Đề thi kiểm định chất lượng mũi nhọn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo Nam Đàn (Có đáp án)

doc 4 trang xuanthu 24/08/2022 7620
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm định chất lượng mũi nhọn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo Nam Đàn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_kiem_dinh_chat_luong_mui_nhon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Đề thi kiểm định chất lượng mũi nhọn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo Nam Đàn (Có đáp án)

  1. Phòng GD&ĐT ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG MŨI NHỌN Nam đàn năm học 2018 - 2019 Môn: HOÁ HỌC 8 Đề chớnh thức Thời gian làm bài: 120 phỳt Cõu I (5,0 điểm): 1. Nờu hiện tượng và viết PTHH xảy ra khi: a. Cho một mẫu Natri nhỏ vào cốc đựng nước cú bỏ sẵn một mẩu giấy quỳ tớm. b. Cho một lỏ Nhụm vào ống nghiệm đựng dung dịch axit Clohiđric. c. Nhỏ dung dịch Natri cacbonat vào ống nghiệm đựng dung dịch Canxi hiđroxit. 2. Cho cỏc nguyờn tố: Na, H, O, S. Từ cỏc nguyờn tố đú cú thể tạo nờn những hợp chất nào? Hóy viết cụng thức húa học và gọi tờn cỏc hợp chất đú? Cõu II (5,5 điểm): 1. Viết cỏc PTHH hoàn thành dóy chuyển hoỏ sau: (1) (2) (3) (4) (5) KMnO4  O2  PbO  H2O  H2SO4  FeSO4 2. Hóy trỡnh bày phương phỏp hoỏ học nhận biết cỏc chất khớ được đựng trong cỏc lọ riờng biệt bị mất nhón sau: H2; CO2, O2, N2? Viết PTHH minh hoạ (nếu cú)? 3. Vẽ hỡnh điều chế và cỏc cỏch thu khớ O2 trong phũng thớ nghiệm? Viết PTHH xảy ra khi nhiệt phõn KClO3? Cõu III (3,0 điểm): Dựng khớ H2 vừa đủ để khử hoàn toàn 34,8 gam một oxit sắt ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thỳc thu được 25,2 gam sắt, làm lạnh hơi nước thu được sau phản ứng. a. Tớnh thể tớch khớ H2 đó phản ứng ở đktc? b. Xỏc định CTHH của oxit sắt đú? c. Tớnh thể tớch nước thu được ở thể lỏng? Cõu IV (3,5 điểm): Hỗn hợp A cú khối lượng là 17,2 gam gồm: Na, Mg và Al được chia làm 2 phần bằng nhau. Nung phần 1 trong khớ Oxi dư, sau khi cỏc phản ứng kết thỳc thu được 14,2 gam hỗn hợp chất rắn B. Cho phần 2 tỏc dụng với dung dịch H2SO4 loóng dư thỡ thấy thoỏt ra V (lớt) khớ H2 (ở đktc) và dung dịch D. Cụ cạn dung dịch D thỡ thu được m (gam) hỗn hợp muối khan. Tớnh V và m? Cõu V (3,0 điểm): Tỉ khối của hỗn hợp A gồm O2 và CO đối với khớ CH4 bằng 1,875. Nung núng hỗn hợp A để phản ứng húa học xảy ra một thời gian thu được hỗn hợp khớ B cú tỉ khối đối với khớ H2 bằng 18,75. a. Tớnh thành phần % theo thể tớch mỗi khớ trong hỗn hợp A và B? b. Tớnh hiệu suất của phản ứng trờn? ( Cho: C = 12; O = 16; H = 1 ; Na = 23; Fe = 56; Al = 27; Mg = 24; Zn = 65) . Giỏm thị khụng được giải thớch gỡ thờm. Họ và tờn thớ sinh: Số bỏo danh:
