Phương pháp giải các chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chủ đề: Tương giao của hai đồ thị hàm số (Có hướng dẫn)

doc 18 trang xuanthu 120
Bạn đang xem tài liệu "Phương pháp giải các chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chủ đề: Tương giao của hai đồ thị hàm số (Có hướng dẫn)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docphuong_phap_giai_cac_chuyen_de_giai_tich_lop_12_chu_de_tuong.doc
  • docHuong dan giai 09.doc

Nội dung text: Phương pháp giải các chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chủ đề: Tương giao của hai đồ thị hàm số (Có hướng dẫn)

  1. Các bài giảng trọng tâm theo chuyên đề Môn Toán lớp 12 – Nhiều tác giả. TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ A.TÓM TẮT GIÁO KHOA. Định lí : Cho hai đồ thị (C) : y f(x) và (C') : y g(x) . Số giao điểm của hai đồ thị (C) và (C’) chính là số nghiệm của phương trình: f(x) g(x) . Từ định lí này sẽ dẫn tới hai bài toán giao điểm sau : Bài toán 1: Biện luận số nghiệm của phương trình: F(x,m) 0 (m là tham số) Phương pháp giải: * Ta biến đổi phương trình F x,m 0 về dạng f x g m , trong đó ta đã biết đồ thị (C) của hàm số y f x hoặc có thể dễ dàng vẽ được * Để biện luận số nghiệm của phương trình, ta chuyển về biện luận số giao điểm của (C) và đường thẳng song song với Ox: y g m Bài toán 2: Biện luận số giao điểm của hai đồ thị (C) : y f(x) và (C') : y g(x) Phương pháp giải: Xét phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (C’): f(x) g(x) ( ) . Số giao điểm của (C) và (C’) chính là số nghiệm của phương trình ( ) . B.PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN. Phương pháp . • Lập phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị C : y f x và C' : y g x là : f x g x * . • Biện luận số nghiệm của phương trình * , số nghiệm phương trình * là số giao điểm của C và C' . Ví dụ 1. 1. Tìm m để đường thẳng d : y x 1 cắt đồ thị C hàm số uuur uuur y 4x3 6mx2 1 tại 3 điểm A 0;1 , B, C sao cho: OB.OC 4 mx 2 2. Cho hàm số y có đồ thị là C . Tìm m để trên đồ thị C có 2 x 1 m m điểm P, Q cách đều 2 điểm A 3; 4 , B 3; 2 và diện tích tứ giác APBQ bằng 24. Lời giải. 190
  2. Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt 1. d cắt đồ thị C tại 3 điểm A 0;1 , B, C khi 4x3 6mx2 1 x 1 có 3 nghiệm phân biệt tức phương trình 4x2 6mx 1 0 có 2 nghiệm phân biệt ' 9m2 4 0 2 khác 0 , nghĩa là m . 2 4.0 6m.0 1 0 3 Giả sử B x1; x1 1 , C x2 ; x2 1 là giao điểm d và C . uuur uuur OB.OC 4 x1.x2 x1 1 x2 1 4 hay 2x1.x2 x1 x2 5 0 1 3 11 2 m 5 0 m . 4 2 3 mx 2 2. Phương trình hoành độ giao điểm của C và PQ : x 1 m x 1 x2 mx 3 0, x 1 1 PQ cắt Cm tại 2 điểm phân biệt P, Q khi và chỉ khi phương trình 1 có 2 0 nghiệm phân biệt khác 1 , tức là m 2 m 2 0 Với m 2 , phương trình 1 có 2 nghiệm x1 , x2 . 2 Gọi tọa độ P x1; x1 1 , Q x2 ; x2 1 PQ 2 x2 x1 Diện tích tứ giác APBQ bằng 24 d A;PQ .PQ 24 2 2 3 2 2 x2 x1 24 x1 x2 4x1x2 16 2 Theo định lý Vi – et , ta có: x1 x2 m, x1.x2 3 Thay vào 2 ta được m2 12 16 0 m 2 hoặc m 2 Đối chiếu điều kiện, ta thấy m 2 thỏa mãn bài toán. Ví dụ 2. 1. Tìm tham số thực m để d đi qua A 1;0 và có hệ số góc là m cắt C : x 2 y tại hai điểm M,N thuộc hai nhánh của C ( M thuộc nhánh trái , N x 1 uuur uuuur thuộc nhánh phải )sao cho AN 2AM 2 2. Tìm trên C : y 2x 1 hai điểm M,N thỏa mãn hai điều kiện sau: x 1 i) MN song song với đường thẳng y x uuuur uuur ii) AM 4AN với A là giao điểm của đường thẳng MN với trục Ox. Lời giải. 191
