A 2;3;0 và vuông góc với mặt phẳng P : x 3y z 5 0 x 1 2t x 1 3t x 2 t x 2 3t A. y 3 3t B. y 3t C. y 3 3t D. y 3 3t z 1 z 1 t z t z t 2 4 4 Câu 27: Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phương trình z 2z 5 0. Tính P z1 z2 A. P 14 B. P 14 C. P 14i D. P 14i Trang 15/16 - Mã đề thi 154
- Câu 28: Trong không gian Oxyz cho ba vectơ a 1; 1;2 ,b 3;0; 1 ,c 2;5;1 , vectơ m a b c có tọa độ là A. 0;6; 6 B. 6;6;0 . C. 6; 6;0 . D. 6;0; 6 . Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bới hai đường thẳng x 0 , x π, đồ thị hàm số y cos x và trục Ox là π π π π A. S cos x dx . B. S cos x dx . C. S cos2 x dx . D. S cos x dx . 0 0 0 0 Câu 30: Số nào trong các số sau là số thuần ảo? 2 A. 2 3i 2 3i B. 2 2i 2 3i C. D. 2 3i 2 3i 2 3i II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 (1 điểm). Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A 1; 2;0 và có một vectơ pháp tuyến n 2;1; 3 . Bài 2 (1 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm (2; -1; 1) và vuông góc với mặt phẳng (푃):3 + 2 − + 15 = 0. Bài 3 (1 điểm). Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I 1; 2;3 và tiếp xúc với mặt phẳng Q : 2x y z 6 0 . Bài 4 (0,5 điểm). Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x2 và trục hoành. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox. Bài 5 (0,25 điểm). Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và f . Tính x(3- 2i) 2 Bài 6 (0,25 điểm). Tìm các số thực x, y thỏa mãn đẳng thức: + y 1- 2i = 6- 5i . 2+ 3i ( ) HẾT Trang 16/16 - Mã đề thi 154