Đề thi kiểm định chất lượng văn hóa mũi nhọn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng giáo dục và đào tạo Nam Đàn (Có đáp án)

docx 5 trang xuanthu 24/08/2022 6320
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm định chất lượng văn hóa mũi nhọn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng giáo dục và đào tạo Nam Đàn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_kiem_dinh_chat_luong_van_hoa_mui_nhon_hoa_hoc_lop_8_n.docx

Nội dung text: Đề thi kiểm định chất lượng văn hóa mũi nhọn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng giáo dục và đào tạo Nam Đàn (Có đáp án)

  1. Phòng GD & ĐT ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG VĂN HOÁ Nam đàn MŨI NHỌN năm học 2016 - 2017 Môn: HOÁ HỌC Đề chớnh thức Thời gian làm bài: 120 phỳt Cõu I (5,0điểm): 1. Nờu hiện tượng và viết PTHH xảy ra khi: a. Nhỏ dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2. b. Cho một mẫu Na nhỏ vào cốc đựng nước cú bỏ sẵn một mẫu giấy quỳ tớm. c. Cho một lỏ nhụm vào dung dịch HCl, sau đú dẫn khớ thoỏt ra vào ống nghiệm đựng bột CuO nung núng. 2. Viết cỏc PTHH xảy ra khi: a. Cho khớ H2 lần lượt tỏc dụng với: PbO; O2; MgO; Fe3O4 ở nhiệt độ cao? b. Cho H2O tỏc dụng lần lượt với: K; CaO; Cu; SO3; N2O5. Gọi tờn cỏc hợp chất thu được? Cõu II (5,0điểm): 1. Viết cỏc PTHH hoàn thành dóy chuyển hoỏ sau: (1) (2) (3) (4) (5) KClO3  O2  CaO  CaCO3  CaCl2  CaCO3 2. Hóy trỡnh bày phương phỏp hoỏ học nhận biết 5 chất rắn được đựng trong cỏc lọ riờng biệt bị mất nhón: P2O5; Na2O; Ba; FeO; Zn. Viết PTHH xảy ra (nếu cú)? 3. Cú một hỗn hợp khớ gồm: O2; CO2; SO2. Làm thế nào để thu được O2 tinh khiết? Cõu III (3,5điểm): Đốt chỏy hoàn toàn 13 gam hỗn hợp A gồm C và S trong khớ O 2 vừa đủ, sau phản ứng thu được hỗn hợp khớ B gồm CO2 và SO2 cú tỉ khối đối với khớ H2 là 29. a. Tớnh thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A? b. Tớnh thể tớch khớ O2 đó phản ứng ở đktc? c. Tớnh khối lượng KMnO4 cần dựng để khi phõn hủy thu được lượng khớ O2 ở trờn? Biết hiệu suất phản ứng phõn hủy KMnO4 là 80%. Cõu IV (4,0điểm): 1. Hoà tan hoàn toàn một lượng oxit kim loại hoỏ trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 9,8% thu được dung dịch muối cú nồng độ 11,54%. Xỏc định cụng thức hoỏ học của oxit kim loại đú? 2. Biết độ tan của KCl ở 20 0C là 34 gam. Tớnh khối lượng KCl kết tinh trở lại khi làm lạnh 0 0 450 gam dung dịch KCl 28% từ 80 C xuống 20 C? Cõu V (2,5điểm): Thớ nghiệm 1: cho 8,85 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al vào cốc đựng 600 ml dung dịch H2SO4 thu được 6,72 lớt khớ H2. Thớ nghiệm 2: nếu cũng cho 8,85 gam hỗn hợp A vào cốc đựng 950 ml dung dịch H2SO4 ở trờn thỡ thu được 9,52 lớt khớ H2. Biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn và cỏc thể tớch khớ đo ở đktc. a. Tớnh nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đó dựng? b. Tớnh thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A? ( Cho: Al = 27; S = 32; O = 16; H = 1; Cu = 64; Mg = 24; Al = 27; C = 12 Fe = 56; Mn = 55; Na = 23; Zn = 65; N = 14; Cl = 35,5; K = 39 )