  3. Các bài giảng trọng tâm theo chuyên đề Môn Toán lớp 12 – Nhiều tác giả. 1. d đi qua A 1;0 và có hệ số góc là m, suy ra phương trình d : y m x – 1 . x 2 Phương trình hoành độ giao điểm của d và C : m(x 1) (1) x 1 x 2 m(x2 2x 1),x 1 (2) Thay x 1 vào (2) ,ta được 3 = 0 (sai) do đó x 1 không thỏa mãn (2) ,suy ra (1) x 2 m(x2 2x 1) mx2 (2m 1)x m 0 (3) d cắt C tại hai điểm M,N thuộc hai nhánh của C (3) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 1 x2 (do đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng của C ). m 0 m 0 (3) có hai nghiệm phân biệt 2 2 1 . (2m 1) 4m 0 m 4 x1 1 x2 (x1 1)(x2 1) 0 x1x2 (x1 x2 ) 1 0 2m 1 1 1 1 0 0 m 0 . m m Vì ba điểm A,M,N thẳng hàng do đó uuur uuuur AN 2AM xN xA 2(xM xA ) xN 2xM 3xA 3 (4). 2m 1 4m 1 2m 1 4m 1 x x , x x M 1 2m N 2 2m 2m 1 4m 1 2m 1 4m 1 (4) 2 3 2m 2m 6m 3 4m 1 6m 4m 1 3 4m 1 9 m 2 (thỏa mãn điều kiện m > 0). Chú ý . Có thể sử dụng định lí Vi-et để giải bài này như sau 2m 1 x1 x2 x 3 2x x 3 2x m 2 1 2 1 Ta có hệ x1.x2 1 x1(3 2x1) 1 x1(3 2x1) 1 x 2x 3 2m 1 2m 1 2 1 x 3 2x 3 x (*) 1 1 m 1 m 1 Phương trình : x 3 2x 1 2x2 3x 1 0 x 1 , x . 1 1 1 1 1 1 2 2m 1 Với x 1,từ (*) ta có 2 1 0 (sai) . 1 m 192
  4. Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt 1 2m 1 5 Với x , từ (*) ta có m 2 1 2 m 2 Vậy, m 2 thỏa mãn bài toán. 2. MN song song đường thẳng y x Phương trình đường thẳng (d) đi qua hai điểm M,N là y x m (m 0). Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d): 2 2x 1 x m x2 (m 2)x m 1 0 (1) (do x = 1 không là nghiệm x 1 của (1)). (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt M,N (1) có hai nghiệm phân biệt (m 2)2 4m 4 0 m2 8 0 m ¡ . m 2 m2 8 m 2 m2 8 Khi đó hai nghiệm của (1) là x , x 1 2 2 2 Giao điểm A của (d) và trục Ox có tọa độ là m;0 Hoành độ của M,N là hai nghiệm của phương trình (1) uuuur uuur x1 m 4x2 4m Vì A,M,N thẳng hàng nên AM 4AN x2 m 4x1 4m m 2 m2 8 m 2 m2 8 * x m 4x 4m 4 3m 1 2 2 2 2 2 m 2 m 3 41 5 m 8 9m 6 3 m . 2 41 14 14m 27m 41 0 m 1  m 14 m 2 m2 8 m 2 m2 8 *x m 4x 4m 4 3m 2 1 2 2 2 m 5 m2 8 9m 6 3 m 1. 2 14m 27m 41 0 41 Vậy m = 1 hoặc m . 14 Chú ý . Ta có thể dùng định lí Vi-et để giải bài toán này như sau. uuuur uuur AM 4AN x1 m 4x2 4m x1 4x2 3m . x1 x2 m 2 Kết hợp với định lí Viet ,ta có hệ x1x2 m 1 (I) x1 4x2 3m 193
