Đề thi kiểm định chất lượng mũi nhọn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Phòng giáo dục và đào tạo Thanh Chương (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm định chất lượng mũi nhọn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Phòng giáo dục và đào tạo Thanh Chương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_kiem_dinh_chat_luong_mui_nhon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2.doc
Nội dung text: Đề thi kiểm định chất lượng mũi nhọn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Phòng giáo dục và đào tạo Thanh Chương (Có đáp án)
- PHềNG GD&ĐT THANH CHƯƠNG ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG MŨI NHỌN Năm học 2014 - 2015 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 01 trang) MễN THI: HểA HỌC 8 Thời gian làm bài 120 phỳt Cõu 1 ( 2.0 điểm). Xỏc định cỏc chất X, A, B, C, D, E rồi hoàn thành cỏc phương trỡnh húa học sau: to a. KClO3 (X) + (A) to b. CH4 + (A) (B) + (C) o c. (D) + (A) t (C) o d. (E) t CaO + (B) to e. FexOy + ( D) Fe + (C) Cõu 2 (2.0 điểm). Để tiến hành thớ nghiệm điều chế khớ hidro trong phũng thớ nghiệm và thử tớnh chất của hidro, một bạn học sinh đó bố trớ thớ nghiệm như hỡnh bờn: Bỡnh A → a. Em hóy chỉ ra điểm chưa hợp lý trong cỏch bố trớ thớ nghiệm và giải thớch? b. Xỏc định cỏc chất ở bỡnh A, B trong thớ nghiệm trờn. c. Khi tiến hành thớ nghiệm đốt khớ hidro trong khụng khớ, học sinh này đưa ra ý kiến: để tiết kiệm thời Bỡnh C Bỡnh B gian và nguyờn liệu thỡ sau khi mở khúa để chất lỏng ở bỡnh A chảy vào bỡnh B, ta tiến hành đốt ngay khớ hidro vừa thoỏt ra ở đầu ống dẫn khớ. Theo em, ý kiến của bạn như thế cú đỳng khụng? Vỡ sao? Cõu 3 ( 1.5 điểm). Khử hoàn toàn m gam Fe 2O3 ở nhiệt độ cao bằng khớ CO, lượng Fe thu được sau phản ứng cho tỏc dụng hoàn toàn với dung dịch axit HCl. Nếu dựng lượng khớ H 2 vừa thu được để khử oxit của một kim loại R (hoỏ trị II) thành kim loại thỡ khối lượng oxit bị khử cũng bằng m gam. a. Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học. b. Tỡm cụng thức húa học của oxit. Cõu 4 (1.5 điểm). Nhiệt phõn 79 gam thuốc tớm. Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn X cú khối lượng là 72,6 gam. a. Tớnh hiệu suất của phản ứng. b. Tớnh thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X. Cõu 5 ( 3.0 điểm). Cho 8 gam SO3 vào bỡnh đựng 18 gam nước thu được hỗn hợp chất lỏng A. Cho tiếp từ từ đến hết 6,9 gam kim loại natri vào bỡnh. Sau khi phản ứng kết thỳc thu được dung dịch B ở trong bỡnh và V lớt khớ C. ( Coi nước bay hơi khụng đỏng kể, thể tớch khớ đo ở điều kiện tiờu chuẩn). a. Tớnh thể tớch khớ C thu được. b. Tớnh khối lượng cỏc chất cũn lại trong bỡnh sau phản ứng. c. Nhỳng giấy quỳ tớm vào dung dịch B, nờu hiện tượng quan sỏt được? Giải thớch?. (Cho H= 1; C= 12; O= 16; Cu= 64; Fe = 56, K= 39, Al = 27, Mn = 55, Cl= 35,5;S = 32, Na= 23 ) Thớ sinh khụng được sử dụng bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm - Hết - Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