  2. Giỏm thị khụng được giải thớch gỡ thờm. Phòng GD & ĐT ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG VĂN HOÁ Nam đàn MŨI NHỌN năm học 2016 - 2017 Môn: HOÁ HỌC 8 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ CHÍNH THỨC (Hướng dẫn chấm và biểu điểm gồm 4 trang) Cõu Nội dung Điểm Cõu I a. Xuất hiện kết tủa màu trắng. 0,25 5,0đ Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 (r) + 2NaCl 0,25 1. b. Natri núng chảy thành giọt trũn chuyển động nhanh trờn mặt nước, Na 0,5 2,0đ tan dần và cú khớ khụng màu thoỏt ra, quỳ tớm chuyển thành màu xanh. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 0,25 c. Cú khớ khụng màu thoỏt ra, Al tan dần. Bột CuO màu đen chuyển dần thành màu đỏ (Cu), xuất hiện những giọt nước trờn thành ống nghiệm. 0,25 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 0,25 t0 H2 + CuO  Cu + H2O 0,25 đen đỏ t0 2. a. H2 + PbO  Pb + H2O Mỗi 3,0đ t0 PT 2H2 + O2  2H2O t0 được 4H2 + Fe3O4  3Fe + 4H2O t0 0,25 Cú thể: H2 + Fe3O4  3FeO + H2O 2K + 2H2O H2 + 2KOH ( Kali hiđroxit) 0,5 CaO + H2O Ca(OH)2 ( Canxi hiđroxit) 0,5 SO3 + H2O H2SO4 (Axit sunfuric) 0,5 N2O5 + H2O 2HNO3 (Axit Nitric) 0,5 t0 Cõu II (1) 2KClO3  2KCl + 3O2 Mỗi 1. t0 PT (2) 2Ca + O2  2CaO (1,25đ) được (3) CO2 + CaO CaCO3 0,25 (4) CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O (5) CaCl2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaCl 2. - Trớch mẫu thử và đỏnh số thứ tự. 0,25 2,75đ - Nhỏ lần lượt 5 chất đú vào 5 ống nghiệm đựng nước, khuấy đều: + Chất nào tan trong nước cú khớ khụng màu thoỏt ra, đú là Ba. 0,25 Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 + Chất nào tan trong nước tạo thành dung dịch nhưng khụng cú khớ 0,25 thoỏt ra, đú là 2 chất: Na2O và P2O5. 1
  3. Na2O + 2H2O 2NaOH P2O5 + 3H2O 2H3PO4 0,25 + Chất nào khụng tan trong nước, đú là FeO, Zn. 0,25 - Nhỏ lần lượt 2 dung dịch thu được của hai chất chưa nhận biết được ở trờn lờn 2 mẩu giấy quỳ tớm: + Nếu dung dịch nào làm quỳ tớm chuyển thành màu xanh, đú là dung dịch NaOH Nhận biết được chất ban đầu là Na2O. 0,25 + Nếu dung dịch nào làm quỳ tớm chuyển thành màu đỏ, đú là dung dịch H3PO4 Nhận biết được chất ban đầu là P2O5. 0,25 -Cho 2 chất cũn lại lần lượt vào 2 ống nghiệm đựng sẵn dung dịch HCl: + Chất nào phản ứng cú khớ khụng màu thoỏt ra, đú là Zn 0,25 Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0,25 + Chất nào phản ứng nhưng khụng cú khớ thoỏt ra, đú là FeO. 0,25 FeO + 2HCl FeCl2 + H2O 0,25 3. - Sục hỗn hợp khớ đú vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu lấy khớ thoỏt ta được 1,0đ khớ O2 tinh khiết do CO2 và SO2 bị giữ lại trong dung dịch: 0,5 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 0,25 SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O 0,25 Cõu III a. Gọi số mol của C và S trong 13 gam hỗn hợp A lần lượt là a, b mol. 3,5đ mhh A = 12a + 32b = 13 (gam) (*) 0,25 - Cỏc PTHH xảy ra: t0 C + O2  CO2 (1) a mol a mol a mol 0,25 t0 S + O2  SO2 (2) b mol b mol b mol 0,25 - Theo bài ra ta cú: 0,25 mhh khớ B = 44a + 64b = 29.2.