  5. Các bài giảng trọng tâm theo chuyên đề Môn Toán lớp 12 – Nhiều tác giả. 2 2m x 2 5 x1 4x2 3m 8 7m (I) 5x 3m m 2 x 2 1 5 x1.x2 m 1 (2 2m)(8 7m) 25(m 1) (a) 41 (a) 14m2 27m 41 0 m 1  m . 14 3x 1 Ví dụ 3. Cho hàm số y = có đồ thị là (C) . Gọi (d) là đường thẳng đi qua 1 x 3 1 A ; có hệ số góc k . Tìm k để (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt 2 2 M,N nằm trên cùng một nhánh của (C) sao cho: 1. M,N đối xứng qua A 2. Khoảng cách từ (d) đến điểm B 3; 5 là lớn nhất ,khi đó tính diện tích tam giác BMN Lời giải. 3 1 3 1 Đường thẳng đi qua A ; có hệ số góc k : y k x 2 2 2 2 Phương trình hoành độ giao diểm của (C) và (d) : 3x 1 3 1 2 k x 2kx (k 5)x 3 3k 0 (1) (do x 1 không thỏa 1 x 2 2 mãn (1)). (C) cắt (d) tại hai điểm phân biệt M,N ở trên cùng một nhánh của (C) phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn điều kiện 1 x1 x2 hoặc x1 x2 1 Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt k 0 k 0 2 2 k 0. (k 5) 8k(3 3k) 0 25k 14k 25 0 1 x1 x2 (x1 1)(x2 1) 0 x1x2 (x1 x2 ) 1 0 x1 x2 1 3 3k k 5 4 1 0 0 k 0 2k 2k k Vậy (C) cắt (d) tại hai điểm phân biệt thuộc cùng một nhánh của (C) k 0. 194
  6. Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt 1. A,M,N cùng thuộc (d) nên M,N đối xứng qua A khi A là trung điểm k 5 M,N x x 2x 3 k 1 ,thỏa mãn điều kiện k 0 . 1 2 A 2k Vậy, k 1 thỏa yêu cầu bài toán. 2. Vì (d) luôn qua điểm cố định A nên d B, d lớn nhất khi và chỉ khi (d) vuông góc AB. yB yA Hệ số góc của đường thẳng AB là kAB 1. xB xA Vì (d)  AB k 1 nên khi k 1 thì d B, d lớn nhất Khi đó phương trình (1) trở thành phương trình : 2x2 6x 0 9 x 0  x 3 M 3; 2 , N 0;1 MN 3 2 . Lại có AB 2 1 1 9 27 Diện tích tam giác BMN : S MN.AB 3 2. . 2 2 2 2 Ví dụ 4. Gọi (C) là đồ thị của hàm số y x3 6x2 9x 2 và (d) là đường thẳng đi qua A 2;0 ,có hệ số góc là m 1. Tìm m để đường thẳng (d) cắt (C) tại ba điểm A,B,C phân biệt , chứng minh rằng khi đó A là trung điểm của BC. 2. Khi (d) cắt (C) tại ba điểm phân biệt A,B,C , gọi B1 và C1 lần lượt là hình chiếu vuông góc của B , C lên trục tung độ, tìm m dương sao cho diện tích hình thang BB1C1C bằng 8. Lời giải. 1. Phương trình hoành độ giao diểm của (C) và (d) : x3 6x2 9x 2 m x – 2 (x 2)(x2 4x 1 m) 0 x 2, g(x) x2 4x 1 m 0 (d) cắt (C) tại ba điểm phân biệt A,B,C Phương trình g(x) = 0 có hai ' 0 3 m 0 nghiệm phân biệt khác 2 g m 3 (*). g(2) 0 m 3 Vì xB , xC là hai nghiệm của phương trình g(x) = 0 nên xB xC 4 2xA ,suy ra A là trung điểm của BC. 2. Hai nghiệm của g(x) = 0 là x 2 3 m và B, C thuộc (d) nên B(2 3 m ; m 3 m) , C(2 3 m ; m 3 m) 195
  7. Các bài giảng trọng tâm theo chuyên đề Môn Toán lớp 12 – Nhiều tác giả. Giả thiết cho m > 0 kết hợp với điều kiện (*) ta có m (0,3) , khi đó xB , xC đều dương. Diện tích hình thang vuông BB1C1C : BB CC x x S 1 1 .B C B C y y 8 2 2m 3 m 8 2 1 1 2 B C m 3 m 2 m2(3 m) 4 m3 3m2 4 0 m 1  m 2. Vì m (0; 3) nên chỉ nhận m = 2. x2 x 2 Ví dụ 5. Cho hàm số y = có đồ thị là (C) và đường thẳng (d) : x 2 3 y x m . Tìm m để (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt M,N sao cho: 2 1. MN 2 39 2. Tam giác AMN vuông tại A với A 4;0 . Lời giải. Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d). x2 x 2 3 x 2 x m 2 x 2 2 2x 2x 4 (x 2)(3x 2m) x2 2(m 4)x 4m 4 0 (1) (do x 2 không là nghiệm phương trình (1)) 1. (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt M,N Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2. ' m2 8m 16 4m 4 0 m2 4m 12 (m 2)2 8 0 m ¡ . 