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM (Hướng dẫn chấm và biểu điểm gồm 3 trang) Cõu Nội dung Điểm Cõu I a. Na núng chảy thành giọt trũn chuyển động nhanh trờn mặt nước, mẩu 5,0đ Na tan dần, cú khớ khụng màu thoỏt ra, quỳ tớm chuyển dần sang màu 0,25 1. xanh. 1,5đ 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 0,25 b. Nhụm tan dần và cú khớ khụng màu thoỏt ra. 0,25 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 0,25 c. Xuất hiện kết tủa trắng. 0,25 Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH 0,25 Cỏc hợp chất cú thể tạo thành từ cỏc nguyờn tố đú: H2O: Nước H2S: Axit Sunfuhiđric 2. Na2O: Natri oxit NaOH: Natri hiđroxit 3,5đ SO2: Lưu huỳnh đioxit SO3: Lưu huỳnh trioxit Mỗi Na2S: Natri sunfua NaHS: Natri hiđrosunfua chất Na2SO3: Natri sunfit NaHSO3: Natri hiđrosunfit được Na2SO4: Natri sunfat NaHSO4: Natri hiđrosunfat 0,25 H2SO3: Axit sunfurơ H2SO4: Axit sunfuric (Lưu ý: HS chỉ cần nờu cỏc hợp chất trờn, nếu HS nờu thờm cỏc chất khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa, sai khụng bị trừ điểm). t0 Cõu II (1) 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 5,5đ t0 Mỗi (2) 2Pb + O2  2PbO 1. t0 PT (3) PbO + H2  Pb + H2O 1,25đ (4) SO + H O H SO được 3 2 2 4 0,25 (5) H2SO4 + Fe FeSO4 + H2 2. - Dẫn 4 khớ đú vào 4 ống nghiệm đựng sẵn dung dịch nước vụi trong: 2,0đ + Nếu khớ nào làm đục nước vụi trong, đú là khớ CO2. 0,25 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 (r) + H2O 0,25 + Ba khớ cũn lại khụng cú hiện tượng gỡ xảy ra. 0,25 - Đưa 3 que đúm cũn tàn đỏ lại gần 3 miệng ống nghiệm đựng 3 chất khớ cũn lại. + Khớ nào làm que đúm bựng chỏy lờn, đú là khớ O2. 0,25 + Hai khớ cũn lại khụng làm que đúm bựng chỏy. 0,25 - Dẫn 2 chất khớ cũn lại vào 2 ống nghiệm đựng sẵn bột CuO nung núng: + Khớ nào làm bột CuO màu đen chuyển dần sang màu đỏ (Cu), đú là 0,25 khớ H2. t0 H2 + CuO  Cu + H2O 0,25 (đen) (đỏ) + Khớ cũn lại khụng cú hiện tượng gỡ xảy ra, đú là khớ N2. 0,25 3. - Vẽ hỡnh đỳng mỗi cỏch được 1 điểm (2 cỏch) 2,0 2,25 - PTHH xảy ra: 1
  3. t0 2KClO3  2KCl + 3O2 0,25 Lưu ý: Nếu vẽ hỡnh mà đỏy ống nghiệm bị đun núng thấp hơn miệng ống nghiệm và khụng cú bụng phớa trong gần miệng ống nghiệm thỡ mỗi cỏch trừ 0,25 điểm. Cõu III 3,0đ 25,2 0,25 a. Số mol Fe: nFe = = 0,45 (mol) 56 - Gọi CTHH của oxit sắt đú là FexOy. 