(a +b) (gam) 7a = 3b ( ) - Từ (*) và ( ) ta cú: a = 0,15 (mol) và b = 0,35 (mol) 0,25 - Thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A: 0,15.12 %C .100% 13,85% 13 0,35.32 0,5 %S .100% 86,15% 13 b. Từ (1) và (2) ta cú: n = 0,15 + 0,35 = 0,5 (mol) 0,25 O2 - Thể tớch khớ O2 đó phản ứng ở đktc: V = 0,5 . 22,4 = 11,2 (lớt) O2 0,5 c. PTHH xảy ra: t0 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 2 mol 1 mol 1 mol 0,5 mol 0,5 - Khối lượng KMnO4 cần dựng: 2
  4. 1.158 m = 197,5 (gam) 0,5 KMnO4 80% Cõu IV - Giả sử cú 100 gam dung dịch H2SO4 9,8% đó phản ứng. 0,25 100.9,8% 4,0đ n 0,1 (mol) 0,25 1. H2SO4 98 2,0đ - Gọi CTHH oxit kim loại hoỏ trị II là MO, khối lượng mol của M là M 0,25 (gam) - PTHH xảy ra: MO + H2SO4 MSO4 + H2O 1 mol 1 mol 1 mol 0,1 mol 0,1 mol 0,1 mol 0,25 - Khối lượng dung dịch thu được: mdung dịch = 100 + 0,1 (M +16) = 0,1M + 101,6 (gam) 0,25 - Khối lượng của MSO4 thu được: m = 0,1 (M + 96) = 0,1M + 9,6 (gam) MSO4 0,25 - Theo bài ra ta cú: 0,1M 9,6 0,25 C% = .100% = 11,54% 0,1M 101,6 M 24 (gam) Kim loại đú là Magie (Mg) 0,25 CTHH của oxit là MgO. 0,25 2. 2,0đ - Khối lượng KCl cú trong 450 gam dung dịch KCl 28% ở 800C là: mKCl = 450 . 28% = 126 (gam) 0,5 Khối lượng nước cú trong dung dịch: m = 450 – 126 = 324 (gam) 0,5 H2O - Khối lương KCl cú thể tan trong 324 gam nước để tạo thành dung dịch KCl bóo hoà ở 200C là: 324.34 0,5 mKCl = 110,16 (gam) 100 - Khối lượng KCl kết tinh trở lại khi làm lạnh 450 gam dung dịch KCl từ 800C xuống 200C: mKCl kết tinh = 126 – 110,16 = 15,84 (gam) 0,5 6,72 9,52 Cõu V - Ta cú: n 0,3 (mol) n 0,425 (mol) H2 (TN1) 22,4 H2 (TN 2) 22,4 0,25 a. - Gọi số mol của Mg, Al trong 8,85 gam hỗn hợp A lần lượt là a, b mol. 1,5 mhh A = 24a + 27b = 8,85 (gam) (*) 0,25 - Cỏc PTHH xảy ra: Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 (1) 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (2) 0,25 - Ta thấy cựng một lượng hỗn hợp A tham gia thớ nghiệm 1 với 600ml dung dịch H2SO4 và thớ nghiệm 2 với 950ml dung dịch H2SO4 cựng nồng độ nhưng thu được n < n Ở thớ nghiệm 1: kim loại cũn dư, 0,25 H2 (TN1) H2 (TN 2) 3
  5. H2SO4 phản ứng hết. - Từ (1) và (2) ta cú: n = n = 0,3 (mol) 0,25 H2SO4 (TN1) H2 (TN1) Lư u ý: Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đó dựng: - 0,3.1000 HS CM = 0,5M 600 làm 0,25 cỏc b. h 0,25 khỏ 0,25 c đỳn g, 0,5.950 -Ta cú: n = 0,475 (mol) chặ H2SO4 (TN 2) 1000 t 0,25 chẽ vẫn - Ta thấy: n = 0,475 (mol) > n = 0,425 (mol) H2SO4 (TN 2) H2 (TN 2) cho Ở thớ nghiệm 2: H2SO4 cũn dư, kim loại phản ứng hết. điể 3 0,25 m - Từ (1) và (2) ta cú: n = nMg + nAl = a + 1,5b = 0,425 (mol) ( ) H2 (TN 2) 2 tối - Từ (*) và ( ) ta cú: a = 0,2 (mol) và b = 0,15 (mol) đa. - Thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong A: 0,2.24 - %Mg = .100% 54,24% 8,85 Cứ 0,15.27 2P %Al = .100% 45,76% 2,02 TH H viết đỳng nhưng cõn bằng sai hoặc thiếu điều kiện thỡ trừ 0,25 điểm. 4