2 2 2 3 3 13 2 MN (x x ) x m (x m) (x x ) 2 1 2 2 2 1 4 2 1 13 13 [(x x )2 4x x ] [4(m 4)2 4(4m 4)] 13(m2 4m 12) 4 1 2 1 2 4 MN 2 39 MN2 156 13(m2 4m 12) 156 m2 4m 0 m 4  m 0. 9 9 2. Ta có: AM2 (x 4)2 x2 , AN2 (x 4)2 x2 1 4 1 2 4 2 13 13 AM2 AN2 (x2 x2 ) 8(x x ) 32 [(x x )2 2x x ] 8(x x ) 32 4 1 2 1 2 4 1 2 1 2 1 2 13 [4(m 4)2 2(4m 4)] 16(m 4) 32 13m2 62m 150 4 Tam giác AMN vuông tại A AM2 AN2 MN2 . 3 13(m2 4m 12) 13m2 62m 150 10m 6 m . 5 196
  8. Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt Ví dụ 6. Hàm số y x3 2(m 1)x2 (5m 2)x 2m 4 (1) , m là tham số . Gọi (Cm ) là đồ thị của hàm số (1) . Tìm m để (Cm ) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt A,B,C sao cho : 1. A là trung điểm của đoạn BC 2. B,C có hoành độ nhỏ hơn 1 . 3. BC có độ dài nhỏ nhất. Lời giải. Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm ) và Ox . x3 2(m 1)x2 (5m 2)x 2m 4 0 ( ) (x 2)(x2 2mx m 2) 0 x 2, g(x) x2 2mx m 2 0 (Cm ) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt A,B,C Phương trình ( ) có ba nghiệm phân biệt phương trình g(x) 0 có hai nghiệm phân biệt khác 2 . 2 ' 2 1 7 m ¡ g 0 m m 2 m 0 2 2 4 2 m . g(2) 0 m 3 4 4m m 2 0 3 1. A là trung điểm của đoạn BC Vì ba điểm A,B,C thuộc trục hoành do đó A là trung điểm của BC x x 2m 2 x B C 2 m 2 ( thỏa mãn điều kiện m ). A 2 2 3 2. B,C có hoành độ nhỏ hơn 1 . Gọi x1 ,x2 là hoành độ của B,C , cũng là nghiệm phương trình g(x) 0 x 1 x 1 0 x 1 x 1 0 Theo bài toán, ta có: 1 1 1 2 x2 1 x2 1 0 (x1 1)(x2 1) 0 x x 2 2m 2 m 1 1 2 m 1 x1x2 (x1 x2 ) 1 0 m 2 2m 1 0 m 1 Vậy, m 1 là giá trị cần tìm. Cách khác: 2 2 Hai nghiệm của g(x) 0 là x1 m m m 2 , x2 m m m 2 . x1 1 2 2 Vì x1 x2 nên x2 1 m m m 2 1 m m 2 1 m x2 1 m2 m 2 0 m ¡ 1 m 0 m 1 m 1. 2 2 m 1 m m 2 m 2m 1 3. BC có độ dài nhỏ nhất. 197
  9. Các bài giảng trọng tâm theo chuyên đề Môn Toán lớp 12 – Nhiều tác giả. 2 2 1 7 BC x1 x2 2 m m 2 2 m 7. 2 4 1 1 2 BC 7 m 0 m (thỏa điều kiện m ). 2 2 3 Chú ý. Ta củng có thể dùng định lí Vi-et để tính BC như sau 2 2 2 2 2 BC x1 x2 (x1 x2 ) 4x1x2 4m 4(m 2) 4(m m 2) . 2x 4 Ví dụ 7. Cho hàm số y = có đồ thị là (C). Gọi I là giao điểm của hai x 1 đường tiệm cận của (C) .Viết phương trình của hai đường thẳng đi qua I và cắt (C) tại bốn điểm phân biệt là bốn đỉnh của một hình chữ nhật có diện tích 32 bằng . 3 Lời giải. I là giao điểm của hai đường tiệm cận của (C) ,suy ra I( -1 ; 2). uur Thực hiện phép tịnh tiến theo vectơ OI . Hệ trục tọa độ Oxy biến thành hệ trục tọa độ IXY . x X x X 1 Công thức chuyển hệ tọa độ : I . y Y yI Y 2 Ta giải bài toán trong trường hợp hệ tọa độ là hệ tọa độ IXY Đối với hệ tọa độ IXY , hàm số y = f(x) trở thành 2(X 1) 4 2X 2 2 2 Y+2 = Y 2 2 X 1 1 X X X Hai đường thẳng (D) và (D’) qua I có phương trình lần lượt là Y = kX , Y = mX (k, m đều khác 0 và m k). Gọi A, B là giao điểm của (D) với (C) thì tọa độ A,B là nghiệm của hệ 2 Y kX 2 Y X2 X 2 k . kX Y kX X Y kX 2 2 A, B tồn tại k 0 . Khi đó A( , 2k) , B( ; 2k) , suy ra k k 2 IA2 IB2 X2 Y2 X2 k2X2 (1 k2 )X2 (1 k2 ) . k Tương tự gọi M,N là giao điểm của (D’) với (C) thì M, N tồn tại khi và chỉ khi 2 2 2 2 2 2 m > 0 và M ; 2m , N ; 2m ,suy ra IM IN (1 m ) m m m 198