0,25 - Ta cú PTHH xảy ra: t0 yH2 + FexOy  xFe + yH2O (*) 0,25 - Ta cú: mOxi (trong oxit sắt) = moxit sắt - mFe = 34,8 – 25,2 = 9,6 (gam) 0,25 9,6 0,25 - Theo (*) ta cú: n n = nOxi (trong oxit sắt) = = 0,6 (mol) H2 H2O 16 - Thể tớch khớ H2 đó phản ứng ở đktc là: V = 0,6 . 22,4 = 13,44 (lớt) H2 0,5 0,5 b. Ta cú: x : y = nFe : nOxi (trong oxit sắt) = 0,45 : 0,6 = 3 : 4 0,25 CTHH của oxit sắt đú là: Fe3O4. c. Thể tớch nước thu được ở thể lỏng là: 0,6.18 0,5 V = = 10,8 (ml) H2O 1 Cõu IV - Gọi số mol của Na, Mg, Al trong mỗi phần lần lượt là a, b, c mol. 3.5 - Cỏc PTHH xảy ra: * Phần 1: t 4Na + O2  2Na2O (1) a mol 0,25a mol 0,5a mol 0,25 t 2Mg + O2  2MgO (2) b mol 0,5b mol b mol 0,25 t 4Al + 3O2  2Al2O3 (3) c mol 0,75c mol 0,5c mol 0,25 - Áp dụng ĐLBTKL cho (1), (2) và (3) ta suy ra: 17,2 n = 0,25a + 0,5b + 0,75c = (14,2 ) : 32= 0,175 (mol) 0,25 O2 2 a + 2b + 3c = 0,7 (mol) 0,25 *Phần 2: 2Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2 (4) a mol 0,5a mol 0,5a mol 0,25 Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 (5) b mol b mol b mol 0,25 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 (6) c mol 1,5c mol 1,5c mol 0,25 - Từ (4), (5) và (6) ta cú: a 2b 3c 0,7 n = n = 0,5a + b + 1,5c = = 0,35 (mol) 0,5 H2 H2SO4 2 2 V = 0,35 . 22,4 = 7,84 (lớt) 0,25 - Ta cú: n = n = 0,35 (mol) SO4 H2SO4 0,25 2
  4. 17,2 m = mhỗn hợp muối = m1/2 hỗn hợp A + m = + 0,35.96 = 42,2 (gam) SO4 2 0,5 Cõu V a. Gọi a và b lần lượt là số mol của CO và O2 trong hỗn hợp A: 3,0đ - Theo bài ra ta cú: 28.a 32.b M = 16.1,875 30 (gam) a = b 0,25 hhA a b - Do ở cựng điều kiện nờn tỉ lệ thể tớch bằng tỉ lệ số mol Thành phần % theo thể tớch mỗi khớ trong A: 100% %V %V 50% O2 CO 2 0,25 - Gọi số mol O2 phản ứng là x mol. t0 - PTHH xảy ra: 2CO + O2  2CO2 (*) Trước phản ứng: a mol b mol Phản ứng: 2x mol x mol 2x mol Sau phản ứng: a - 2x mol b – x mol 2x mol 0,25 - Số mol của hỗn hợp khớ B: nhhB = a – 2x + b – x + 2x = a + b – x = 2a - x (Vỡ a = b) 0,25 - Theo bài ra ta cú: 28.(a 2x) 32.(b x) 44.2x M = 18,75.2 37,5 (gam) 0,25 hhB 2a x 28a – 56x + 32b - 32x + 88x = 37,5.(2a – x) 28a + 32b = 75a – 37,5x Ta cú a = b 0,25 15a = 37,5x a = 2,5x - Thành phần % theo thể tớch mỗi khớ trong B: a 2x 2,5x 2x %V .100% .100% 12,5% CO 2a x 2.2,5.x x b x 2,5.x x %V .100% .100% 37,5% 0,5 O2 2a x 2.2,5.x x 2x 2x %V .100% .100% 50% CO2 2a x 2.2,5.x x b. Theo (*) ta thấy: n a n b a CO O2 Tớnh hiệu suất phản ứng theo khớ CO. 2 2 1 1 1 0,5 - Hiệu suất phản ứng trờn là: 2x 2x 0,5 H% = .100% .100% = 80% a 2,5x Lưu ý: - HS làm cỏch khỏc đỳng, chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa. - Cứ 2PTHH viết đỳng nhưng cõn bằng sai hoặc thiếu điều kiện thỡ trừ 0,25đ 3