- PHềNG gd & đT THANH CHƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG MŨI NHỌN NĂM HỌC 2014 - 2015 MễN THI: HểA HỌC 8 Cõu Đỏp ỏn Điểm I 2,0 X:KCl, A: O2; B: CO2; C: H2O; D: H2, E: CaCO3 t0 2 KClO3 2KCl + 3O2 0,4 t0 CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O 0,4 t0 2H2 + O2 2H2O 0,4 t0 CaCO3 CaO + CO2 0,4 t0 FexOy + y H2 xFe + yH2O 0,4 Lưu ý: khụng cõn bằng phản ứng trừ ẵ số điểm của ý đú II 2,0 a. Điểm chưa hợp lý: Bỡnh C phải đặt ỳp, vỡ khớ H2 nhẹ hơn khụng khớ. 0,5 Khụng cần đốn cồn, vỡ phản ứng xảy ra ở điều kiện thường b. Chất trong bỡnh A là dung dịch axit HCl ( hoặc H2SO4 loóng) Chất trong bỡnh B là kim loại Zn ( hoặc Mg, Al, Fe ) 0,5 c. í kiến của bạn nờu ra chưa đỳng. Vỡ khớ H 2 sinh ra lỳc này chưa tinh 0,7 khiết, đốt ngay sẽ bị nổ. Cần thử độ tinh khiết của khớ H 2 bằng cỏch thu khớ sinh ra trong ống nghiệm 0,3 nhỏ, đem đốt trờn ngọn lửa đốn cồn, nếu cú tiếng nổ lớn thỡ khớ H 2 chưa tinh khiết. Nếu tiếng nổ nhỏ thỡ khớ hidro đó tinh khiết, chỉ đốt khớ H 2 khi đó tinh khiết III 1,5 a/ Gọi cụng thức húa học của oxit tạo bởi kim loại R húa trị II là RO Phương trỡnh 0,6 húa học: t0 Fe2O3 + 3CO 2 Fe + 3 CO2 (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (2) t0 RO + H2 R + H2O (3) m 0,9 Theo bài ra ta cú: nFe O = ( mol) 2 3 160 m m Theo PTHH (1): nFe = 2 nFe O = .2 = (mol) 2 3 160 80 m Theo PTHH (2, 3) nRO = nFe = (mol) 80 m mRO = .( MR + 16) = m ( gam) 80 MR + 16 = 80 (gam) MR = 64 (gam) là kim loại đồng ( Cu). Cụng thức oxit là CuO IV 1,5
- t0 PTHH : 2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 0,2 Khối lượng chất rắn sau phản ứng giảm chớnh là khối lượng oxi thoỏt ra. Ta 0,3 cú m = 79 – 72,6 = 6,4 gam O 2 6,4 nO = 0,2 mol 2 32 Theo PTHH: n = 2n = 0,2 .2 = 0,4 mol 0,2 KMnO 4 pư O 2 m = 0,4 . 158 = 63,2 gam KMnO 4 pư 63,2 Hiệu suất phản ứng H = .100 80% 0,2 79 Trong hỗn hợp chất rắn X gồm K2MnO4, MnO2, KMnO4 dư 0,2 n = n = 0,2 mol → m = 0,2 . 197 = 39,4 gam K 2 MnO 4 O 2 K 2 MnO 4 39,4 % mK MnO = .100 54,27% 2 4 72,6 n = n = 0,2 mol → m = 0,2 . 87 = 17,4 gam 0,2 MnO 2 O 2 MnO 2 17,4 % mMnO = .100 23,97% 2 72,6 m = 79- 63,2 = 15,8 gam 0,2 KMnO 4 dư 15,8 % mKMnO dư = .100 21,76% 4 72,6 V 3.0 Theo bài ra ta cú: 0,3 8 18 6,9 nSO = 0,1 ( mol); nH O = 1 ( mol); nNa = 0,3 (mol) 3 80 2 18 23 PTHH: 0,3 SO3 + H2O → H2SO4 (1) Theo PTHH: n = n = 0,1 mol < n H 2 O pư SO 3 H 2 O ban đầu Nờn H2O dư, trong hỗn hợp A gồm H2SO4 và H2O dư n = n = 0,1 mol; n = 1 – 0,1 = 0,9 mol 0,3 H 2 SO 4 SO 3 H 2 O dư 2Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2 (2) 0,3 n pư = 2 n = 0,2 mol < n ban đầu Na H 2 SO 4 Na nờn Na dư, H2SO4 hết, nNa dư = 0,3 – 0,2 = 0,1 mol 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 (3) 0,3 n = n = 0,1 mol < n nờn Na hết, H O cũn dư H 2 O pư Na dư H 2 O 2 Theo PTHH (2, 3) ta cú khớ C là H2 0,3 n = ẵ n = ẵ . 0,3 = 0,15 mol H 2 Na V = 0,15 .22,4 = 3,36 lớt H 2 Cỏc chất cũn lại trong bỡnh gồm Na2SO4, NaOH, H2O 0,2 Theo PTHH (2) ta cú n = n = 0,1 mol Na 2 SO 4 H 2 SO 4 m = 0,1 . 142 = 14,2 gam Na 2 SO 4 Theo PTHH (3) ta cú nNaOH = nNa dư = 0,1 mol
- mNaOH = 0,1 . 40 = 4 gam 0,2 n = 0,9 – 0,1 = 0,8 mol 0,2 H 2 O trong B m = 0,8 . 18 = 14,4 gam H 2 O trong B Nhỳng giấy quỳ tớm vào dung dịch B thỡ quỳ tớm chuyển sang màu xanh 0,6 Vỡ trong B cú NaOH, NaOH tan trong nước tạo dung dịch ba zơ, dung dịch ba zơ làm đổi màu quỳ tớm sang màu xanh Lưu ý: Học sinh cú thể giải theo cỏch khỏc, nếu đỳng cho điểm tối đa cõu đú