  10. Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt Vì I là tâm đối xứng của (C) nên dễ thấy tứ giác AMBN là hình bình hành do 2 2 đó AMBN là hình chữ nhật IA2 IM2 (1 k2 ) (1 m2 ) k m 2 2 2(m k) 1 2k 2m 2(k m) 0 (m k)( 1) 0 k m mk mk 1 1 (do m k) mk 1 . mk 2 2 2 32 1024 Diện tích hình chữ nhật AMBN : S 4 5 AM .AN 3 9 2 2 2 2 2 2 1024 ( 2k 2m)2 . ( 2k 2m)2 k m k m 9 2 2 4 2 2 4 1024 2k 2m 4 km 2k 2m 4 km k m mk k m mk 9 2k 2m 4 2k 2m 4 1024 2k 2m 4 km 2k 2m 4 km mk mk 9 1024 [4(k m) 8][4(k m) 8] (do km 1). 9 1024 100 10 16(k m)2 64 (k m)2 k m . 9 9 3 mk 1 k 3 1 k Vậy ta có hệ : 10 1  3 . k m m 3 3 m 3 Suy ra ,đối với hệ trục tọa độ IXY , phương trình của hai đường thẳng (D) và 1 (D’) là Y = 3X , Y = X . 3 Thay Y = y – 2 , X = x+1 ta được phương trình của hai đường thẳng này đối với 1 7 hệ trục Oxy là y 3x 5 , y x . 3 3 Ví dụ 8. Gọi d là đường thẳng qua gốc tọa độ O và có hệ số góc là m , m > 0 và d' là đường thẳng qua O và vuông góc với d . Tìm m để d cắt (C) : 1 y x tại hai điểm phân biệt M,N ; d' cắt (C) tại hai điểm phân biệt P,Q x sao cho tứ giác MPNQ có diện tích nhỏ nhất. Lời giải. 1 Phương trình (d) : y = mx , phương trình (d’): y x m 199
  11. Các bài giảng trọng tâm theo chuyên đề Môn Toán lớp 12 – Nhiều tác giả. 1 Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (C): x mx (m 1)x2 1 x (1), (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt M,N Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt m 1 0 m 1. Giao với điều kiện m > 0 ,ta được 0 0. m 1 1 1 1 Khi đó P ; , Q ; 1 1 1 1 1 m 1 1 m 1 m m m m 4 4 4m2 4 PQ2 1 2 1 2 1 1 m 1 m 1 m m m Suy ra M,N,P,Q tồn tại 0 m 1 . Vì O là tâm đối xứng của (C) và MN  PQ nên tứ giác MPNQ là hình thoi ,suy 1 ra diện tích MPNQ: S = MN.PQ 2 1 1 4m2 4 4m2 4 4(m2 1)2 S2 MN2.PQ2 . 4 4 1 m 2 1 2 1 m 1 m (1 m) 1 m m 4(m2 1)2 4(m2 1)2 m(1 m)(1 m) m(1 m2 ) (m2 1)2 (m2 1)2 Xét hàm số f(m) ,0 m 1. m(1 m2 ) m m3 2m(m2 1)(m m3 ) (m2 1)2(1 3m2 ) f'(m) (m m3 )2 200
  12. Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt (m2 1)[2m(m m3 ) (m2 1)(1 3m2 )] (m2 1)(m4 4m2 1) (m m3 )2 (m m3 )2 f'(m) 0 m4 4m2 1 0 m2 5 2 m 5 2 (do m (0;1)) Bảng biến thiên của f(m). m 0 5 -2 1 f'(m) - 0 + f(m) Từ bảng biến thiên suy ra f(m) đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi m 5 2 . Vậy diện tích tứ giác MPNQ nhỏ nhất m 5 2 x3 Ví dụ 9. Cho hàm số y x2 3x 4 (1) 3 1.Tìm tham số a để phương trình x3 3x2 9 x a 0 (2) có đúng hai nghiệm 3 3 5 2.Cho điểm I ,4 và gọi (d) là đường thẳng y = mx+4 , m là tham số 2 2 thực . Tìm tham số m để (d) cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt A(0;4) , B, C 2 2 sao cho IB IC 4SIBC (SIBC là diện tích tam giác IBC) Lời giải. 1. Đặt t = x , t 0 . Phương trình (2) trở thành phương trình t3 a t3 3t2 9t a 0 t2 3t 4 4 (3) . 3 3 Phương trình (3) là phương trình hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng a y = 4 . 3 Phương trình (2) có đúng hai nghiệm Phương trình (3) có đúng một nghiệm a a 17 dương 4 4  4 a 0  a 5. 3 3 3 201
