Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường Hóa học Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Thị trấn Than Uyên (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường Hóa học Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Thị trấn Than Uyên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_truong_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2.doc
Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường Hóa học Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Thị trấn Than Uyên (Có đáp án)
- Phòng gd và đt than uyên Kè THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN Năm học: 2013 – 2014 Mụn: Húa học - Lớp 8 đề chính thức Thời gian làm bài: 150 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI Cõu 1(4 điểm): Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau: t o a. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 t o b. H2 + Fe2O3 Fe + H2O t o c. Cu + H2SO4(đ) CuSO4 + SO2 + H2O d. NxOy + Cu CuO + N2 Cõu 2(3 điểm): Cho 3 khớ: Cacbonic, hiđro, oxi chứa trong ba lọ riờng biệt. Trỡnh bày phương phỏp húa học để nhận biết cỏc khớ trờn. Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra (Nếu cú) Cõu 3(4 điểm): Đốt chỏy hoàn toàn 0,24 g magie (Mg) trong khụng khớ, người ta thu được 0,40 g magie oxit. Em hóy tỡm cụng thức húa học đơn giản của magie oxit. Cõu 4(6 điểm): 4.1. Đốt chỏy 12,15 gam Al trong bỡnh chứa 6,72 lớt khớ O2 (ở đktc). a. Chất nào dư sau phản ứng? Cú khối lượng bằng bao nhiờu? b. Chất nào được tạo thành? Cú khối lượng bằng bao nhiờu? Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn 4.2. Hỗn hợp khớ gồm H2 và O2 cú thể tớch 4,48 lớt (cú tỉ lệ thể tớch là 1:1). a. Tớnh thể tớch mỗi khớ hỗn hợp. b. Đốt chỏy hỗn hợp khớ trờn chớnh bằng lượng khớ oxi trong bỡnh. Làm lạnh hỗn hợp sau phản ứng thu được khớ A. Tớnh thể tớch khớ A. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn và thể tớch khớ đo ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất. Cõu 5(3 điểm): Một muối cú cụng thức Ca3(PO4)x phõn tử khối là 310. Tỡm húa trị của gốc axit PO4 biết húa trị của Ca là II. Cho: Mg = 24, O = 16, H = 1, Ca = 40, Al = 27, P = 31 (Đề thi gồm cú 01 trang)
- PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN Kè THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC: 2013 - 2014 Mụn: Húa học Lớp: 8 Cõu Đỏp ỏn Điểm t o a. 4FeS2 + 11O2 2 Fe2O3 + 8SO2 1 t o 1 b. 3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O 1 t o (4 điểm) c. Cu + 2H2SO4(đ) CuSO4 + SO2 +2 H2O 1 t o d. 2NxOy + 2y Cu 2yCuO + x N2 1 Dựng que đúm đang chỏy cho vào mỗi lọ. Lọ làm cho que đúm chỏy sỏng 2 lờn là lọ chứa oxi. Lọ cú ngọn lửa xanh mờ là lọ chứa hiđro. Lọ cũn lại 2 chứa cacbonic (3 điểm) t o PT: C + O2 CO2 0,5 t o 0,5 2H2 + O2 2H2O - Số mol nguyờn tử Mg tham gia phản ứng : 0,24 = 0,01 (mol) 0,5 24 - Số gam oxi tham gia phản ứng với Mg: 0,40 – 0,24 = 0,16(g) 1 3 - Số mol nguyờn tử O kết hợp với Mg: 0,16 = 0,01(mol) 0,5 (4 điểm) 16 - Như vậy: 0,01 mol nguyờn tử Mg kết hợp với 0,01 mol nguyờn tử O. 1 => 1 nguyờn tử Mg kết hợp với 1 nguyờn tử O. 0,5 => Cụng thức húa học đơn giản của Magie oxit là MgO 0,5 4.1. Ta cú: Số mol Al = 0,45 mol 0.5 Số mol O2 = 0,3 mol 0,5 to PTHH: 4 Al + 3 O2 2Al2O3 0,5 Số mol ban đầu : 0,45 0,3 0 Số mol phản ứng: 0,4 0,3 Số mol sau phản ứng: 0,05 0 0,2 0,5 Vậy sau phản ứng Al dư 0,25 Khối lượng Al dư = 0,05 x 27 = 1,35 gam 0,25 Chất tạo thành là Al2O3. 0,25 4 0,25 (6 điểm) Khối lượng Al2O3 là: 20,4 gam 4.2. Ta cú: a. VH2 = VO2= 4,48 : 2 = 2,24 lớt 1 b.Ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp xuất tỉ lệ thể tớch bằng tỉ lệ số mol to PTHH: 2H2 + O2 2H2O Thể tớch ban đầu : 2,24 2,24 0 0,5 Thể tớch phản ứng: 2,24 1,12 Thể tớch sau phản ứng: 0 1,12 0,5 Vậy khớ A là H2 cú thể tớch là: 1,12 lớt 0,5 0,5
- Từ cụng thức ta cú: (40 x 3) + 95x = 310 0,5 => x = 2 0,5 Muối cú cụng thức: Ca3(PO4)2 0,5 5 Gọi húa trị của gốc PO là y theo quy tắc húa trị ta cú: II.3 = 2.y 0,5 (3 điểm) 4 => y = III 0,5 Húa trị của gốc PO4 là III 0,5 Lưu ý: - Học sinh giải theo cỏch khỏc được kết quả đỳng và lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa. - Điểm toàn bài làm trũn đến 0,5 (0,25 làm trũn thành 0,5; 0,75 làm trũn thành 1).