  13. Các bài giảng trọng tâm theo chuyên đề Môn Toán lớp 12 – Nhiều tác giả. 2. Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng (d): x3 x2 3x 4 mx 4 x(x2 3x 9 3m) 0 (4) 3 x 0  x2 3x 3m 9 0 (5). (d) cắt (C) tại ba điểm phân biệt Phương trình (5) có hai nghiệm phân biệt 15 45 12m 0 m khác 0 4 . 3m 9 0 m 3 2 2 1 · Ta có IB IC 2IB.IC 4. IB.IC.sin BIC 4S . 2 IBC IB IC IB2 IC2 4S BIC vuông cân tại I. IBC · 0 BIC 90 Vì B, C thuộc đường thẳng (d) và hoành độ của chúng là hai nghiệm x1, x2 của phương trình (5) nên B(x1; mx1 4) , C(x2 ; mx2 4) . 3 3 x1 x2 3 Gọi K là trung điểm của BC ,ta có K ; m 4 (do xK và 2 2 2 2 uur 3 5 3 K thuộc (d)) KI 0; m . 2 2 Tam giác IBC cân tại I KI  (d) và (d): y = mx+4 mx y 4 0 r Suy ra một vectơ chỉ phương của (d) là a (1; m) . uur r 3 5 3 3 5 3   KI (d) KI.a 0 m m 0 m 0 m 0 . 2 2 2 2 3 5 3 uur r Trường hợp m 0 bị loại vì khi đó KI 0 I  K B,I, C thẳng hàng. 2 2 uur 3 3 5 uur 3 3 5 Mặt khác khi m = 0 thì IB x1 ; , IC x2 ; . 2 2 2 2 uur uur 3 3 45 3 9 45 9 27 IB.IC x1 x2 x1.x2 (x1 x2 ) 9 0 2 2 4 2 4 4 2 2 IB  IC Tam giác BIC vuông tại I. Vậy, m = 0 thỏa mãn bài toán. x2 2x 2 Ví dụ 10. Cho hàm số y có đồ thị là (C) . x 1 1. Tìm các điểm thuộc (C) cách đều hai trục tọa độ. 202
  14. Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt 2. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C) . Viết phương trình của hai đường thẳng đi qua I , có hệ số góc là số nguyên và cắt (C) tại bốn điểm phân biệt là bốn đỉnh của một hình chữ nhật. Lời giải. x2 2x 2 1. M (C) M x ; 0 0 0 x0 1 M cách đều hai trục tọa độ d(M,Ox) d(M,Oy) x2 2x 2 0 0 x (1) x2 2x 2 x 1 0 x 0 0 0 . 0 2 x0 1 x 2x 2 0 0 x0 (2) x0 1 2 2 (1) x0 2x0 2 x0 x0 x0 2 . 2 2 2 (2) x0 2x0 2 x0 x0 2x0 3x0 2 0 (vn). Vậy điểm cần tìm là M(2;2) 2. I là giao điểm của hai đường tiệm cận I(1;0) . uur Tịnh tiến OI . Hệ trục Oxy Hệ trục IXY. x X 1 Công thức chuyển hệ tọa độ : . y Y Đối với hệ trục IXY. Ta có I(0;0). x2 2x 2 1 1 Phương trình (C) : y x 1 Y X F(X). x 1 x 1 X Phương trình hai đường thẳng (d) và (d’) đi qua I có hệ số góc là số nguyên : Y = kX , Y = k’X với k , k’ là các số nguyên. và k k' Gọi A, C là hai giao điểm của (C) và (d) thì tọa độ A , C là nghiệm của hệ: 1 Y X X (I) . Y kX Y kX (k 1)X2 1 (3) (I) 1 kX X Y kX X (d)) cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, C Hệ (I) có hai nghiệm phân biệt Phương trình (3) có hai nghiệm phân biệt k – 1 > 0 k > 1. 1 k 1 k Khi đó A ; , C ; k 1 k 1 k 1 k 1 203
  15. Các bài giảng trọng tâm theo chuyên đề Môn Toán lớp 12 – Nhiều tác giả. Tương tự (d’) cắt (C) tại hai nghiệm phân biệt B, D k’ > 1. 1 k' 1 k' Khi đó B ; , D ; . k' 1 k' 1 k' 1 k' 1 Vì A và C đối xứng với nhau qua I ; B và D đối xứng qua I nên tứ giác ABCD là hình bình hành . Do đó ABCD là hình chữ nhật IA IB IA2 IB2 1 k2 1 k'2 (k' 1)(1 k2 ) (k 1)(1 k'2 ) k 1 k 1 k' 1 k' 1 k' k2k' k2 1 k kk'2 k'2 1 k' k k'2 k2 kk'(k k') 0 (k' k)(1 k k' kk') 0 1 k k' kk' 0 (do k k') 1 k 2 k' 1 k 1 k 1 Với k ¢ thì k' ¢ 2M(k 1) k 1 2; 1;1; 2 • k 1 2 k 1 (loại do k > 1) • k 1 1 k 0 (loại) • k 1 1 k 2 . Khi đó k’ = 3. • k 1 2 k 3 . Khi đó k’ = 2. Vậy, đối với hệ trục tọa độ IXY , phương trình của hai đường thẳng cần tìm là Y = 2X , Y = 3X. Suy ra đối với hệ trục xuất phát Oxy , phương trình của hai đường thẳng này là y = 2(x – 1) , y = 3(x – 1). CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP Bài 1: Tìm m để đồ thị hàm số : 1. y x3 3x2 9x m cắt Ox tại ba điểm phân biệt. 2. y x3 3x2 4 và d là đường thẳng đi qua điểm I 1; 2 của C và có hệ số góc là m cắt C tại ba điểm phân biệt I, M, N sao cho tam giác AMN vuông cân tại A 2; 1 3. y x3 3mx2 3m(m 2)x m3 3m2 m cắt parabol y – 3x2 tại ba điểm phân biệt. Bài 2: Cho hàm số y = x3 3x2 (m 2)x m 2 ( m là tham số ) (1).Gọi Cm là đồ thị của hàm số (1). Tìm m để 1. Cm cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt . 204
  16. Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt 2. Cm cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt trong đó có hai điểm có hoành độ dương. 2x2 3x 3 Bài 3: Gọi (C) là đồ thị của hàm số y , (d) là đường thẳng x 1 y 4x m , m là tham số . Tìm tham số m để (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho : 1. Độ dài AB nhỏ nhất. 2. Tam giác IAB có diện tích bằng 7 với I(1;0) và m > 0. 4 2 2 Bài 4: Gọi Cm là đồ thị của hàm số y x 2(m 1)x m 3m . Tìm m để Cm và trục hoành: 1. Có 4 điểm chung phân biệt. 3. Có hai điểm chung 2. Có 3 điểm chung. 4. Không có điểm chung. 4 2 Bài 5: Gọi Cm là đồ thị của hàm số y x (3m 2)x 2m 5m 1 , m là tham số .Tìm m để Cm cắt đường thẳng (d) : y - 2 = 0 tại 4 điểm phân biệt 1. Có hoành độ lập thành một cấp số cộng. 2. có hoành độ lớn hơn – 4 . 2x 1 Bài 6: Cho hàm số y (C) và đường thẳng (d) :y = x+m , m là x 1 tham số . Tìm m để (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt M,N sao cho : 1. M , N cách đều trục hoành độ. 2. Diện tích tam giác IMN = 4 với I(1;2). Bài 7: Tìm m để đồ thị hàm số : 1. y x3 (4m 3)x2 (m 2)x 3m có hai cực trị trái dấu. 2. y x3 3(m 1)x2 3mx m 1 cắt Ox tại ba điểm phân biệt trong đó có ít nhất một điểm có hoành độ âm. 3. y x4 – 3m 2 x2 3m tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2. 4 2 2 4. y x 2mx m 1 (Cm) cắt Ox tại bốn điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 2. Bài 8: Tìm m để đồ thị hàm số : 1. y x3 3x2 (4m 1)x 2m2 3 cắt Ox tại ba điểm A,B,C sao cho AB BC . 2. y x4 2mx2 2m 3 cắt trục hoành tại bốn điểm A,B,C,D sao cho AB BC CD . 205
  17. Các bài giảng trọng tâm theo chuyên đề Môn Toán lớp 12 – Nhiều tác giả. 3. Cho hàm số y x3 px2 pqx q3 có đồ thị là (C) , với p,q là các số thực cho trước thỏa mãn p 3q 0 . Chứng minh rằng (C) cắt trục hoành tại ba điểm có hoành độ lập thành một cấp số nhân. 4. y x4 – 10mx2 6m 3 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng. Bài 9: 1 2x 1. Tìm m để đường thẳng : y x m cắt đồ thị (C) : y tại hai điểm 2 x 1 phân biệt A,B sao cho trung điểm AB nằm trên đường thẳng 2x y 4 0 . 4. Cho hàm số y x3 3x2 6x (C) và d là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O có hệ số góc k. Tìm k để d cắt (C) tại ba điểm phân biệt O, A, B sao cho AB 17 2x2 x 1 5. Chứng minh rằng nếu đồ thị (C) : y cắt đường thẳng d : x 1 y x 2m tại hai điểm phân biệt thì hai điểm đó nằm về một nhánh của (C). CÁC BÀI TOÁN DÀNH CHO HỌC SINH ÔN THI ĐẠI HỌC Bài 10: 1. Cho hàm số y x3 mx 2 (1). Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất. 2. Cho hàm số y x3 mx 1 (1). Tìm m để đồ thị (Cm) của hàm số (1) cắt đường thẳng (d) y = 2x+1 tại ba điểm phân biệt A,B,C trong đó A là điểm có hoành độ x = 0 và thỏa mãn điều kiện tam giác OBC vuông tại O. Bài 14: Tìm m để đồ thị hàm số : 1. y x3 3mx2 (3m 1)x 6m 6 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có 2 2 2 hoành độ x1 ,x2 ,x3 thỏa x1 x2 x3 x1x2x3 20 2. y x3 2x2 (3m 1)x m 3 cắt đường thẳng d : y (1 m)x m 5 tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 x2 1 x3 . 4 2 3. y x (3m 2)x 3m (Cm) cắt đường thẳng y 1 tại bốn điểm phân 2 2 2 2 biệt có hoành độ x1 ,x2 , x3 , x4 thỏa : x1 x2 x3 x4 x1x2x3x4 4 . 3x 2 Bài 15: Cho hàm số y có đồ thị là (C). x 2 1. Tìm a,b để đường thẳng : y ax 2b 4 cắt (C) tại hai điểm phân biệt M, N sao cho M, N đối xứng nhau qua O. 2. Đường thẳng y x cắt (C) tại hai điểm A, B. Tìm m để đường thẳng y x m cắt (C) tại C, D sao cho ABCD là hình bình hành. 206
  18. Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt Bài 16: 2x 1 1. Chứng minh rằng đường thẳng d : y x m luôn cắt (C): y tại hai x 2 điểm phân biệt A,B. Tìm m để đoạn AB ngắn nhất. 3 2 2 2 2. Tìm m để đồ thị (Cm ) y x (2m 3)x (2m m 9)x 2m 3m 7 cắt trục hoành tai ba điểm phân biệt ,trong đó có hai điểm có hoành độ lớn hơn 1 và khoảng cách giữa hai điểm này là lớn nhất. Bài 17: x2 4x 3 1. Tìm k để đường thẳng y kx 1 cắt đồ thị (C): y tại 2 điểm x 2 phân biệt A,B . Tìm quỹ tích trung điểm I của AB . mx 1 2. Chứng minh rằng với mọi m ( 1;1) đồ thị (C ) : y luôn cắt m x m đường tròn (C) : x2 y2 12 tại bốn điểm phân biệt. 4 2 2 Bài 18: Gọi (Cm ) là đồ thị của hàm số y x (3m 1)x 2m 2m 12 , m là tham số . 1.Tìm m để (Cm ) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt trong đó có ba điểm có hoành độ nhỏ hơn 1 và một điểm có hoành độ lớn hơn 2. 2. Tìm m để (Cm ) và trục Ox chỉ có hai điểm chung B,C sao cho tam giác ABC đều với A(0;2). Bài 20: 1. Gọi (C) là đồ thị của hàm số y x3 – 3x2 4 và (d) là đường thẳng đi qua điểm A(3;4) có hệ số góc là m. Tìm m để (d) cắt (C) tại ba điểm phân biệt A, M,N .Khi đó tìm tập hợp trung điểm I của đoạn MN. 2 x 2. Tìm m để (d): y = m(x – 1)+2 cắt (C) : y tại hai điểm phân biệt M, N ở x 1 trên hai nhánh của (C). Khi đó tìm tập hợp trung điểm I của đoạn MN. 3 2 3. Cho hai đồ thị C1 : y x 2x 1 , 3 2 C2 : y x x mx 2 , m là tham số thực. Tìm m để C1 cắt C2 tại hai điểm phân biệt A,B .Khi đó chứng minh trung điểm I của đoạn AB thuộc đồ thị hàm số y = 4x3 4x2 3x 3 và viết phương trình của đường thẳng AB. 207